Giáo án Toán Lớp 8 - Tuần 21+22 - Năm học 2019-2020 - Lê Thị Lan
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 8 - Tuần 21+22 - Năm học 2019-2020 - Lê Thị Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_toan_lop_8_tuan_2122_nam_hoc_2019_2020_le_thi_lan.doc
Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 8 - Tuần 21+22 - Năm học 2019-2020 - Lê Thị Lan
- Chuyên đề ơn tập Tốn 8 Năm học 2019-2020 Ngày soạn: 1/3 Tuần 21: CHUYÊN ĐỀ ƠN TẬP : PHƯƠNG TRÌNH Dạng 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA VỀ DẠNG ax+b=0 I. Mục tiêu: a) Kiến thức HS được củng cố về định nghĩa phương trình bậc nhất. , phương trình đưa về dạng ax+b = 0 b) Kỹ năng - Rèn kĩ năng xét một số cĩ là nghiệm của phương trình hay khơng. - Rèn kĩ năng nhận dạng và giải phương trình bậc nhất một ẩn. c)Thái độ : Tích cực học tập, cẩn thận khi làm việc. II. Kiến thức cơ bản 1) Phương trình bậc nhất một ẩn cĩ dạng ax+ b = 0 (a, b là các số cho trước a khác 0). Phương trình cĩ nghiêm duy nhất là x= -b/a 2)Phương trình đưa về dạng ax+ b = 0 Cách giải: Bước 1: Quy đồng hai vế và khử mẫu của phương trình Bước 2: Thực hiện phép tính đưa về dang ax+ b = 0 Bước 3: Giải phương trinh tìm được và kết luận Các trường hợp xảy ra: Nếu a=0 và b=0 phương trình cĩ vơ số nghiệm Nếu a=0 và b khác 0 thì phương trình vơ nghiệm Nếu a khác 0 thì phương trình cĩ nghiêm duy nhất là x= -b/a III. Ví dụ minh họa Bài 1: Giải các phương trình sau: a/ 7x - 8 = 4x + 7 7x - 4x = 7 + 8 3x = 15 x = 5. Vậy p S = { 5 }. b/ 2x + 5 = 20 - 3x 2x + 3x = 20 - 5 5x = 15 x = 3 Vậy S = { 3 }. c/ 5y + 12 = 8y + 27 5y - 8y = 27 - 12 -3y = 15 y = - 5 Trường THCS Hơng An 1 Giáo viên Lê Thị lan
- Chuyên đề ơn tập Tốn 8 Năm học 2019-2020 Vậy S = { -5 }. Bài 2: Giải các phương trình sau: x 2 2x 3 x 3 a) x 1 5 3 15 3(x 2) 15.x 1.15 5(2x 3) (x 3) 15 15 6x 6 15x 15 10x 15 x 3 6x 15x 10x x 15 3 6 15 33 11 18x 33 x 18 6 2 2x 3 x 5 b) (x 1) 2 3 12 4 8(x 1) (2x 3) 3(x 5) 2.12 12 12 8x 8 2x 3 3x 15 24 8x 2x 3x 15 24 8 3 34 3x 34 x 3 Bài 3: Xác định m để phương trình sau nhận x = -3 làm nghiệm: 3x + m = x - 1 Giải: Thay x = -3 vào phương trình ta được: 3.(-3) + m = -3 - 1 -9 + m = -4 m = 5 Vậy với m = 5 thì x = -3 làm nghiệm: 3x + m = x – 1 IV. Hướng dẫn về nhà BTVN: Bài 1: Giải các phương trình sau: a/ 4x - 1 = 3x - 2 b/ 3x + 7 = 8x - 12 c/ 7y + 6 - 3y = 10 + 5x - 4 Bài 2: Tìm m để phương trình sau nhận x = 4 làm nghiệm: 4x + 3m = -x + 1 Bài 3: Giải các phương trình sau: Trường THCS Hơng An 2 Giáo viên Lê Thị lan
- Chuyên đề ơn tập Tốn 8 Năm học 2019-2020 2x 2 2x 5 x 3 a) x 1 3 9 6 2 2x 3 x 5 b) (x 1) 2 5 10 4 Bài 4*: Giải phương trình sau với a là hằng số: a) a(ax + 1) = x(a + 2) + 2 b) ax-3=a(a-6)+9 HD: Bài 4 Dựa vào các trường hợp của phuong trình a x+b=0 Trường THCS Hơng An 3 Giáo viên Lê Thị lan
- Chuyên đề ơn tập Tốn 8 Năm học 2019-2020 Ngày soan: 1/3 Tuần 22: Chuyên đề ơn tập: Phương trình Dạng 2 : PHƯƠNG TRÌNH TÍCH I. Mục tiêu: a)Kiến thức Củng cố kiến thức về phương trình tích và đưa về phương trình tích b) Kỹ năng - Rèn kĩ năng xét một số cĩ là nghiệm của phương trình hay khơng. - Rèn kĩ năng nhận dạng và giải phương trình tích. - Rèn kĩ năng đưa các phương trình dạng khác về phương trình tích. c)Thái độ : Tích cực học tập, cẩn thận khi làm việc. II. Kiến thức cơ bản 1) Phương trình tích A(x).B(x)= 0 thì A(x)=0 Hoặc B(x) =0 giải từng phương trình 2) Phưong trình đưa về phương trình tích Chuyển các hạng tử sang về trái , về phải bằng 0 đa thức về trái từ bậc 2 trở lên áp dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đưa về phương trình tích III, Ví dụ minh họa Bài 1: Giải các phương trình sau a)a) (3x – 2)(4x + 5) = 0 3x – 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0 2 1) 3x – 2 = 0 x 3 5 2) 4x + 5 = 0 x 4 2 5 Vậy S = ; 3 4 3 1 d) x 1 x(3x 7) 7 7 3x 7 x(3x 7) (3x 7) x(3x 7) 0 (3x 7)(1 x) 0 3x – 7 = 0 hoặc 1 – x = 0 7 1) 3x – 7 = 0 x 3 2) 1 – x = 0 x = 1 Trường THCS Hơng An 4 Giáo viên Lê Thị lan
- Chuyên đề ơn tập Tốn 8 Năm học 2019-2020 7 Vậy S = 1; 3 Bài 2: Giải các phương trình sau: a/ x2 – 2x + 1= 0 (x - 1)2 = 0 x - 1 = 0 x = 1 b/1+3x+3x2+x3 = 0 (1 + x)3 = 0 1 + x = 0 x = -1 c/ x + x4 = 0 x(1 + x3) = 0 x(1 + x)(1 - x + x2) = 0 x = 0 hoặc x + 1 = 0 x = 0 hoặc x = -1. d)x3 3x2 3x 1 2(x2 x) 0 x 1 3 2x x 1 0 x 1 x2 2x 1 2x 0 x 1 x2 1 0 x - 1 = 0 x = 1 e)x2 x 12 0 x2 4x 3x 12 0 x 4 x 3 0 x + 4 = 0 hoặc x - 3 = 0 x = -4 hoặc x = 3 f )6x2 11x 10 0 6x2 15x 4x 10 0 (2x 5)(3x 2) 0 2x - 5 = 0 hoặc 3x + 2 = 0 x = 5/2 hoặc x = -2/3 Bài 3*: Chứng minh các phương trình sau vơ nghiệm. a/ x4 - x3 + 2x2 - x + 1 = 0 (x2 + 1)2 - x(x2 + 1) = 0 Trường THCS Hơng An 5 Giáo viên Lê Thị lan
- Chuyên đề ơn tập Tốn 8 Năm học 2019-2020 (x2 + 1)(x2 - x + 1) Ta cĩ x2 + 1 > 0 và x2 - x + 1 Vậy phương trình vơ nghiệm. b/ x4 - 2x3 + 4x2 - 3x + 2 = 0 (x2 - x + 1)(x2 - x + 2) = 0 Ta cĩ: x2 - x + 1 > 0 và x2 - x + 2 > 0 Do đĩ phương trình vơ nghiệm. Bài 4*: Giải phương trình: x 5 x 4 x 3 a / 100 101 102 x 100 x 101 102 5 4 3 x 105 x 105 x 105 100 101 102 x 105 x 105 x 105 5 4 3 1 1 1 1 1 1 x 105 0 100 101 102 5 4 3 x 105 0 x 105 29 x 27 x 25 x 23 x 21 x b / 5 21 23 25 27 29 29 x 27 x 1 1 21 23 25 x 23 x 21 x 1 1 0 25 27 29 50 x 50 x 50 x 21 23 25 50 x 50 x 50 x 0 27 27 29 1 1 1 1 1 50 x 0 21 23 25 27 29 50 x 0 x 50 VI. Hướng dẫn về nhà: Bài 1: Giải các phương trình sau a)(2x+1)(x-3)=0 b)(2x-3)(x-2)=(x-2)(x-5) Trường THCS Hơng An 6 Giáo viên Lê Thị lan
- Chuyên đề ơn tập Tốn 8 Năm học 2019-2020 Bài 2: Giải các phương trình:( HD: Dùng hằng đẳng thức, tách tam thức bậc 2)) a/(3x - 1)2 – (x+3)2=0 b/ x3 – x/49 =0 c. x2-7x+12=0 d. 4x2-3x-1=0 Bài 3: Giải các phương trình sau( Dùng phương pháp tách) a). x3-2x -4=0 b). x3+8x2+17x +10=0 c). x3+3x2 +6x +4=0 d). x3-11x2+30x=0 Bài 4: Giải các phương trình sau( Đăt biến phụ) a) (x + 1)2(x + 2) + (x – 1)2(x – 2) = 12 b) (x2 + 5x)2 – 2(x2 + 5x) = 24 Trường THCS Hơng An 7 Giáo viên Lê Thị lan