18 Đề ôn tập chương III môn Đại số Lớp 9
Bạn đang xem tài liệu "18 Đề ôn tập chương III môn Đại số Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
18_de_on_tap_chuong_iii_mon_dai_so_lop_9.doc
Nội dung text: 18 Đề ôn tập chương III môn Đại số Lớp 9
- ễN TẬP CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 9 ĐỀ 1 Bài 1: Giải cỏc hệ phương trỡnh 7x 3y 5 7x 4y 18 a) b) x y 3x 4y 2 2 2 3 Bài 2: Số tiền mua 7 cõn cam và 7 cõn lờ hết 112 000 đồng . Số tiền mua 3 cõn cam và 2 cõn lờ hết 41 000 đồng . Hỏi giỏ mỗi cõn cam và mỗi cõn lờ là bao nhiờu đồng ? Bài 3: Tỡm a và b biết đố thị hàm số y = ax + b đi qua cỏc điểm ( 2 ; 4 2 ) và ( 2 ; 2 ). ĐỀ 2 3x y 3 x 2y 5 Bài 3: Giải cỏc hệ phương trỡnh sau: 1/ 2/ 2x y 7 3x 4y 5 Bài 4: Một khu vườn hỡnh chữ nhật cú chu vi 46 một, nếu tăng chiều dài 5 một và giảm chiều rộng 3 một thỡ chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kớch thước khu vườn đú là bao nhiờu ? mx y 5 Bài 5:Cho hệ phương trỡnh : (I 2x y 2 Xỏc định giỏ trị của m để nghiệm ( x0 ; y0) của hệ phương trỡnh (I) thỏa điều kiện : x0 + y0 = 1 ĐỀ 3 Bài 1:Giải cỏc hệ phương trỡnh sau: 10x 9y 1 x y 3 a) ; b) 15x 21y 36 2x 3y 16 nx y 4 Bài 2:Cho hệ phương trỡnh: x y 1 a) Với giỏ trị nào của n thỡ hệ phương trỡnh cú 1 nghiệm là ( x; y ) = ( 2; -1 ). b) Với giỏ trị nào của n thỡ hệ phương trỡnh cú duy nhất nghiệm? Hệ phương trỡnh vụ nghiệm ? Bài 3: Xỏc định a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm A(2;-2) và B(-1;3). Bài 4: Tỡm hai số biết rằng bốn lần số thứ hai cộng với năm lần số thứ nhất bằng 18040 và ba lần số thứ nhất hơn hai lần số thứ hai là 2002. ĐỀ 4 Bài 1: Giải cỏc hệ phương trỡnh sau: x y 2 4x 7y 16 a) b) 2x 3y 9 4x 3y 24 Bài 2: Một khu vườn hỡnh chữ nhật cú chu vi 46 một, nếu tăng chiều dài 5 một và giảm chiều rộng 3 một thỡ chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kớch thước khu vườn đú là bao nhiờu ? mx y 5 Bài 3: Cho hệ phương trỡnh : ( I ) 2x y 2 Xỏc định giỏ trị của m để để hệ (I) cú nghiệm duy nhất Minh Nguyệt
- ĐỀ 5 Bài 1: Cho phương trỡnh 2x + y = 5 (1) Viết cụng thức nghiệm tổng quỏt của phương trỡnh (1) và biểu diễn hỡnh học tập nghiệm của nú. kx y 5 Bài 2: Cho hệ phương trình (I) tỡm k để hệ (I) cú nghiệm (2; 1). x y 1 x y 3 Bài 3: Giải hệ phương trỡnh sau bằng phương phỏp thế: 3x 4y 2 Bài 4: Tỡm hai số tự nhiờn, biết rằng tổng của chỳng bằng 28 và nếu lấy số lớn chia cho số bộ thỡ được thương là 3 và số dư là 4. ĐỀ 6 3x y 3 x 2y 5 Bài 1: Giải cỏc hệ phương trỡnh sau: 1/ 2/ 2x y 7 3x 4y 5 mx 3y 4 Bài 2: Cho hệ PT Xỏc định m để hệ phương trỡnh cú nghiệm duy nhất? x 2y 5 Bài 3: Tỡm hai số tự nhiờn biết: Tổng của chỳng bằng 1012. Hai lần số lớn cộng số nhỏ bằng 2014. ĐỀ 7 Bài 1: Giải hệ phương trỡnh 2x y 3 4x 3y 6 a. b. x 2y 4 2x y 4 Bài 2. Một cửa hàng cú tổng cộng 28 chiếc Ti vi và Tủ lạnh. Giỏ mỗi cỏi Tủ lạnh là 15 triệu đồng, mỗi cỏi Ti vi là 30 triệu nếu bỏn hết 28 cỏi Tivi và Tủ lạnh này chủ cửa hàng sẽ thu được 720 triệu. Hỏi mỗi loại cú bao nhiờu cỏi ? 3x my 4 Bài 3: Cho hệ phương trỡnh x y 1 a. Tỡm m để hệ phương trỡnh trờn cú nghiệm duy nhất, vụ số nghiệm b. Tỡm m để hệ phương trỡnh trờn cú nghiệm x 0 ĐỀ 8 kx y 5 Bài 1: Cho hệ phương trỡnh x y 1 Tỡm k để hệ cú nghiệm (x;y) = (2; 1). 3 1 4 x y 2 x 2 y 3 Bài 2: Giải cỏc hệ phương trỡnh sau a) b) 2 3 2x 3y 9 1 x 2 y 3 Bài 3: Giải bài toỏn bằng cỏch lập hệ phương trỡnh: Minh Nguyệt
- Tớnh chiều dài, chiều rộng và diện tớch của một khu vườn hỡnh chữ nhật biết rằng nếu giảm chiều dài đi 4m tăng chiều rộng lờn 4m thỡ diện tớch của khu vườn tăng thờm 32m 2, nếu giảm chiều dài đi 4 m và giảm chiều rộng đi 2m thỡ diện tớch giảm đi 88 m2. Bài 4:Tỡm cỏc nghiệm nguyờn của phương trỡnh: 11x + 18y = 120 ĐỀ 9 Bài 1 : Giải cỏc hệ phương trỡnh sau : 3x y 3 2x y 5 x 2y 5 A / B/ C/ 2x y 7 3x 2y 11 3x 4y 5 Bài 2 : Hai người làm chung một cụng việc trong 20 ngày thỡ xong. Nếu người thứ nhất làm 12 ngày, và người thứ hai làn 15 ngày thỡ chỉ được 2 cụng việc đú. Hỏi mỗi người làm riờng thỡ 3 xong cụng việc d01 trong bao lõu ? mx y 7 Bài 3 : Cho hệ phương trỡnh : (I ) Gọi ( x; y) là nghiệm của hệ phương trỡnh. 2x y 4 Xỏc định giỏ trị của m để P = x2 + y2 đạt giỏ trị nhỏ nhất . Tớnh giỏ trị nhỏ nhất đú. ĐỀ 10 Bài 1: Giải cỏc hệ phương trỡnh sau: 10x 9y 1 5 2 .x y 3 5 a) b) 15x 21y 36 2y x 6 2 5 nx y 4 Bài 2: Cho hệ phương trỡnh: x y 1 a) Với giỏ trị nào của n thỡ hệ phương trỡnh cú nghiệm là (x ; y) = (2 ; -1). b) Với giỏ trị nào của n thỡ hệ phương trỡnh cú duy nhất nghiệm? Hệ phương trỡnh vụ nghiệm ? Bài 3: Hai người cựng làm một cụng việc trong 7h 12 phỳt thỡ xong cụng việc. Nếu người thứ nhất làm trong 4h người thứ hai làm trong 3h thỡ đựơc 50% cụng việc. Hỏi mỗi người làm 1 mỡnh trong mấy giờ thỡ xong cụng việc? ĐỀ 11 2x my 1 Bài 1 .Tỡm m để hệ vụ nghiệm 2mx y 1 x y 1 Bài 2. Tỡm a để hệ phương trỡnh cú vụ số nghiệm khi a bằng ax 2y a 2x y 13 Bài 3: Giải hệ phương trỡnh bằng hai cỏch: 5x y 7 Bài 4 : Một đoàn xe vận tải cú 6 xe tải lớn và 4 xe tải nhỏ tất cả chở 84 tấn hàng . Biết mỗi xe tải lớn chở nhiều hơn xe tải nhỏ là 4 tấn . Bài 5 : Tỡm cỏc giỏ trị của m để ba đường thẳng sau : 3x + 2y = 5; 2x - y = 4 và mx + 7y = 11 đồng quy tại 1 điểm trong mặt phẳng tọa độ ĐỀ 12 3x 2y 1 Bài 1 : Giải hệ phương trỡnh sau : x 3y 7 Minh Nguyệt
- Bài 2 : Cho ba điểm A ( 2 ; - 1) ; B( - 1 ; 5) ; C( 3 ; - 3) a) Viết phương trỡnh đường thẳng BC ; b) Chứng tỏ 3 điểm A, B, C thẳng hàng Bài 3 : Một mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú chu vi là 56m. Nếu tăng chiều dài thờm 6 m và giảm chiều rộng đi 3m thỡ diện tớch tăng lờn 15 m2. Tớnh diện tớch mảnh vườn. x y 3 Bài 4 : Cho hệ phương trỡnh : mx y 2m Xỏc định m để hệ phương trỡnh cú một nghiệm ? Vụ nghiệm ? Vụ số nghiệm ĐỀ 13 x y 2 2x y 13 x - 3y = - 3 Bài 1. Giải hệ phương trỡnh sau: a) b) c) 2x 3y 9 5x y 7 4x + y = 14 Bài 2. Viết phương trỡnh đường thẳng (d) đi qua 2 điểm : ( 2 , 1 ) và ( – 1 , – 5 ) Bài 3. Một ụ tụ dự định đi từ A đến B với thời gian nhất định. Nếu tăng vận tốc 10 km/h sẽ đến nơi sớm hơn 3h. Nếu giảm vận tốc 10 km/h sẽ đến trễ 5h. Tớnh quóng đường AB. Bài 4. Cho f(x) = x2 + bx + c. Tỡm b và c biết f(1) = 2 ; f(- 3) = 0 ĐỀ 14 Bài 1: Tỡm phương trỡnh đường thẳng đi qua 2 điểm M(2; 2) và N(4; -2) Bài 2: Một ụ tụ dự định đi từ A đến B với thời gian nhất định. Nếu đi với vận tốc 50 km/h sẽ đến nơi sớm hơn 3h. Nếu đi với vận tốc 30 km/h sẽ đến trễ 5h. Tớnh quóng đường AB. Bài 3: Viết phương trỡnh đường thẳng đi qua hai điểm A ( 1 ; - 1) và B ( 2 ; - 3 ) Bài 5: Chứng tỏ rằng đường thẳng 2mx + y = m + 1 luụn đi qua điểm cố định . Xỏc định toạ độ điểm I. ĐỀ 16 x 2 3x y 8 Bài 1 : Giải cỏc hệ phương trỡnh sau : a) b) y 3 2x 3y 1 x y 10 0 Bài 2 : Một khu vườn hỡnh chữ nhật nếu tăng chiều rộng thờm 5m và giảm chiều dài đi 5m thỡ diện tớch khụng đổi. Nếu tăng chiều dài thờm 3m và giảm chiều rộng đi 5m thỡ diện tớch giảm đi 60m2. Tớnh cỏc kớch thước của khu vườn. Bài 3 : Cho 3 điểm A (2 ; 1) ; B. (-1 ; -2) ; C. (0 ; -1) a) Viết phương trỡnh đường thẳng AB b) Chứng minh 3 điểm A, B, C thẳng hàng ĐỀ 17 Bài 1: Viết phương trỡnh đường thẳng đi qua hai điểm A ( 1 ; - 1) và B ( 2 ; - 3 ) Bài 2: Một ụtụ đi trờn đoạn đường AB với vận tốc 50Km/h , rồi tiếp tục từ B đến C với vận tốc 45Km/h. Biết quóng đường tổng cộng dài 165 Km và thời gian ụtụ đi trờn đoạn đường AB ớt hơn thời gian ụtụ đi trờn đoạn đường BC là 1 giờ. Tớnh thời gian ụtụ đi trờn mỗi đoạn đường 2 AB , BC . Bài 3: Chứng tỏ rằng đường thẳng : - mx + 2y = m + 3 luụn đi qua điểm cố định . Xỏc định toạ độ điểm I ĐỀ 18 mx 2y 3 Bài 1. Cho hệ PT: a/Giải hệ PT với m = 2 2x y 1 Minh Nguyệt
- b/ Tỡm m để hệ PT cú nghiệm (x = 1; y = 0) c/ Tỡm m để hệ PT cú duy nhất Bài 2:Hai vũi nước cựng chảy vào bể khụng cú nước thỡ sau 5 giờ đầy bể. Nếu mở vũi thứ nhất 14 chảy trong 6 giờ và vũi thứ hai chảy trong 2 giờ thỡ được bể nước. Hỏi nếu mỗi vũi chảy 15 một mỡnh thỡ sau bao lõu sẽ đầy bể? Bài 3. Hai ụ tụ khởi hành cựng một lỳc từ hai địa điểm A và B cỏch nhau 270 km đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 3 giờ. Tớnh vận tốc của mỗi ụ tụ, biết rằng vận tốc của ụ tụ đi từ A nhỏ hơn vận tốc của ụ tụ đi từ B là 10km/h. Minh Nguyệt