Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 3: Luyện tập Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Thanh Thúy

docx 4 trang thuongdo99 2070
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 3: Luyện tập Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Thanh Thúy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_3_luyen_tap_can_thuc_bac_hai_va_ha.docx

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 3: Luyện tập Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Thanh Thúy

  1. Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 3: Luyện tập I. Mục tiờu: Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh các kiến thức về căn bậc hai số học, căn thức bậc hai và hàng đẳng thức A2 A Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tìm điều kiện để A xác định, vận dụng hằng đẳng thức A2 A để rút gọn biểu thức Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi giải toán Năng lực:Tự học, tự nghiờn cứu,năng lực bỏo cỏo,tư duy logic, hợp tỏc, gp vấn đề. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, bảng phụ. Học sinh: Làm bài tập ở nhà, sách bài tập, bảng phụ nhóm. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức(1ph): 2. Kiểm tra bài cũ: trong bài 3. Bài mới: A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5ph) HS1: Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa? a, 5 3a ; b, 3a 7 HS2: Rút gọn các biểu thức: 2 a, 5 21 ; b, 3 a 2 2 với a 2 B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP – THỰC HÀNH(35ph) Năng HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng lực Gv hướng dẫn hs Hs tự giác tích cực giải Btập 11: (sgk) Tính NL làm bài tập bài tập a, 16. 25 196 : 49 tư - Gọi hs lên bảng - 2 hs lên bảng giải bài 42 . 52 142 : 72 duy, giải bài tập 11a,c tập 11a,c và 12a,c 4.5 14 : 2 20 2 22 logic, và 12a,b - Hs dưới lớp làm vào giải d, 32 42 9 16 25 52 5 - Gv theo dõi, quan vở nháp quyết sát hs làm, uốn nắn Btập 12: (sgk) Tìm x để mối căn thức vấn sửa sai cho một số sau có nghĩa?
  2. em a, 2x 7 có nghĩa khi 2x 7 0 đề, tự - Sau khi hs trên - Hs dưới lớp tham gia 7 2x 7 x học bảng làm xong gv nhận xét 2 gọi hs dưới lớp 1 1 0 nhận xét bài làm - Hs chú ý theo dõi, c, có nghĩa khi 1 x 1 x của bạn ghi chép cẩn thận 1 x 0 - Gv nhận xét chốt - Hs hiểu được khi đó 1 x 0 x 1 lại, trình bày bài phải tìm điều kiện để x 1 x 1 x 1 giải mẫu biểu thức dưới dấu căn - Chú ý cho hs tìm có nghĩa điều kiện để căn Btập 13a(sgk): Rút gọn các biểu thức: thức có nghĩa khi - Hs đọc đề bài, suy a, 2 a2 5a 2. a 5a biểu thức dưới dẫu nghĩ cách làm 2a 5a 7a (vì a 0 ) căn là một biểu - Trả lời a2 a a thức chứa ẩn ở mẫu - 1 hs trả lời, hs khác b, 25a2 3a Với a 0 nhận xét - Tiếp tục hướng - 2 hs lên bảng làm, cả 4 2 dẫn hs làm bài tập c, 9a 3a lớp làm vào nháp, sau 13a sgk Bảng phụ (bài giải mẫu) đó nhận xét bài làm ?Với a 0 thì Btập14sgk: Phân tích thành nhân tử của bạn 2 2 2 2 a ? - Hs hoạt động theo a, x 3 x 3 x 3 x 3 - gọi 1 hs đứng tại nhóm 4 em, làm vào c, chổ trình bày cách 2 bảng phụ nhóm: (5') 2 2 giải x 2 3.x 3 x 2 3.x 3 Nh 1,2,3: Làm câu a,c - Tương tự gọi 2 hs 2 Nh 4,5,6: Làm câu b,d x 3 x 3 x 3 lên bảng làm bài 2 13b,c - 2 nhóm nộp bài, 4 b,x2 6 x2 6 x 6 x 6 nhóm còn lại đổi bài - Gv nhận xét chốt d, cho nhau 2 lại - Hs tham gia nhận xét x2 2 5.x 5 x2 2 5.x 5 - Yêu cầu hs làm bài làm của nhóm bạn 2 bài tập 14 sgk theo x 5 x 5 x 5 nhóm - Các nhóm đối chiếu đánh giá bài làm của nhóm bạn - Sau khi các nhóm làm xong gv thu bảng phụ 2 nhóm để nhận xét, các nhóm còn lại đổi
  3. bài cho nhau - Gv nhận xét sửa sai, sau đó treo bảng phụ bài giải mẫu - Gv thu bảng phụ tất cả các nhóm - Hướng dẫn hs làm - Hs đọc đề bài 15 sgk Btập 15: Giải các phương trình bài tập 15sgk 2 - ở lớp 8 ta đã học - Nhớ lại các dạng x2 5 0 x2 5 0 một số dạng phương trình đã học x 5 0 phương trình, hãy a, x 5 x 5 0 áp dụng để giải - Trả lời: Phân tích vế x 5 0 ?Muốn giải phương trái thành nhân tử để x 5 trình trước hết ta đưa về phương trình cần làm gì? tích x 5 - Yêu cầu hs phân b, x2 2 11.x 11 0 tích vế trái thành nhân tử tương tự bài 14 - Gv nhận xét chốt lại Củng cố luyện tập: Hướng dẫn hs làm các bài tập: 2 Bài 1: Chứng minh: 9 4 5 5 2 2 2 Ta có: 9 4 5 5 4 5 4 5 2.2. 5 22 5 2 2 Lưu ý: có thể áp dụng hằng đẳng thức cho 5 2 Từ đó về nhà chứng minh: 9 4 5 5 2 Bài 2: Tìm x biết: x2 6x 9 3x 1 Tương tự, về nhà tìm x biết: 1 4x 4x2 5 1. Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập 12, 13, 14, 16 sách bài tập IV.Rỳt kinh nghiệm: