Bài giảng Hình học Lớp 6 - Chuyên đề: Ôn tập học kì II

pptx 18 trang thuongdo99 4920
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 6 - Chuyên đề: Ôn tập học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_lop_6_chuyen_de_on_tap_hoc_ki_ii.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 6 - Chuyên đề: Ôn tập học kì II

  1. CHUYÊN ĐỀ
  2. Hãy giúp mình tìm đường về nhà nhé mình bị lạc trong rừng rồi !!
  3. NEXT A. Bù C.Phụ . 푲ề ù 푫. 푲ề nhau nhau 풏풉 풖 Cho số đo መ = 35°, ෠ = 55°. Ta nói መ và ෠ là Cám ơn mình đã qua đượchai rồi góc :
  4. Khi nào thì tia Oz là phân giác NEXT của góc ෣ A. ෢ = ෢ B. ෢ + ෢ = ෢ và ෢ = ෢ C. ෢ + ෢ = ෢ D. ෢ + ෢ = ෢ và Oz nằm giữa Ox, Oy Cám ơn các bạn
  5. Cho đường tròn (O, 3cm), điểm A nằm ngoài NEXT đường tròn. Khi đó: A. OA = 3cm B. OA > 3cm Cám ơn các bạn C. OA = 0 cm D. OA < 3cm
  6. Tam giác ABC là hình gồm: NEXT A. Ba điểm A, B, C không thẳng hàng B. 3 đoạn thẳng AB, CA, BC C. 3 đoạn thẳng AB, CA, BC và 3 điểm A, B, C D. 3 đoạn thẳng AB, CA,BạnBC trảvà 3lời điểm đúng A, B, C không thẳng hàngrồi
  7. NEXT 100 ° 10 ° 80 ° 180 ° Cho ෢ và ෢ kề bù. Biết ෢ = 80° thì số đo ෢ = ? Cám ơn mình đã lấy được xương rồi <3
  8. A.Trùng B. Cắt C.Song D. Đối NEXT nhau nhau song nhau Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia . Cám ơn mình đã về tới
  9. Cảm ơn nhé !!
  10. DẠNG 1. VẼ HÌNH THEO ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC DẠNG 2. TÍNH SỐ ĐO GÓC DẠNG 3. CHỨNG MINH TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC
  11. DẠNG 1. VẼ HÌNH THEO ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC Bài 1. Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau: a) Vẽ ∆ 푃 , lấy điểm O nằm trong tam giác. Sau đó vẽ các tia OM, ON, OP b) Vẽ ∆ ABC có AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 6cm. Trên cạnh AB lấy điểm H sao cho HA = 2cm. Lấy trung điểm K trên cạnh BC. Gọi I là giao điểm của CH và AK Phương pháp - Để vẽ tam giác bất khì: lấy 3 điểm bất kì không thẳng hàng rồi vẽ ba đoạn thẳng nối ba điểm đó. - Để vẽ tam giác ABC có độ dài 3 cạnh: + B1: Vẽ 1 đoạn thẳng AB có độ dài cho trước + B2: Vẽ đỉnh C là giao điểm của 2 cung tròn (A, AC) và (B, BC)
  12. a) Vẽ ∆ 푃 , lấy điểm O nằm trong tam giác. Sau đó vẽ các tia OM, ON, OP. b) Vẽ ∆ ABC có AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 6cm. Trên cạnh AB lấy điểm H sao cho HA = 2cm. Lấy trung điểm K trên cạnh BC. Gọi I là giao điểm của CH và AK.
  13. DẠNG 2. TÍNH SỐ ĐO GÓC Bài 2 Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OM, vẽ hai tia OP và OQ sao cho 푃෣ = 50° và 푄෣ = 115°. a) Tia OP có nằm giữa hai tia OM và OQ không ? Vì sao ? b) Tính số đo góc 푃 푄෣ ? c) So sánh hai góc 푃 푄෣ và 푃෣ ? Phương pháp - Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có 2 tia Oy, Oz mà ෢ < ෢ thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz - Tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy có đẳng thức: ෢ + ෢ = ෢
  14. a) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OM có: 푃෣ Tia OP nằm giữa hai tia Ox, Oy. b) Vì tia OP nằm giữa hai tia OM và OQ 푃෣ + 푃 푄෣ = 푄෣ 푃 푄෣ = 푄෣ − 푃෣ 푃 푄෣ = 115° − 50° = 65° c) Vì 푃෣ = 50°, 푃 푄෣ = 65° => 푃෣ < 푃 푄෣
  15. DẠNG 3. CHỨNG MINH TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC Phương Pháp Tia Oz là tia phân giác của ෢ khi: + Tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy + ෢ = ෢ Bài 3 Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho 푡෢ = 40°, ෢ = 80°. a) Tính số đo 푡 ෢ ? b) Tia Ot có phải là tia phân giác của góc ෢ không ? Vì sao ? c) Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Tính số đo ෣′ d) Vẽ tia On là tia phân giác ෣′ . Chứng minh 푛 ෣ và 푡෢ là hai góc phụ nhau?
  16. a) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có: 푡෢ Ot là tia phân giác của ෢ c) Vì Ox, Ox’ là hai tia đối nhau ෢ và ෣′ là hai góc kề bù ෢ + ෣′ = 180° ⇒ ′ ෣ = 100°
  17. d) Vì On là tia phân giác của ෣′ ෣′ ෣′ 푛 = 푛 ෣ = = 50° 2 Có 푡෢ = 40° 푛 ෣ + 푡෢ = 90° => 푛 ෣ và 푡෢ là hai góc phụ nhau