Giáo án Lịch sử Lớp 8 - Bài 12: Nhật Bản giữa thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX - Năm học 2016-2017

ppt 36 trang thuongdo99 1860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lịch sử Lớp 8 - Bài 12: Nhật Bản giữa thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptgiao_an_lich_su_lop_8_bai_12_nhat_ban_giua_the_ki_xix_dau_th.ppt

Nội dung text: Giáo án Lịch sử Lớp 8 - Bài 12: Nhật Bản giữa thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX - Năm học 2016-2017

  1. Tiết 16: NHẬT BẢN GIỮA THẾ KĨ XIX ĐẦU THẾ KĨ XX
  2. Là một quốc gia đảo nằm ở vùng Đông Bắc châu Á. Diện tích: 374.000km2 Dân số: 127.435.000 tr/ người (31/3/2002) 4 đảo lớn: Hoocaido Hônxiu, Xicocu, Kiuxiu và 1000 đảo nhỏ - 71,4% S đồi núi
  3. NHẬT BẢN GIỮA THẾ KĨ XIX ĐẦU THẾ KĨ XX I. Cuộc Duy Tân Minh Trị 1. Nguyên nhân: -Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc - CNTB phương Tây nhòm ngó,Duy xâm Tân lượcở Nhật Bản? - Chế độ phong kiến khủng hoảng nghiêm trọng - Chế độ phong kiến Nhật Bản mục nát. - Phương Tây nhòm ngó, xâm lược.
  4. NHẬT BẢN GIỮA THẾ KĨ XIX ĐẦU THẾ KĨ XX I. Cuộc Duy Tân Minh Trị 1. Nguyên nhân: Trong hoàn cảnh như vậy, Nhật Bản cần phải làm gì? Tiếp tục duy trì chế độ phong kiến mục nát để trở thành miếng mồi cho thực dân phương Tây xâm lược. Nhật Bản Tiến hành cải cách để canh tân đất nước
  5. NHẬT BẢN GIỮA THẾ KĨ XIX ĐẦU THẾ KĨ XX I. Cuộc Duy Tân Minh Trị 1. Nguyên nhân: - CNTB phương Tây nhòm ngó, xâm lược - Chế độ phong kiến khủng hoảng nghiêm trọng 2. Nội dung cải cách:
  6. NHẬT BẢN GIỮA THẾ KĨ XIX ĐẦU THẾ KĨ XX - Khi mới 15 tuổi. Ông là người thông minh, dũng cảm, biết theo thời thế và biết dùng người. - Là người đưa ra cải cách, canh tân đất nước theo kiểu phương Tây.→ Cải cách Minh Trị
  7. NHẬT BẢN GIỮA THẾ KĨ XIX ĐẦU THẾ KĨ XX I. Cuộc Duy Tân Minh Trị 1. Nguyên nhân: - CNTB phương Tây nhòm ngó, xâm lược - Chế độ phong kiến khủng hoảng nghiêm trọng 2. Nội dung cải cách: Em hãy trình bày nội dung của cuộc Duy tân Minh Trị?
  8. NHẬT BẢN GIỮA THẾ KĨ XIX ĐẦU THẾ KĨ XX Bãi bỏ chế độ nông nô. Đưa quí tộc tư sản hóa Chính trị - và đại tư sản lên nắm chính quyền - Xã hội - Ban hành hiến pháp và thiết lập CĐQCLH Xóa bỏ sự độc quyền ruộng đất của giai cấp Duy Tân Kinh tế phong kiến. Minh Trị -Tăng cường phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa Văn hóa Thi hành chính sách giáo dục bắt buộc, giáo dục chú trọng nội dung khoa học kĩ thuật trong giảng dạy - Cử học sinh ưu tú đi du học phương Tây. Tổ chức huấn luyện theo kiểu phương Tây, Quân sự chế độ nghĩa vụ thay cho chế độ trưng binh. Có quân đội thường trực
  9. NHẬT BẢN GIỮA THẾ KĨ XIX ĐẦU THẾ KĨ XX I. Cuộc Duy Tân Minh Trị 1. Nguyên nhân: - CNTB phương Tây nhòm ngó, xâm lược - Chế độ phong kiến khủng hoảng nghiêm trọng 2. Nội dung cải cách: - Chính trị: Ban hành Hiến pháp 1889: chế độ nông nô được bãi bỏ, thiết lập chế độ quân chủ lập hiến. - Kinh tế: Xoá bỏ những ràng buộc phong kiến. - Về Quân sự: tổ chức và huấn luyện quân đội theo kiểu phương Tây. - Giáo dục: Chú trọng khoa học - kĩ thuật, tiếp thu thành tựu của phương Tây 3.Kết quả, ý nghĩa -VậyNêu kết kết quả quả Nhật và ý đạt nghĩa được Nhật sau đạt cuộc - Nhật trở thành nướcđược Duytư bản Tântrong phát Minh cuộctriển. Trị Duy là Tân gì, và Minh ý nghĩa Trị? - Cách mạng tư sản không triệt để. của nó.
  10. NHẬT BẢN GIỮA THẾ KĨ XIX ĐẦU THẾ KĨ XX I. Cuộc Duy Tân Minh Trị Đầu nămVì sao 1868 nói, chế đây độ phonglà cuộ kiếnc Nhật Bản đã chấm dứt;c chínhách m quyềnạng tư phong sản kiến của Sô-gun đã chuyển vàsang cuộc tay quýCMTS tộc tư này sản hóa đứng đầu là Cuộc Duy tân Thiên hoàngMinh Trị. Minh Trị là không triệt để? cuộc cách mạng tư Sản và không Triệt để vì: -Do sự nắm quyền của liên minh quí tộc tư sản hóa. - Quyền lợi của nhân dân lao động bị hạn chế.
  11. Hình ảnh Nhật Bản Ngày Nay Chính trị Nhật Bản và Quan hệ với các nước Những hình ảnh này nói về lĩnh vực nào?
  12. Kinh Tế Nhật bản Những hình ảnh này nói về lĩnh vực nào?
  13. Quân Sự Nhật Bản Những hình ảnh này nói về lĩnh vực nào?
  14. Giáo Dục Nhật Bản Những hình ảnh này nói về lĩnh vực nào?
  15. Bài 12: NHẬT BẢN GIỮA THẾ KĨ XIX ĐẦU THẾ KĨ XX I. Cuộc Duy Tân Minh Trị II. Nhật Bản chuyển sang chủ nghĩa đế quốc. 1. Sự hình thành. Chủ nghĩa đế quốc ở Nhật Bản hình thành như thế nào?
  16. NHẬT BẢN GIỮA THẾ KĨ XIX ĐẦU THẾ KĨ XX CMCN Quân chủ chuyên chế Chủ Nghĩa Tư Bản Thị Trường, Tài Nguyên Nhân công TIẾN HÀNH XÂM LƯỢC CHỦ NGHĨA ĐẾ QUỐC
  17. NHẬT BẢN GIỮA THẾ KĨ XIX ĐẦU THẾ KĨ XX I. Cuộc Duy Tân Minh Trị II. Nhật Bản chuyển sang chủ nghĩa đế quốc. 1. Sự hình thành. - Sau chiến tranh Trung –Nhật, kinh tế Nhật bản phát triển nhanh chóng dẫn tới các công ti độc quyền như Mit-xưi, Mit-su-bi-si giữ vai trò to lớn, bao trùm đời sống kinh tế, chính trị. Nhật Bản - Giới cầm quyền Nhật thi hành chính sách xâm lược, hiếu chiến: + Chiến tranh Đài loan. + Chiến tranh Trung – Nhật. + Chiến tranh Nga - Nhật. - Chiếm vùng đất Liêu Đông, Lữ Thuận, Sơn Đông, bán đảo Triều Tiên
  18. NHẬT BẢN GIỮA THẾ KĨ XIX ĐẦU THẾ KĨ XX I. Cuộc Duy Tân Minh Trị II. Nhật Bản chuyển sang chủ nghĩa đế quốc. 1. Sự hình thành. - Sau chiến tranh Trung – Nhật, kinh tế TB phát triển mạnh - Các công ty độc quyền được thành lập và lũng đoạn kinh tế, xã hội. - Cuối thế kỷ XIX, Nhật đẩy mạnh các cuộc chiến tranh xâm lược
  19. NĂM 1872-1875: CHIẾM LƯU CẦU NĂM 1895: CHIẾM ĐÀI LOAN NĂM 1905: CHIẾM PHÍA NAM ĐẢOXA-KHA-LIN VÀ LIÊU ĐÔNG, LỮ THUẬN NĂM 1910: CHIẾM BÁN ĐẢO TRIỀU TIÊN NĂM 1914: CHIẾM SƠN ĐÔNG
  20. NHẬT BẢN GIỮA THẾ KĨ XIX ĐẦU THẾ KĨ XX I. Cuộc Duy Tân Minh Trị II. Nhật Bản chuyển sang chủ nghĩa đế quốc. 1. Sự hình thành. - Sau chiến tranh Trung – Nhật, kinh tế TB phát triển mạnh - Các công ty độc quyền được thành lập và lũng đoạn kinh tế, xhội. - Cuối thế kỷ XIX, Nhật đẩy mạnh các cuộc chiến tranh xâm lược 2. Tính chất: - Thi hành chính sách bành trướng xâm lược, phản động - Nhật Bản là chủ nghĩa đế quốc quân phiệt, hiếu chiến. Đặc điểm của chủ nghĩa - Chính sách bànhĐế trướng, quốc Nhật phản Bản động là gì? - CNĐQ Nhật Bản là đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
  21. NHẬT BẢN GIỮA THẾ KĨ XIX ĐẦU THẾ KĨ XX I. Cuộc Duy Tân Minh Trị 1. Nguyên nhân: - CNTB phương Tây nhòm ngó, xâm lược - Chế độ phong kiến khủng hoảng nghiêm trọng 2. Nội dung cải cách: - Chính trị: Ban hành Hiến pháp 1889: chế độ nông nô được bãi bỏ, thiết lập chế độ quân chủ lập hiến. - Kinh tế: Xoá bỏ những ràng buộc phong kiến. - Về Quân sự: tổ chức và huấn luyện quân đội theo kiểu phương Tây. - Giáo dục: Chú trọng khoa học - kĩ thuật, tiếp thu thành tựu của phương Tây 3.Kết quả, ý nghĩa - Nhật thành nước tư bản phát triển - Cách mạng tư sản không triệt để II. Nhật Bản chuyển sang chủ nghĩa đế quốc. 1. Sự hình thành. - Sau chiến tranh Trung – Nhật, kinh tế TB phát triển mạnh - Các công ty độc quyền được thành lập và lũng đoạn kinh tế, xhội. - Cuối thế kỷ XIX, Nhật đẩy mạnh các cuộc chiến tranh xâm lược 2. Tính chất: - Thi hành chính sách bành trướng xâm lược, phản động - Nhật Bản là chủ nghĩa đế quốc quân phiệt, hiếu chiến.
  22. NHẬT BẢN GIỮA THẾ KĨ XIX ĐẦU THẾ KĨ XX Quân chủ chuyên chế Nhật Bản Chủ nghĩa tư bản Chủ nghĩa đế quốc Phong trào đấu tranh của nhân dân
  23. Bài tập giải ô chữ 1) ? 2) ? 3) ? 4) ? 5) ? 6) ? 7) ? 1) Tên loài hoa biểu tượng cho đất nước Nhật Bản (9 chữ)
  24. Bài tập giải ô chữ 1) H O A A N H Đ À O 2) 3) 4) 5) 6) 7) 2) Đây là tên thường đặt trước tên của vua Minh Trị (10 chữ)
  25. Bài tập giải ô chữ 1) H O A A N H Đ À O 2) T H I Ê N H O À N G 3) ? 4) ? 5) ? 6) ? 7) ? 3) Tên chỉ chung các vua thời phong kiến Nhật Bản (9 chữ)
  26. Bài tập giải ô chữ 1) H O A A N H Đ À O 2) T H I Ê N H O À N G 3) N H Ậ T H O À N G 4) 5) ? 6) ? 7) ? 4) Tên gọi một quốc gia bị quốc gia khác xâm lược và đô hộ (8chữ)
  27. Bài tập giải ô chữ 1) H O A A N H Đ À O 2) T H I Ê N H O À N G 3) N H Ậ T H O À N G 4) T H U Ộ C Đ Ị A 5) 6) ? 7) ? 5) Thủ đoạn của giai cấp thống trị Nhật bản đối với nhân dân lao động? (11 chữ)
  28. Bài tập giải ô chữ 1) H O A A N H Đ À O 2) T H I Ê N H O À N G 3) N H Ậ T H O À N G 4) T H U Ộ C Đ Ị A Á P B T 5) Ứ C B Ó C L Ộ 6) ? 7) ? 6) Tên tổ chức chính trị lãnh đạo nhân dân Nhật Bản đấu tranh (4 chữ)
  29. Bài tập giải ô chữ 1) H O A A N H Đ À O 2) T H I Ê N H O À N G 3) N H Ậ T H O À N G 4) T H U Ộ C Đ Ị A Á P B T 5) Ứ C B Ó C L Ộ 6) Đ Ả N G 7) 7) Đây là tên cuộc cải cách của Minh Trị và năm tiến hành cải cách (10 chữ)
  30. Bài tập giải ô chữ 1) H O A A N H Đ À O 2) T H I Ê N H O À N G 3) N H Ậ T H O À N G 4) T H U Ộ C Đ Ị A 5) Á P B Ứ C B Ó C L Ộ T 6) Đ Ả N G 7) D U Y T Â N 1 8 6 8
  31. Bài tập giải ô chữ 1) H O A A N H Đ À O 2) T H I Ê N H O À N G 3) N H Ậ T H O À N G 4) T H U Ộ C Đ Ị A 5) Á P B Ứ C B Ó C L Ộ T 6) Đ Ả N G 7) D U Y T Â N 1 8 6 8 N H Ậ T B Ả N
  32. Dặn dò ◼ Học bài 12 ◼ Xem sách giáo khoa bài 13.,.