10 Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết Chương II môn Số học Lớp 6

docx 4 trang Đăng Bình 05/12/2023 1980
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết Chương II môn Số học Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx10_de_tham_khao_kiem_tra_1_tiet_chuong_ii_mon_so_hoc_lop_6.docx

Nội dung text: 10 Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết Chương II môn Số học Lớp 6

  1. ĐỀ 1. ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II – SỐ HỌC 6 Bài 1. (4 điểm) Thực hiện các phép tính: a) 249 | 145 | 2017 | 355 | 251 ; b) 99. 1 789 789.99 c) 68.| 47 | 32.| 47 | ; d) 2 3 27 31 2 20180 Bài 2. ( 3 điểm) Tìm x biết : a) 12 5 30 x 23 ; b) 3| x 1| | 27 | ; c) 2 |1 x | 2 Bài 3. (2 điểm) Cho 99 x 97 a) Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn. b) Tính tổng các số nguyên x vừa tìm được. Bài 4. (1 điểm) Tìm n ¢ sao cho 5 n  n 1 ĐỀ 2. Bài 1. ( 4 điểm) Thực hiện các phép tính: a) 238 | 2017 | 138 17 b) 3 3 .82 6 2 . 27 c) 120 200 465 265 | 200 | 120 : 5 d) Tính tổng và tích các số nguyên x , biết rằng: 6 x 4 Bài 2. ( 4 điểm) Tìm x biết : a) 12x 72 b) 120 : 2x | 12 | 3 2 6 c) 22 | 2 x 4 | 23 d) 20 | x 3| 10 Bài 3. (1 điểm) Mỗi ngày Mai được mẹ cho 20000 đồng, Mai ăn sáng hết 10000 đồng, Mai mua nước ngọt hết 5000 đồng, phần tiền còn lại Mai để vào tủ tiết kiệm. Hỏi sau 15 ngày, Mai có bao nhiêu tiền tiết kiệm ? Bài 4. (1 điểm) Nhân dịp Tết, mẹ cho Lan 200000 đồng để mua sắm, siêu thị bán áo với giá 180000 đồng, quần jeans giá300000 , sách giá 15000 đồng. Hỏi bạn Lan có thể mua nhiều nhất những món hàng nào ? ĐỀ 3. Bài 1. (1,5 điểm) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần : .217; 51; 2017; 210;102; 2 Bài 2. (3,5 điểm) Thực hiện phép tính a) ( 53) ( 86) 47 86 b) 42.(58 11) 58.(11 42) c) ( 4)3 : 42 ( 3)2.32 (2017)0 .
  2. Bài 3. (3,5 điểm) Tìm số nguyên x biết: a) x ( 73) 29 b) 28 (x 101) ( 72) c) x 1 17 3 d) 2x 15x 15 . Bài 4. (1 điểm) Tính tổng các số nguyên x thỏa : 101 x 100 . Bài 5. ( 0,5 điểm) Tìm tổng các số nguyên n sao cho 2n 1 là ước của 10. ĐỀ 4. Bài 1. (4 điểm) Thực hiện phép tính: a) 382 654 246 418 b) 63.(125 37) 37.(63 125) c) 59.84 59 .23 7. 59 d) 1 2 3 4 2017 2018 . Bài 2. (3 điểm) Tìm x biết a) 25 4.(11 3.x) 9 b) 3. 2x 3 10 31 Bài 3. (2,5 điểm) a) Cho tập hợp A x Z / 31 x 30 . Tính tổng các phần tử của tập hợp A. b) Tìm các số nguyên n sao cho 2n 1075 chia hết cho n 1 . Bài 4. ( 0,5 điểm) Hai ô tô cùng xuất phát từ thành phố A, ô tô thứ nhất đi đến thành phố B với vận tốc 45km / h , còn ô tô thứ hai đi đến thành phố C với vận tốc 50km / h .Biết rằng ba thành phố cùng nằm trên một đường thẳng và thành phố A nằm giữa hai thành phố B và C. Hỏi sau khi cả hai ô tô đi được 2 giờ thì hai ô tô cách nhau bao nhiêu km? Đề 5 Bài 1. (2 điểm) a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 87, 2014, 2014, 0, 78, 2020,101 . b)Tìm các số đối của các số sau: 2,7,0, 3 Bài 2. (2 điểm) Tính hợp lí. a)( 12).13 13.( 22) ; b) 14 : ( 2) 7: 2012 . Bài 3. (2 điểm) Tìm số tự nhiên x , biết a)5.x ( 25) 35 ; b)3.(x 1) 12 3 . Bài 4. (2 điểm) Cho n ¢ và 17 n 15 . a) Tìm các số n . b) Tính tổng các số nguyên n . Bài 5. (2 điểm) Tìm n ¢ sao cho n 7 là ước của 5 ?
  3. Đề 6. Bài 1. (3 điểm) Tính. a)( 13) ( 9).( 7) c)85.(17 35) 18.(40 55) b) ( 11)2.4 26 : 2 Bài 2. (4 điểm) Tìm x . a)x 35 29 c) 15 x 3 2 b)12 3x 30 d) 2x 13 5 x Bài 3. (2 điểm) Cho n ¢ và 17 n 15 . a) Tìm các số n . b) Tính tổng các số nguyên n . Bài 4. (1 điểm) Tìm n ¢ biết ( 10)(n 5) . Đề 7. Bài 1: (4đ) Tính hợp lý (nếu có thể): a) 55 735 46 451 c) 17.53 21. 17 17.170 2 101 b) 34 35 36 24 25 26 d) 2 .23 35 35 20090 1 Bài 2: (3đ) Tìm x ¢ , biết: a) 5 x 17 ; b) 128 3 x 4 23 ; c) 7 x . 3 5 2 Bài 3: (2đ) Cho C x ¢ / 8 x 7 a) Viết tập hợp C dưới dạng liệt kê các phần tử b) Tính tổng các số nguyên x Bài 4: (1đ) Tìm các số nguyên a , biết: 15 a 3 Đề 8. Bài 1: (4đ) Tính hợp lý: a) 2018 45 2018 45 ; b) 25 .52 75. 52 2 3 0 c) 4. 5 4 2018 d) 24. 15 10 15. 10 24 Bài 2: (3đ) Tìm x ¢ biết a) 108 : x 5 9 ; b) x 2 32 23 ; c) 2 x 1 2 Bài 3: (2đ) a) Tính tổng tất cả các số nguyên x , biết 95 x 96 b) Tính nhanh A 2 4 6 8 50 52 Bài 4: (1đ) Tìm các số nguyên n biết n 1  n 1
  4. Đề 9. Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính: a) 2016 39 17 39 17 b)422 85 278 55 c)28. 29 23 29. 28 23 Bài 2. (3đ) Tìm x biết: a) 5.x 84 189 c) 4x 367 5x 257 b)x 8 21 Bài 3. (2đ) Cho các số nguyên :2017; 295; 49; 61;38;1;0; 40 Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần Bài 4. (2đ) Một bạn học sinh làm bài kiểm tra Anh văn đầu vào để xếp lớp ở trung tâm anh ngữ. Bạn bắt buộc phải làm hết 50 câu hỏi, với cách tính điểm như sau: mỗi câu đúng bạn được 2 điểm, mỗi câu sai bạn bị trừ đi 1 điểm. Với 40 câu đúng và 10 câu sai, các em hãy tính số điểm bạn đạt cho bài kiểm tra Anh văn lần này. Đề 10. Bài 1 : (4đ) Thực hiện phép tính: a) ( 27) 32 18 ; b)85.( 23) 85.77 ; c) 3 3 : 9 7 2 .2 Bài 2 : (3đ) Tìm x Z , biết: a) 2x 36 18 ; b) 27 3(x 5) 15 ; c) 3 x 1 27 Bài 3 : (2đ) Liệt kê và tính tổng các số nguyên x, biết: 15 x 16 Bài 4 : (1đ) Tìm các số nguyên x để 13 x 2 ĐỀ 11. Bài 1. (1,5 điểm) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 20170 ; 150;2016; 13;0;71; 17 Bài 2. (3 điểm) Tìm x Z biết: a) 2x 15 43 b) 20170 5x 49 c) 5 2 x 3 7 Bài 3. (4 điểm) Thực hiện phép tính: a) 17.53 21. 17 17 b) 245 328 172 255 c) 18. 10 12 12. 10 18 d) 26 4 3 : 42 3 2 .32 Bài 4. (1 điểm) Cho M {x Z / 9 x 8} : a) Viết tập hợp M dưới dạng liệt kê các phần tử. `b) Tính tổng các số nguyên x. Bài 5. (0,5 điểm) Tính tích: 12017 1032017 . 22017 1022017 . 32017 1012017 1072017 12017