Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 16: Ôn tập chương 1 - Năm học 2018-2019 - Đào Thị Thu

doc 8 trang thuongdo99 2550
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 16: Ôn tập chương 1 - Năm học 2018-2019 - Đào Thị Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_16_on_tap_chuong_1_nam_hoc_2018_20.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 16: Ôn tập chương 1 - Năm học 2018-2019 - Đào Thị Thu

  1. Giáo án Đại số 9 Năm học 2018 - 2019 === Tuần 9 Ngày soạn : 02/10/2016 Ngày dạy: 10/10/2016 Tiết 16: ÔN TẬP CHƯƠNG I I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:.HS cần nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, các phép biến đổi đơn giản của biểu thức chứa căn thức bậc hai. 2. Kỹ năng:Biết tổng hợp các kĩ năng đã có để tính toán ,biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn thức bậc hai .Vận dụng được các công thức trên để giải toán, biết tổng hợp các kĩ năng đã có để tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chứa chữ có chứa căn thức bậc hai.Vận dụng thành thạo các công thức biến đổi về căn thức để giải tóan liên quan và nâng cao. 3. Thái độ: Rèn luyện óc quan sát, tính tổng hợp suy luận, tính cẩn thận chính xác trong tính toán 4.Năng lực: Phát triên các năng lực tự học, tự nghiên cứu; năng lực báo cáo, tư duy logic, hợp tác nhóm. II.CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ BP1: KTBC và Đáp án, BP2: BT và Đáp án bài tập 70.Máy tính bỏ túi. - Phương án tổ chức lớp học: Hoạt động cá nhân, nhóm. Nêu và giải quyết vấn đề,pháp vấn 2.Chuẩn bị của học sinh: - Nội dung kiến thức : Ôn tập chương I, làm câu hỏi ôn tập và bài ôn chương . Bản đồ tư duy chương 1 - Dụng cụ học tập: Thước thẳng, máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp:(1’) SS: HS nghỉ: Lí do: + Chuẩn bị kiểm tra bài cũ :Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra 2. Kiểm tra bài cũ (Kiểm tra trong quá trình ôn tập) 3.Giảng bài mới : a) Giới thiệu bài(1) Hệ thống lại kiến thức chương I và bài tập vận dụng b)Tiến trình bài dạy HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG Hình thành TRÒ và phát triển năng lực A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG - HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (8 phút) - Yêu cầu HS thảo luận A. Các kiến thức cần nhóm 5 phút vẽ bản đồ tư Thảo luân nhóm vẽ bản nhớ duy theo chủ đề CĂN BẬC đồ tư duy ( Tóm tắt các kiến Năng lực tự HAI Một HS lên bảng trình thức cần nhớ sgk/39) học, tự nghiên === Giáo viên: Đào Thị Thu 1 Trường THCS Long Biên
  2. Giáo án Đại số 9 Năm học 2018 - 2019 === - Gọi vài nhóm lên thuyết bày cứu, thuyết trình bảng dồ tư duy trình - Nhận xét , đánh giá và treo bảng đồ tư duy đã chuẩn bị và sữa chữa (Phụ lục : bản đồ tư duy ) C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP- VẬN DỤNG (35 phút) - Ta có A có nghĩa khi A có nghĩa khi A 0 Dạng 1: Tìm điều nào? - - Yêu cầu HS làm - Cả lóp đọc ghi đề , suy kiện xác định của bài tập sau: Bài 1: Tìm nghĩ cách làm các căn thức điều kiện xác định của các căn thức sau. Bài 1: Năng lực giải quyết vấn đề a) 5a được xác a) 5a b) 2x 3 định khi: -5a 0 a 0 - Gọi HS lên bảng thực - HS.TBY lên bảng thực Vậy a 0 thì 5a hiện, cả lớp làm bài vào vở hiện được xác định. a) 5a xác định khi: b) 2x 3 xác định - Yêu cầu HS khác nhận a 0 khi: xét. b) 2x 3 xác định khi: - Nhận xét , đánh giá , bổ 3 2x 3 0 2x 3 x sung và ghi điểm cho HS 2 3 x làm đúng. 2 3 Vậy x thì 2x 3 Bài 2 ( Bài 70 SGK) 2 - Treo bảng phụ nêu bài xác định tập 70 SGK tr.40 - Các nhóm thảo luận Dạng 2:Tính - Yêu cầu HS hoạt động thống nhất kết quả. nhóm nhỏ trong 3 phút 25 16 196 40 Bài 2 ( Bài 70 SGK) a) . . 81 49 9 25 16 196 27 a) . . -Yêu cầu đại diện nhóm 2 2 d) 21,6. 810. 11 5 81 49 9 trình bày các bước giải, 5 4 14 40 216.81.16.6 . . = Năng lực giải các công thức vận dụng để 9 7 3 27 2 quyết vấn đề biến đổi rút gọn. 36.9.4 36 d) - Nhận xét , sửa chữa (nếu 21,6. 810. 112 52 có) và ghi điểm. - Tiếp tục vận dụng các 216. 81. (11 5)(11 5) công thức biến đổi trên để rút gọn biểu thức số sau 216.81.16.6 1926. 81. 16 đây. 36.9.4 362 === Giáo viên: Đào Thị Thu 2 Trường THCS Long Biên
  3. Giáo án Đại số 9 Năm học 2018 - 2019 === Bài 3 ( Bài 71 SGK ) - Treo bảng phụ nêu bài Dạng3: Rút gọn biểu tập 71 SGK tr.40 thức Rút gọn các biểu thức sau: a) ( 8 3 2 10) 2 5 - HS. TB trả lời : Bài 3 3m + Nhân 2 với đa thức: a) b) 1 m2 4m 4 m 2 ( 8 3 2 10) . ( 8 3 2 10) 2 5 - Nêu các bước thực hiện + Thu gọn các hạng tử NL hợp tác để rút gọn câu a ?. đồng dạng. 8 . 2 3 2. 2 10. 2nhóm, 5 báo - HS.TB vừa trả lời cáo đúng lên bảng thực 16 6 20 5 hiện. 4 6 2 5 5 - Yêu cầu HS lên bảng thực hiện. 2 5 - Ta có m2 – 4m + 4 = 5 2 - Nếu rút gọn biểu thức có (m – 2)2 b) 3m chứa chữ ta làm thế nào? - Các bước thực hiện 1 m2 4m 4 - Gợi ý: Đưa biểu thức B : Đưa thừa số ra m 2 1 3m dưới căn về dạng bình ngoài căn 1 m 2 phương một đơn thức hoặc B : Rút gọn. m 2 2 + Với m > 2 ta có: một đa thức - HS.TB lê bảng thực 3m - Nêu các bước thực hiện. hiện. 1  (m 2) 1 3m - Yêu cầu HS thực hiện. m 2 - Theo dõi giúp đỡ HS khi yếu + Với m < 2 ta có: 3m 1 (2 m) 1 3m Bài 4 (Bài 76. SGK ) 2 m - Nêu đề bài lên bảng Cho biểu thức. Dạng 4: Vận dụng a a b Q 1 : bài toán rút gọn biểu 2 2 2 2 2 2 a b a b a a b thức Với a b 0 Xác định giá trị của Q khi Bài 4 (Bài 76. SGK ) a = 3b. - Rút gọn biểu thức đã a) cho . Rồi thay a = 3b - Nêu cách làm bài này a a b Q 1 : vào biểu thức đã rút gọn 2 2 2 2 2 2 và thực hiện phép tính a b a b a a b - Nêu thứ tự thực hiện -Thực hiện phép tính phép tính. để rút gọn ? trong ngoặc trước - Gợi ý: Nhân - trừ sau. Năng lực tư + Quy đồng mẫu thực hiện duy logic phép tính trong ngoặc - HS cả lớp cùng làm + Thực hiện phép chia bài theo hướng dẫn === Giáo viên: Đào Thị Thu 3 Trường THCS Long Biên
  4. Giáo án Đại số 9 Năm học 2018 - 2019 === + Trừ hai phân thức a a a2 b2 a a2 b2 . + Trục căn thức ở mẫu. 2 2 2 2 a b a b b a a2 ( a2 b2 )2 - Thay a = 3b vào biểu 2 2 2 2 thức rồi thực hiện phép a b b a b tính a a2 (a2 b2) - Ta có Q = ? 2 2 2 2 Kết luận: a b b. a b ab b2 b(a b) Năng lực tính - Chia hai phân thức. 2 2 2 2 toán, tư duy - Rút gọn, quy đồng mẫu b. a b b. a b (a b) ( a b)2 a logicb các phân thức. a2 b2 a b a b a b b) Xác định Q khi a = 3b. khi a = 3b ta có: 3b b 2b 1 Q 3b b 4b 2 Vậy khi a = 3b thì 1 Q 2 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’) - Ra bài tập về nhà + làm bài tập: 71,72, 73a, 74. + Riêng HS khá – giỏi làm thêm bài tập trong SBT. - Chuẩn bị bài mới: + Ôn lại các kiến thức toàn chương I thông qua luyện vẽ bản đồ tư duy. + Chuẩn bị thước,máy tính bỏ túi. + Tiết sau kiểm tra 45 phút IV. RÚT KINH NGHIỆM === Giáo viên: Đào Thị Thu 4 Trường THCS Long Biên
  5. Giáo án Đại số 9 Năm học 2018 - 2019 === BẢN ĐỒ TƯ DUY ÔN TẬP CHƯƠNG I === Giáo viên: Đào Thị Thu 5 Trường THCS Long Biên
  6. Giáo án Đại số 9 Năm học 2018 - 2019 === Tuần 9 Ngày soạn : 04/10/2016 Ngày dạy: 12/10/2016 Tiết 17: Ôn tập chương I. I/ Mục tiêu 1. Kiến thức -Hs nắm được các phép biến đổi biểu thức chứa căn - Biết rút gọn một biểu thức 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng rút gọn biểu thức, tính giá trị biểu thức 3. Thái độ: - Cẩn thận trong quá trình biến đổi 4. Năng lực: Phát triên các năng lực tự học, tự nghiên cứu; năng lực báo cáo, tư duy logic, hợp tác nhóm. II/ Chuẩn bị: GV: Phiếu bài tập, các dạng bài tập HS: Chuẩn bị bài tập, kiến thức đã học III/ Tiến trình tiết dạy. 1. Ổn định tổ chức:(1ph) SS: HS nghỉ: Lí do: 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép trong khi học bài mới. 3. Luyện tập (28’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hình thành và phát triển năng lực A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (6’) - Yều cầu HS báo cáo HS báo cáo I/ Lý thuyết phần chuẩn bị ở nhà: Hệ (Đã kiểm tra ở tiết 1) thống các kiến thức đã học trong chương B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC – LUYỆN TẬP (22’) II/ Bài tập HS trả lời. Dạng 1: Rút gọn biểu HS nêu hướng làm bài thức: 71a/SGK 40 HS TB – Y suy nghĩ Bài 1: Rút gọn biểu thức: Năng lực === Giáo viên: Đào Thị Thu 6 Trường THCS Long Biên
  7. Giáo án Đại số 9 Năm học 2018 - 2019 === Gọi HS lên bảng làm trả lời. Bài 71a/SGK tính toán HS Tb –Y làm câu a. = HS nhận xét câu trả lời của bạn = 4 – 6 +2 GV nhận xét và kết luận = -2 + GV: Muốn rút gọn một biểu thức số: nhân, chia hay ta đưa thừa số ra ngoài dấu căn,vào trong dấu căn, khử mẫu hay trục căn thức ở mẫu để đưa về Bài 2: các hạng tử đồng dạng Cho biểu thức: với và thu gọn. HS nhận xét biểu thức HS K – G trả lời A = A, B. Tổ 1,2 rút gọn A. Năng lực Nêu cách làm Tổ 3,4 rút gọn B B = hợp tác GV chốt lại: a)Rút gọn A, B nhóm, tư Muốn rút gọn biểu thức Gọi 2 HS đại diện lên b) Tính A.B duy logic ta có thể rút gọn về bảng làm phân thức tối giản, sau HS nhận xét đó quy đồng 1HS lên làm câu b Để tìm x ở câu a, em Dạng 2: Tìm x làm như thế nào? HSTL Bài 3: tìm x: a) NL giải Hãy so sánh câu a, b có Gọi HS lên bảng làm. b) quyết VĐ gì khác nhau. HS nhận xét bài của Để làm câu b em làm bạn. như thế nào Bài 4: HS trả lời. Cho biểu thức HS nêu hướng làm bài 4 HS lên bảng làm HS nhận xét câu trả A = (với x ) lời của bạn. Tìm x để A =2 4.Củng cố: (15’)Yêu cầu HS làm phiếu BT Họ và tên: . Lớp :9C PHIẾU BÀI TẬP I/Lý thuyết: === Giáo viên: Đào Thị Thu 7 Trường THCS Long Biên
  8. Giáo án Đại số 9 Năm học 2018 - 2019 === Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống: 1.Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn Với hai biểu thức A,B mà B , ta có Nếu A và B thì Nếu . và thì 2.Đưa một thừa số vào trong dấu căn: Với A và B ta có A = Với A 0 và y 0) = = 5.Hướng dẫn học ở nhà(2’) - Xem lại lí thuyết . - Các dạng bài tập. Bài 75b,c. Bài 76 IV.Rút kinh nghiệm: === Giáo viên: Đào Thị Thu 8 Trường THCS Long Biên