Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 40: Thằn lằn bóng đuôi dài - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 40: Thằn lằn bóng đuôi dài - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_40_than_lan_bong_duoi_dai_nam_ho.docx
Nội dung text: Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 40: Thằn lằn bóng đuôi dài - Năm học 2018-2019
- Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp dạy: TIẾT 40: THĂN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI I-MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nêu được các đặc điểm cấu tạo phù hợp với sự di chuyển của bò sát trong môi trường sống trên cạn. Mô tả được hoạt động của các hệ cơ quan - Nêu được những điểm giống và khác nhau giữa đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng. - Nêu được những đặc điểm cấu tạo thích nghi với điều kiện sống của đại diện thằn lằn bóng đuôi dài. Biết tập tính di chuyển và bắt mồi của thằn lằn. 2.Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích. - Kỹ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn. 4.Năng lực: -Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề -Năng lực riêng: Tự nghiên cứu, tri thức về sinh học. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS . Chuẩn bị của giáo viên - Bảng phụ bảng Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn. - Phiếu học tập. . Chuẩn bị của học sinh -Kẻ bảng Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Ổn định lớp (1’) 2.Kiểm tra bài cũ 3. Dạy bài mới (44’) a.Hoạt động khởi động(5’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Cho xem video về thằn lằn bóng đuôi dài Quan sát b.Hoạt động hình thành kiến thức(30’) Hoạt động 1:Đời sống(14’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
- - GV yêu cầu HS đọc thông tin mục - HS đọc thông tin mục Kết luận: SGK tr.124 -> so sánh đặc điểm SGK tr.124 -> hoàn thành - Môi trường sống: trên đời sống của thằn lằn với ếch đồng. phiếu học tập. cạn - GV treo bang phụ lên bảng -> gọi - HS lên hoàn thành bảng - Đời sống: HS lên hoàn thành bảng + Sống nơi khô ráo, - GV yêu cầu HS rút ra kết luận. - Yêu cầu: Thằn lằn thích thích phơi nắng - GV cho HS thảo luận: nghi hoàn toàn với môi + Ăn sâu bọ 1. Nêu đặc điểm sinh sản của thằn trường trên cạn. + Có tập tính trú đông lằn. - HS thảo luận đạt: + Là động vật biến 2. Vì sao số lượng trứng của thằn lằn 1. Thụ tinh trong, đẻ ít trứng nhiệt lại ít? 2. Tỉ lệ trứng gặp tinh trùng - Sinh sản 3. Trứng thằn lằn có vỏ có ý nghĩa cao nên số lượng trứng ít + Thụ tinh trong gì đối với đời sống ở cạn? 3. Trứng có vỏ -> bảo vệ + Trứng có vỏ dai, - GV chốt kiến thức nhiều noãn hoàng, - GV gọi HS nhắc lại: - HS ghi bài phát triển trực tiếp. + Đặc điểm đời sống của thằn lằn + 1 HS nhắc lại + Đặc điểm sinh sản của thằn lằn + 1 HS nhắc lại Phiếu học tập. Đặc điểm đời sống Thằn lằn Ếch đồng Nơi sống và hoạt Sống và bắt mồi ở nơi khô ráo Sống và bắt mồi ở nơi ẩm ướt, cạnh động bờ các vực nước Thời gian kiếm Bắt mồi vào ban ngày Lúc chập tối hay ban đêm mồi - Thích phơi nắng - Thích ở nơi tối hoặc có bóng râm Tập tính - Trú đông trong các hốc đất khô - Trú đông trong các hốc đất ẩm bên ráo vực nước hoặc trong bùn - Thụ tinh trong - Thụ tinh ngoài - Đẻ ít trứng - Đẻ nhiều trứng - Trứng có vỏ dai, nhiều noãn - Trứng có màng mỏng, ít noãn Sinh sản hoàng hoàng - Trứng nở thành con non, phát -Trứng nở thành nòng nọc, phát triển triển trực tiếp có biến thái Hoạt động 2: Cấu tạo ngoài và di chuyển (20’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Cấu tạo ngoài: - GV yêu cầu HS đọc bảng SGK - HS đọc bảng SGK tr.125, kết hợp Cấu tạo ngoài tr.125, kết hợp với quan sát hình với quan sát hình 38.1 SGK tr.124 - thích nghi với đời 38.1 SGK tr.124 -> ghi nhớ các > ghi nhớ các đặc điểm cấu tạo. sống ở cạn đặc điểm cấu tạo - GV yêu cầu HS nhắc lại các đặc - HS nhắc lại các đặc điểm cấu tạo (Nội dung bảng Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn ngoài của thằn lằn. điểm cấu tạo ngoài - GV yêu cầu HS hoàn thành bảng của thằn lằn bóng
- SGK tr.125 - HS hoàn thành bảng SGK tr.125 đuôi dài thích nghi - GV treo bảng phụ -> gọi HS lên với đời sống ở cạn) hoàn thành bảng - HS lên hoàn thành bảng, lớp nhận - GV chốt ý: 1G, 2E, 3D, 4C, 5B, xét, bổ sung. 6A(ở bảng sau) - HS kẻ bảng vào vở. - GV cho HS thảo luận: So sánh cấu tạo ngoài của thằn lằn với ếch - Dựa vào đặc điểm câu tạo ngoài để thấy thằn lằn thích nghi hoàn của 2 đại diện để so sánh. toàn đời sống trên cạn Di chuyển: - GV yêu cầu HS quan sát hình - HS quan sát hình 38.2 SGK tr.126, - Khi di chuyển, 38.2 SGK tr.126, đọc thông tin, đọc thông tin, trả lời đạt: thân và đuôi tì vào trả lời: 1. Khi bò, thân uốn sang phải -> đuôi đất, cử động uốn 1. Miêu tả thứ tự các động tác uốn sang trái, chi trước bên phải, chi thân phối hợp với của thân và đuôi khi thằn lằn di sau bên trái chuyển lên phía trước, các chi -> tiến về chuyển. vuốt cố định vào đất. Khi thân uốn phía trước. sang trái -> động tác ngược lại. 2. Khi thân và đuôi uốn mình bò sát 2. Xác định vai trò của thân và đất, tạo nên lực ma sát, thắng được đuôi. sức cản của đất nên đẩy con vật tiến - GV chốt ý. lên Thân và đuôi càng to, sức đẩy càng mạnh, thằn lằn càng bò nhanh. - HS ghi bài Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn Đặc điểm cấu tạo ngoài Ý nghĩa thích nghi Da khô, có vảy sừng bao bọc Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể Có cổ dài Phát huy vai trò các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng. Mắt có mi cử động, có nước mắt Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào bên đầu màng nhĩ. Thân dài, đuôi rất dài Động lực chính của sự di chuyển Bàn chân có 5 ngón có vuốt Tham gia di chuyển trên cạn c. Hoạt động luyện tập (5 phút) Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng Trả lời câu hỏi TNKQ Cá nhân trả lời d.Hoạt động vận dụng (3 phút)
- Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng 1. Những đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng -Cá nhân trả đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn? lời 2. Mô tả cách thức di chuyển của thằn lằn bóng đuôi dài? e.Hoạt động tìm tòi mở rộng (1 phút) Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Học bài và ôn bài cũ -Lăng nghe - Đọc phần “Em có biết”. - Xem lại cấu tạo trong của ếch đồng. 1. Điểm không thuộc đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài là A. ưa sống ở những nơi khô ráo, thích phơi nắng, bò sát thân và đuôi vào đất. B. bắt mồi về ban ngày, chủ yếu là sâu bọ, trú đông trong các hang đất khô. C. thở bằng phổi, là động vật biến nhiệt. D. thụ tinh trong, trứng có vỏ dai và nhiều noãn hoàng, trứng nở ra phát triển có biến thái thành con trưởng thành. 2. Các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn là A. da khô, có vảy símg bao bọc, cổ dài. B. mắt có mi cử động và có nước mắt, màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu. C. thân dài, đuôi rất dài, bàn chân có năm ngón có vuốt. D. cả A, B và C 3. Thằn lằn da khô, có vảy sừng bao bọc có vai trò A. ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể khi môi trường khô nóng. B. giúp bảo vệ cơ thể chống tác động của lực môi trường C. giúp cho sự di chuyển trên cạn thuận lợi. D. ngăn cản sự hô hấp qua da vì đã có phổi. f. Rút kinh nghiệm: