Lý thuyết và bài tập Địa lí Lớp 10 - Bài 32+33 - Trường THPT Thái Phiên

pdf 17 trang Đăng Bình 12/12/2023 170
Bạn đang xem tài liệu "Lý thuyết và bài tập Địa lí Lớp 10 - Bài 32+33 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfly_thuyet_va_bai_tap_dia_li_lop_10_bai_3233_truong_thpt_thai.pdf

Nội dung text: Lý thuyết và bài tập Địa lí Lớp 10 - Bài 32+33 - Trường THPT Thái Phiên

  1. Bài 32: ĐỊA Lệ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIP. I) Công nghip năng lượng: 1. Vai trò: - Là ngành kinh tế cơ bn, quan trọng của một quốc gia. - Là tiền đề cho tiến bộ khoa học - kỹ thuật - Cung cp năng lượng cho tt c các ngành kinh tế và cho sinh hoạt. - Nền SX hiện đại chỉ phát triển được với sự tồn tại của cơ s năng lượng nht định. 2. Các ngành CN năng lượng: - Vai trò: + Nhiên liệu cho CN điện, luyện kim + Nguyên liệu cho CN hoá cht, dược phẩm. - Tình hình khai thác: + Trữ lượng khong 13.000 tỉ tn (3/4 là than đá). + Khai thác khong 5 tỉ tn/năm - Phân bố: những nước có trữ lượng lớn: Hoa Kỳ, LB Nga, Trung Quốc b. Khai thác dầu: - Vai trò: + Nhiên liệu quan trọng “vàng đen” + Nguyên liệu cho CN hoá cht. - Tình hình khai thác: + Trữ lượng ước tính khong 400-500 tỉ tn, chắc chắn: 140 tỉ tn. + Khai thác khong: 3,8 tỉ tn/năm. - Phân bố: khu vực Trung Đông, Bắc Phi, Mĩ La Tinh, LB Nga c. Khai thác điện: - Vai trò: cơ s để phaá triển nền CN hiện đại, đẩy mạnh tiến bộ KH-KT, nâng cao đi sống văn minh. - Tình hình sn xut: + Sn lượng khong 15.000 tỉ kwh. + Sn xut từ nguồn nhiệt điện, thuỷ điện, điện nguyên tử - Phân bố: chủ yếu các nước phát triển: Hoa Kỳ, Trung Quốc, LB Nga III) Công nghip luyn kim: Công nghiệp luyện kim Công nghiệp luyện kim đen màu - Là một trong những - Cung cp nguyên liệu ngành quan trọng nht của cho CN chế tạo máy, chế Vai trò CN nặng tạo ôtô, máy bay - Cung cp nguyên liệu cơ - Phục vụ cho CN hoá bn cho CN chế tạo máy và học và các ngành kinh tế gia công kim loại. quốc dân.
  2. - Cung cp vật liệu co CN - Kim loại màu quí hiếm xây dựng. phục vụ cho CN điện tử, - Nguyên liệu tạo ra sn năng luợng nguyên tử. phẩm tiêu dùng. Quy trình công nghệ phức - Đòi hỏi trình độ công Đặc điểm tạp, sử dụng khối luợng lớn nghệ cao, sn xut ra các kinh tế - kỹ nguyên, nhiên liệu và các kim loại không có cht sắt. thuật cht trợ dung - Phi sử dụng các biện pháp tổng hợp nhằm rút tối đa các nguyên tố quý có trong quặng. - LB Nga, Nhật Bn, Hoa - Những nước sx nhiều Phân bố Kỳ, Trung Quốc, CHLB Đức, kim loại màu nht TG Pháp thưng là những nước CN - Những nước có trữ phát triển. lượng sắt hạn chế chủ yếu - Các nước đang phát nhập quặng các nước đang triển tuy có trữ lượng lớn về phát triển. KL màu nhưng lại chỉ là nơi cung cp quặng tinh. BÀI TP. Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật ? A. Luyện kim. B. Hóa cht. C. Năng lượng. D. Cơ khí. Câu 2: Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây ? A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí. B. Công nghiệp điện lực, hóa cht và khai thác than. C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện. D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực. Câu 3: Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cp nhiên liệu cho A. Nhà máy chế biến thực phẩm. B. Công nghiệp sn xut hàng tiêu dùng.
  3. C. Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim D. Nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân. Câu 4: Khoáng sn nào sau đây được coi là "vàng đen" của nhiều quốc gia ? A. Than B. Dầu mỏ. C. Sắt. D. Mangan. Câu 5: Từ dầu mỏ ngưi ta có thể sn xut ra được nhiều loại như: A. Hóa phẩm, dược phẩm. B. Hóa phẩm, thực phẩm. C. Dược phẩm, thực phẩm. D. Thực phẩm, mỹ phẩm. Câu 6: Ý nào sau đây không phi là vai trò của nhanh công nghiệp điện lực ? A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học-kĩ thuật. B. Là cơ s để phát triển nền công nghiệp hiện đại. C. Là mặt hàng xut khẩu có giá trị của nhiều nước. D. Đáp ứng đi sống văn hóa, văn minh của con ngưi. Câu 7: nước ta, ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước ? A. Điện lực. B. Sn xut hàng tiêu dùng. C. Chế biến dầu khí. D. Chế biến nông-lâm-thủy sn. Câu 8: Loại than nào sau đây có trữ lượng lớn nht thế giới ? A. Than nâu. B. Than đá. C. Than bùn. D. Than mỡ. Câu 9: Những nước có sn lượng khai thác than lớn là những nước.
  4. A. Đang phát triển. B. Có trữ lượng than lớn. C. Có trữ lượng khoáng sn lớn. D. Có trình độ công nghệ cao. Câu 10: nước ta, vùng than lớn nht hiện đang khai thác là A. Lạng Sơn. B. Hòa Bình. C. Qung Ninh. D. Cà Mau. Câu 11: Dầu mỏ tập trung nhiều nht khu vực nào sau đây ? A. Bắc Mĩ. B. Châu Âu. C. Trung Đông. D. Châu Đại Dương. Câu 12: Nước nào sau đây có sn lượng khai thác dầu mỏ lớn ? A. Hoa Kì. B. A-rập Xê-út. C. Việt Nam. D. Trung Quốc. Câu 13: nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều vùng nào ? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hi Nam Trung Bộ. Câu 14: Nhìn vào sn lượng điện bình quân theo đầu ngưi có thể đanh giá được A. Tiềm năng thủy điện của một nước . B. Sn lượng than khai thác của một nước . C. Tiềm năng dầu khí của một nước. D. Trình độ phát triển và văn minh của đt nước
  5. Câu 15: Sn lượng điện trên thế giới tập trung chủ yếu các nước A. Có tiềm năng dầu khí lớn. B. Phát triển và những nước công nghiệp mới. C. Có trữ lượng than lớn. D. Có nhiều sông lớn. Câu 16: Nước nào sau đây có sn lượng điện bình quân theo đầu ngưi lớn ? A. Na-uy. B. Trung Quốc. C. n Độ. D. Cô-oét. Bài 32 : ĐỊA Lệ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIP (tip theo) III.Công nghip cơ khí: sgk. IV. Công nghip đin tử-tin học: -Vai trò: Là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kỹ thuật của mọi quốc gia. -Phân loại: + Máy tính + Thiết bị điện tử + Điện tử tiêu dung +Thiết bị viễn thông. -Phân bố: Hoa Kỳ, Nhật Bn, EU V.Công nghip hóa chất:sgk VI. Công nghip sản xuất hàng tiêu dùng: -Vai trò: phục vụ cho nhu cầu chủ yếu của nhân dân. -Đặc điểm: +Gồm:dệt may,da giày,nhựa,sành- sứ-thủy tinh. +Vốn đầu tư ít,thi gian thu hồi vốn nhanh,xut khẩu,gii quyết việc làm cho khối lượng lao động lớn. +Dệt may là ngành chủ đạo và quan trọng nht. -Phân bố:Trung Quốc, Ân Độ, Hoa Kì, EU . VII. Công nghip thực phẩm: -Vai trò: +Đáp ứng nhu cầu hàng ngày cho con ngưi về ăn, uống. +Thúc đẩy nông nghiệp, công nghiệp phát triển,tạo kh năng xut khẩu, tích lũy vốn, ci thiện đi sống. -Đặc điểm: sn phẩm đa dạng (thịt, cá hộp,nước gii khát ) -Phân bố: các nước phát triển vá đang phát triển. BÀI TP.
  6. Câu 1: Ngành nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới ? A. Công nghiêp cơ khí. B. Công nghiệp năng lượng. C. Công nghiệp điện tử - tin học. D. Công nghiệp sn xut hàng tiêu dùng. Câu 2: Ý nào sau đây không khi là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học. A. Ít gây ô nhiễm môi trưng. B. Không chiếm diện tích rộng. C. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước. D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động. Câu 3: Sn phẩm của nhánh công nghiệp điện tử - tin học bao gồm : A. Máy công cụ, thiết bị điện tử, thiết bị viễn thông . B. Thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim loại, máy tính . C. Máy tinh, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông . D. Thiết bị viễn thông, thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim lại ,máy tính. Câu 4: Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sn phẩm của nhóm ngành công nghiệp điện tử - tin học nào sau đây ? A. Máy tính. B. Thiết bị điện tử. C. Điện tử viễn thông. D. Điện tử tiêu dùng.
  7. Câu 5: Thiết bị công nghệ, phần mềm là sn phẩm của nhóm nhanh công nghiệp điện tử - tin học nào sau đây ? A. Máy tính. B. Thiết bị điện tử. C. Điện tử tiêu dùng. D. Thiết bị viễn thông. Câu 6: Quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về linh vực công nghiệp điện tử - tin học ? A. ASEAN, Ca-na-da, n Độ . B. Hoa Kì, Nhật Bn, EU. C. Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a, Xin-ga-po. D. Hoa Kì, Trung Quốc, Nam Phi. Câu 7: Công nghiệp sn xut hàng tiêu dùng bao gồm : A. Thịt, cá hộp và đông lạnh, rau qu sy. B. Dệt - may, chế biến sữa, sành - sứ - thủy tinh. C. Nhựa, sành - sứ - thủy tinh, nước gii khát . D. Dệt-may, da giầy, nhựa, sành - sứ - thủy tinh. Câu 8: Ý nào dưới đây không phi là vai trò của ngành công nghiệp sn xut hàng tiêu dùng ? A. Gii quyết công ăn việc làm cho nhiều lao động. B. Nâng cao cht lượng cuộc sống con ngưi . C. Không có kh năng xut khẩu. D. Phục vụ cho nhu cầu con ngưi.
  8. Câu 9: Ngành công nghiệp sn xut hàng tiêu dùng chịu nh hưng nhiều bi A. Việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển. B. Thi gian và chi phí xây dựng tốn kém. C. Lao động, nguyên liệu và thị trưng tiêu thụ. D. Nguồn nhiên liệu và thị trưng tiêu thụ. Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sn xut hàng tiêu dùng ? A. Nhựa. B. Da giầy. C. Dệt - may. D. Sành - sứ - thủy tinh. Câu 11: Phát triển công nghiệp dệt - may sẽ có tác động mạnh tới ngành công nghiệp nặng nào sau đây ? A. Hóa cht. B. Luyện kim. C. Cơ khí. D. Năng lượng. Câu 12: Cuộc cách mạng công nghiệp trên thế giới được đánh du bi sự ra đi của A. Ô tô B. Máy dệt. C. Máy bay D. Máy hơi nước. Câu 13: Ngành dệt - may hiện nay được phân bố A. Chủ yếu châu Âu. B. Chủ yếu châu Á. C. Chủ yếu châu Mĩ. D. nhiều nước trên thế giới Câu 14: Trên thế giới, các nước có ngành dệt - may phát triển là: A. Liên bang Nga, U-gan-đa, Nam Phi, Tây Ban Nha.
  9. B. Trung Quốc, n Độ, Hoa Kì, Nhật Bn. C. Mê-hi-cô, Hàn Quốc, Lào, Cam-pu-chia. D. A-rập Xê-út, Ê-ti-ô-pi-a, Kê-ni-a, Xu-đăng. Câu 15: Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sn phẩm của ngành A. Khai thác gỗ, khai thác khoáng sn. B. Khai thác khoáng sn, thủy sn. C. Trồng trọt, chăn nuôi và thủy sn. D. Khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sn. Câu 16: Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm sẽ có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây ? A. Luyện kim. B. Nông nghiệp. C. Xây dựng. D. Khai thác khoáng sn. Câu 17: Sn phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm không bao gồm ? A. Hàng dệt - may, da giầy, nhựa. B. Thịt, cá hộp và đông lạnh. C. Rau qu sy và đóng hộp. D. Sữa, rượu, bia, nước gii khát. Câu 18: Ngành công nghiệp thực phẩm hiện nay phân bố A. Châu Âu và châu Á. B. Mọi quốc gia trên thế giới. C. Châu Phi và châu Mĩ. D. Châu Đại Dương và châu Á.
  10. Bài 33 : MT S HÌNH THC CH YU CA T CHC LÃNH TH CÔNG NGHIP. I) Vai trò ca t chc lãnh th công nghip: - Sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên, vật cht và lao động. - Góp phần thực hiện thành công sự nghiệp CNH-HĐH các nước đang phát triển. II) Mt s hình thc ca t chc lãnh th công nghip: 1. Điểm công nghip: - Đặc điểm: + Đồng nht với một điểm dân cư, gần nguồn nguyên, nhiên liệu. + Các xí nghiệp phân bố lẻ tẻ, phân tán, giữa các xí nghiệp ít hoặc không có mối liên hệ sn xut. + Các xí nghiệp độc lập về kinh tế và công nghiệp - Quy mô: nhỏ, chỉ gồm một vài xí nghiệp - Ví dụ: mỏ khai thác đá Hòa Nhơn, xí nghiệp mây tre đan. 2. Khu CN tp trung: - Đặc điểm: + Có ranh giới rõ ràng, vị trí địa lí thuận lợi. + Không có dân sinh sống, tập trung nhiều xí nghiệp CN, hợp tác sn xut cao. + Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sn xut. +SX sn phẩm vừa tiêu dùng trong nước vừa xut khẩu. - Quy mô: khá lớn, từ 50 ha tr lên đến vài trăm ha. - Ví dụ: Đà Nẵng ( KCN Hòa Cầm, KCN Hòa Khánh, KCN An Đồn), KCN Dung Quốc, KCX Linh Trung 3. Trung tâm công nghip: - Đặc điểm: +Gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí địa lí thuận lợi. + Gồm các khu công nghiệp và nhiều xí nghiệp thuộc vài ngành có mối liên hệ chặt chẽ về sn xut, kĩ thuật, kinh tế và quy trình công nghiệp. + Có các xí nghiệp nòng cốt thể hiện hướng chuyên môn hoá. - Quy mô: lớn, có nhiều điểm CN, khu CN tập trung, các xí nghiệp bổ trợ và phục vụ. - Ví dụ: Trung tâm CN TPHCM, HN 4. Vùng công nghip: - Vùng lãnh thổ rộng lớn. -Bao gồm nhiều điểm , khu CN , trung tâm CN có mối liên hệ về sn xut và có những net tương đồng trong quá trình hình thành công nghiệp. - Có một vài ngành CN chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hoá. -Có các ngành phục vụ và bổ trợ. - Ví dụ: Vùng Loren (Pháp), vùng Rua (CHLB Đức) BÀI TP.
  11. Câu 1: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn gin nht là A. Vùng công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C. Điểm công nghiệp. D. Trung tâm công nghiệp. Câu 2: Ý nào sau đây không phi là đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung A. Có rnh giới rõ ràng , vị trí thuận lợi. B. Đồng nht với một điểm dân cư. C. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp. D. Sn xut các sn phẩm dể tiêu dùng , xut khẩu. Câu 3: Một trong những đặc điểm chinh của khu công nghiệp tập trung là A. Có các xí nghiệp hạt nhân. B. Bao gồm 1 đến 2 xí nghiệp đơn lẻ. C. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp. D. Có các xí nghiệp hỗ trợ sn xut công nghiệp. Câu 4: Bao gồm khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sn xut , kĩ thuật , công nghệ là đặc điểm của. A. Điểm công nghiệp. B. Vùng công nghiệp. C. Trung tâm công nghiệp. D. Khu công nghiệp tập trung. Câu 5: Ý nào sau đây là một trong những đặc điểm của vùng công nghiệp ?
  12. A. Đồng nht với một điểm dân cư. B. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi . C. Có các ngành phục vụ và bổ trợ. D. Khu công nghiệp tập trung. Câu 6: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nht ? A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Câu 7: Có ranh giới địa lí xác định là một trong những đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào ? A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Câu 8: Sự tập hợp của nhiều điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp có mối liên hệ về sn xut và có những nét tương đồng trong quá trình hình thành công nghiệp là đặc điểm của A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Câu 9: các nước đang phát triển châu Á, trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì
  13. A. Đạt được hiệu qu kinh tế - xã hội cao. B. Có nguồn lao động dồi dào , trình độ cao. C. Có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống. D. Có nguồn tài nguyên khoang sn phong phú. Câu 10: Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc điểm nổi bật của. A. Vùng công nghiệp. B. Điểm công nghiệp. C. Trung tâm công nghiệp. D. Khu công nghiệp tập trung. Câu 11: Ý nào sau đây không phi là đặc điểm của điểm công nghiệp ? A. Đồng nht với một điểm dân cư. B. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp. C. Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa. D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp gần nguồn nguyên – nhiên liệu. Câu 12: Cho sơ đồ sau :
  14. Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Câu 13: Cho sơ đồ sau:
  15. Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Câu 14: Cho sơ đồ sau :
  16. Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Câu 15: Cho sơ đồ sau :
  17. Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Điểm công nghiệp. B. Vùng công nghiệp. C. Trung tâm công nghiệp. D. Khu công nghiệp tập trung.