Giáo án dạy học trực tuyển Hình học Lớp 8 - Tiết 40: Tính chất đường phân giác của tam giác - Cai Việt Long
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học trực tuyển Hình học Lớp 8 - Tiết 40: Tính chất đường phân giác của tam giác - Cai Việt Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_day_hoc_truc_tuyen_hinh_hoc_lop_8_tiet_40_tinh_chat.pdf
Nội dung text: Giáo án dạy học trực tuyển Hình học Lớp 8 - Tiết 40: Tính chất đường phân giác của tam giác - Cai Việt Long
- CHƯƠNG TRèNH DẠY HỌC TRấN TRUYỀN HèNH MễN TOÁN 8
- CHƯƠNG III TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Tiết 40. Tớnh chất đường phõn giỏc của tam giỏc Thầy giỏo: Cai Việt Long Giỏo viờn Toỏn – Trường THCS Ngụ Sĩ Liờn Quận Hoàn Kiếm – Hà Nội
- 1. Định lý: ?1 Vẽ ∆ABC, biết AB = 3cm; AC = 6cm; = Dựng đường phõn giác AD của góc A (bằng thước thẳng, compa), đo đụ̣ dài các đoạn thẳng DB, DC rồi so sánh các tỉ số 푫 và 푫푪 푪 Ta có: A 1000 푫 ,ퟒ = = 6 푫푪 ퟒ, 3 = = 2,4 4,8 푪 B D C 0 1 2 3 4 5 푫 ⇒ = 푫푪 푪 Trong tam giác, đường phõn giác của mụ̣t góc chia cạnh đụ́i diợ̀n thành hai đoạn thẳng tỉ lợ̀ với hai cạnh kề̀ hai đoạn ṍy
- 1. Định lý Trong tam giỏc, đường phõn giỏc của một gúc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy. A GT 횫 푪 푫 là tia phõn giỏc của 푪 푫 ∈ 푪 푫 KL = 푫푪 푪 B D C
- GT 횫 푪 푫 là tia phõn giỏc của 푪 푫 ∈ 푪 푫 KL = 푫푪 푪 A B D C
- GT 횫 푪 푫 푫 là tia phõn giỏc của 푪 = 푫 ∈ 푪 푫푪 푪 푫 KL = 푫푪 푪 A 푬 = 푪 푪 D B C 푬 = E 횫 푬 cõn tại B
- GT 횫 푪 푫 푫 là tia phõn giỏc của 푪 = 푫 ∈ 푪 푫푪 푪 푫 KL = 푫푪 푪 A 푬 = 푪 푪 D B C 푬 = E 횫 푬 cõn tại B
- GT 횫 푪 푫 là tia phõn giỏc của 푪 Qua đỉnh B vẽ đường thẳng 푫 ∈ 푪 song song với AC, cắt đường 푫 KL = thẳng AD tại điểm E 푫푪 푪 ⇒ 푪 푬 = 푬 (so le trong) A Mà 푬 = 푪 푬 ( do AD là phõn giỏc) ⇒ 푬 = 푬 ⇒ 횫 푬 cõn tại B ⇒ 푬 = (1) Xột 횫푫 푪 cú 푬 // AC D 푫 푬 B C = (hệ quả định lý Talet) (2) 푫푪 푪 푫 Từ (1) và (2) ⇒ = 푫푪 푪 E
- 1. Định lý Trong tam giỏc, đường phõn giỏc của một gúc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy. A GT 횫 푪 푫 là tia phõn giỏc của 푪 푫 ∈ 푪 푫 KL = 푫푪 푪 B D C
- Vớ dụ: Cho 횫 푪, 푫 là phõn giỏc của gúc A. Hóy chọn cõu đỳng: A 푫푪 A. = 푫 푪 푫 푪 B. = 푫 푫 푫푪 C. = 푫 푪 푪 D. = 푫 푪푫 B D 푪 푫푪 푪 푫 C = ⇔ = ⇔ = 푫 푪푫 푫 푫푪 푪
- 2. Chỳ ý: Định lớ vẫn đỳng với tia phõn giỏc của gúc ngoài tam giỏc. 푫′ Ta cú: = 푫′푪 푪 x A D' B C
- 2. Chỳ ý: Định lớ vẫn đỳng với tia phõn giỏc của gúc ngoài tam giỏc. x 푫′ Ta cú: = 푫′푪 푪 x A A D' B C B C
- 2. Chỳ ý: Định lớ vẫn đỳng với tia phõn giỏc của gúc ngoài tam giỏc. x 푫′ Ta cú: = ( ≠ 푪) 푫′푪 푪 x A A D' B C B C
- Vớ dụ: Cho 횫 푪, 푫’ là phõn giỏc ngoài của gúc A. 푫′ = , 푪 = ퟒ . Tỉ số bằng 푪 A. x B. A C. D. D' B C 푫’푪 = 푫′ = = = 푪 푫′푪
- 3. Áp dụng A Bài 1. Cho hỡnh vẽ bờn 풙 7,5 a) Tớnh 3,5 풚 b) Tớnh 풙 và 풚 x y B D C Lời giải: 9 a) Xột tam giỏc ABC cú 푫 là phõn giỏc 푪 (gt) 푫 ⇒ = (định lý tớnh chṍt đường phõn giỏc của tam giỏc) 푫푪 푪 풙 , 풙 Áp dụng tớnh chṍt dóy tỉ sụ́ bằng nhau Thay sụ́ = ⇒ = 풙 풚 풙+풚 풚 , 풚 ⇒ = = = + 풙 풙 풚 b) Ta cú: = ⇒ = 풚 ⇒ 풙 = ; 풚 =
- 3. Áp dụng x Bài 2: Cho hỡnh vẽ bờn E F Tớnh 풙. 3 H 8,5 5 D Lời giải: 푯푬 푫푬 Xột tam giỏc DEF cú 푫푯 là phõn giỏc 푬푫푭 ⇒ = 푯푭 푫푭 , Thay sụ́ = ⇒ 풙 − = ì = 풙− , ⇒ 풙 = + = Vậy 풙 =
- 3. Áp dụng Bài 3: Cho tam giỏc ABC cú AB = 8 cm, AC = 12 cm, BC = 15 cm Tia phõn giỏc gúc BAC cắt cạnh BC tại D. a) Tớnh DB, DC b) Phõn giỏc ngoài đỉnh A cắt đường thẳng BC tại K. Chứng minh: 푲 . 푫푪 = 푲푪. 푫 c) Trờn tia đụ́i của tia AB lṍy điểm E sao cho AB = AE, tia KA cắt đường 푺 thẳng EC tại F. Tớnh 푬푭 푺 푪푭 d) Chứng minh: FD//AB
- 3. Áp dụng Bài 3: Cho tam giỏc ABC cú AB = 8 cm, AC = 12 cm, BC = 15 cm Tia phõn giỏc gúc BAC cắt cạnh BC tại D. a) Tớnh DB, DC Lời giải: A a) Xột 횫 푪 cú 푫 là phõn giỏc 푪 푫 ⇒ = (định lý) 푫푪 푪 8 12 Thay số 푫 ⇒ = = 푫푪 B D C Mà 푫 + 푫푪 = 푪 = 15 ⇒ 푫 = cm 푫푪 = cm
- Bài 3: b) Phõn giỏc ngoài đỉnh A cắt đường thẳng BC tại K. Chứng minh: 푲 . 푫푪 = 푲푪. 푫 푲 . 푫푪 = 푲푪. 푫 x 푲 푫 = AA 푲푪 푫푪 푲 푫 = = K BB D CC 푲푪 푪 푫푪
- Bài 3: b) Phõn giỏc ngoài đỉnh A cắt đường thẳng BC tại K. Chứng minh: 푲 . 푫푪 = 푲푪. 푫 Lời giải: x b) Xột 횫 푪 cú 푫 là phõn giỏc trong 푫 ⇒ = (định lý) (1) 푫푪 푪 A Xột 휟 푪 cú 푲 là phõn giỏc ngoài 푲 ⇒ = (định lý) (2) 푲푪 푪 Từ (1) và (2) 푫 푲 K B D C ⇒ = 푫푪 푲푪 ⇒ 푲 . 푫푪 = 푲푪. 푫 (đpcm) Chỳ ý: 횫 푪 cú 푫 là phõn giỏc gúc trong, 푲 là phõn giỏc gúc ngoài đỉnh (푫, 푲 ∈ 푪): 푫 푲 = = 푫푪 푲푪 푪
- Bài 3: c) Trờn tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AB = AE, 푺 tia KA cắt đường thẳng EC tại F. Tớnh 푬푭 푺 푪푭 E x F A K B D C
- Bài 3: c) Tớnh 푺 푬푭 E 푺 푪푭 H Lời giải: x F Kẻ 푯 ⊥ 푬푪 푯 ∈ 푬푪 A 푺 = . 푯. 푬푭 ; 푺 = . 푯. 푭푪 푬푭 푭푪 . 푯.푬푭 푺 푬푭 푭푬 ⇒ = = (1) 푺 푪푭 . 푯.푭푪 푭푪 K B D C Tia 푲 cắt 푬푪 tại 푭 Mà = 푬 (gt) (3) 푺 푭푬 푬 ⇒ 횫 푬푪 cú 푭 là phõn giỏc trong của 푪 푬 Từ (1), (2), (3) ⇒ 푬푭 = = = 푺 푪푭 푭푪 푪 푪 푭푬 푬 ⇒ = (2) 푺 푬푭 푭푪 푪 Thay sụ́: = = 푺 푪푭
- Bài 3: d) Chứng minh: FD//AB FD//AB E H 푭푪 푫푪 x = 푭푬 푫 F A 푭푪 푪 푫푪 = = 푭푬 푫 K B D C
- Bài 3: Lời giải: d) Chứng minh: FD//AB Xột 횫 푪푬 cú 푭 là phõn giỏc 푭푪 푪 ⇒ = (định lý) (1) 푭푬 푬 E Xột 횫퐀퐁퐂 cú 푫 là phõn giỏc H x F 푫푪 푪 A ⇒ = (định lý) (2) 푫 Mà 푬 = (gt) (3) 푭푪 푫푪 Từ (1), (2) và (3) ⇒ = K B D C 푭푬 푫 푭푪 푫푪 Xột 횫퐂퐁퐄 cú = ⇒ FD // BE hay FD//AB 푭푬 푫 Chỳ ý: 횫푬 푪 cú CA là đường trung tuyến, tia phõn giỏc 푪 푬 cắt EC tại F, tia phõn giỏc 푪 cắt BC tại D. Chứng minh: DF // BE
- 1. Định lớ. A ABC có AD là phân giác của BAC ADBB = (đl) ADC C B C D 2. Chỳ ý A AD’ là phõn giỏc ngoài của ABC D'BB A ⇒ = (AB ≠ AC) D'C AC C D' B AD là phân giác trong và AD' là A phân giác ngoài của ABC D'BB D = D'CC D C D' B D
- 3. Áp dụng Bài 3: Cho tam giỏc ABC cú AB = 8 cm, AC = 12 cm, BC = 15 cm Tia phõn giỏc gúc BAC cắt cạnh BC tại D. a) Tớnh DA, DC b) Phõn giỏc ngoài đỉnh A cắt đường thẳng BC tại K. Chứng minh: 푲 . 푫푪 = 푲푪. 푫 c) Trờn tia đụ́i của tia AB lṍy điểm E sao cho AB = AE, tia KA cắt đường 푺 thẳng EC tại F. Tớnh 푬푭 푺 푪푭 d) Chứng minh: FD//AB