Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 54, Bài 4: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác - Năm học 2018-2019

docx 3 trang thuongdo99 2650
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 54, Bài 4: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_hinh_hoc_lop_7_tiet_54_bai_4_tinh_chat_ba_duong_trun.docx

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 54, Bài 4: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác - Năm học 2018-2019

  1. Ngy soạn: Ngy dạy: Tiết 53 §4 TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIC I. Mức độ cần đạt *Về kiến thức: Nắm được khái niệm đường trung tuyến của tam giác, biết khái niệm trọng tâm của tam giác, tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. *Về kĩ năng: Vận dụng được lí thuyết vào bài tập. II. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, phát huy tính sáng tạo của HS. Đàm thoại, hỏi đáp, hoạt động c nhn, hoạt động cặp đơi và nhĩm III: Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bi cũ: Đường trung tuyến trong tam giác là đường như thế no? 3. Bi mới A. Khởi động: Giao của ba đường trung tuyến trong một tam gic cĩ tn gọi l gì? B. Hình thnh kiến thức Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng Hoạt động 1: Đường trung tuyến của tam giác. Mục tiu: Gip học sinh ơn lại I) Đường trung tuyến cảu đường trung tuyến trong tam giác: tam gic Đoạn thẳng AM nối đỉnh A Hoạt động c nhn với trung điểm M của BC gọi là đường trung tuyến GV cho HS vẽ hình sau đĩ ứng với BC của ABC. GV giới thiệu đường trung tuyến của tam giác và yêu cầu HS vẽ tiếp 2 đường trung tuyến cịn lại. Hoạt động 2: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. Mục tiu: Gip học sinh nhận HS tiến hành từng bước. II) Tính chất ba đường trung ra ba đường trung truyến tuyến của tam giác: cắt nhau tại 1 điểm v gọi l Định lí: Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng
  2. trọng tm cng tính chất của đi qua một điểm. Điểm đĩ chng cách mỗi đỉnh một khoảng 2 Hoạt động cặp đơi cách bằng độ dài đường 3 NV1: GV cho HS chuẩn bị trung tuyến đi qua đỉnh ấy. mỗi em một tam giác đã vẽ GT ABC cĩ G là trọng 2 đường trung tuyến. tâm. NV2: Sau đĩ yêu cầu HS KL AG BG CG 2 xác định trung điểm cạnh AD BE CF 3 thứ ba và gấp điểm vừa xác định với đỉnh đối diện. Nv3: Nhận xét. Đo độ dài và rút ra tỉ số. C. Luyện tập ( 23 v 24) – D.vận dụng: 25 Hoạt động nhĩm hai bi 23 Bài 23: v 24 DG 1 DG 2 a) sai vì GV cho HS nhắc lại định lí DH 2 DH 3 và làm bài 23 SGK/66: DG DG b) 3 sai vì 2 gh gh GH 1 c) đúng. DH 3 GH 2 GH 1 d) sai vì DG 3 DG 2 a) Bài 24 SGK/66: 2 MG= MR 3 1 GR= MR 3 1 GR= MG 2 b) 3 NS= NG 2 NS=3GS NG=2GS
  3. Nv1: Thảo luận Nv2: Gọi đại diện nhĩm trả lời v trình by Bài 25 SGK/67: NV3: Cc nhĩm khc nhận xt AD định lí Py-ta-go vào v hồn thiện bi vo vở. ABC vuơng tại A: Hoạt động c nhn BC2=AB2+AC2=32+42 Bài 25 SGK/67: BC=5cm. Cho ABC vuơng cĩ hai 1 cạnh gĩc vuơng AB=3cm, Ta cĩ: AM= BC=2,5cm. 2 AC=4cm. Tính khoảng cách 2 2 5 5 từ A đến trọng tâm của AG= AM= = ABC. 3 3 2 3 cm 5 Vậy AG = cm 3 3. Hướng dẫn về nhà: Học bài, làm bài 26, 27 SGK/67. Chuẩn bị luyện tập. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: