Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Kim Nhung

docx 6 trang thuongdo99 4170
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Kim Nhung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_toan_lop_9_nam_hoc_2020_2021_nguye.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Kim Nhung

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I UBND QUẬN LONG BIÊN MÔN: TOÁN 9 TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG Thời gian làm bài : 90 phút Năm học 2020 - 2021 (Không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: - Các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, các phép toán biến đổi căn thức bậc hai. - Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai. - Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Tỉ số lượng giác của góc nhọn. - Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. 2. Về kĩ năng: - Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức có chứa căn thức bậc hai. - Biết giải phương trình vô tỉ. - Biết vận dụng các hệ thức trong tam giác vuông để giải tam giác vuông và giải bài toán thực tế. 3. Thái độ: - Giáo dục thái độ tự giác, tích cực làm bài, giáo dục tính trung thực, vượt khó trong học tập bộ môn. 4. Năng lực: Giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, thẩm mỹ. II. THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ Mức độ kiến thức, kĩ năng Điểm Nội dung Nhận Biết Thông Hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Căn thức bậc hai, Hằng dẳng thức Câu Bài 1a Câu 5 Bài 1b Bài 3b Bài 5 1,2,3,4 3,75 đ A2 A . 1đ 1đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5 đ Biến đổi đơn giản biểu thức 2. Rút gọn biểu thức chứa Câu 6 Bài 2a Bài 3a Bài 2b Bài 3c căn thức bậc 2,75đ hai. Giải 0,25đ 0,5 đ 1 đ 0,5 đ 0,5đ phương trình. 3.Tỉ số lượng Câu 7 Bài 4a giác của góc 1,25 đ nhọn, ứng 0,25đ 1 đ dụng thực tế 4.Một số hệ thức về cạnh Câu 8 Bài 4b Bài 4c và góc trong 2,25đ tam giác 0,25đ 1đ 1đ vuông. 4,0đ 3,0đ 2,0 đ 1,0 đ 10đ Tổng 40% 30% 20% 10% 100%
  2. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG Môn: Toán 9 – Đề số 5 Năm học 2020 - 2021 Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Viết vào bài chữ cái đứng trước câu trả lời Đúng x 1 Câu 1. Cho biểu thức M . Điều kiện xác định của biểu thức M là x 3 A. x 0 B. x 0 C. x 0 và x 9 D. x 0 và x 3 Câu 2. Giá trị của 3 64 là A. -8 B. 8 C. 4 D. -4 Câu 3. vớix2 y x 0, bằngy 0 A. x y B. x y C. x2 y D. x y 1 2 Câu 4. Trục căn thức dưới mẫu của ta được 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. B. C. D. 3 6 6 18 Câu 5. Giá trị của biểu thức bằng4 2 3 A. 1 3 B. 3 1 C. 4 2 3 D. 2 3 4 Câu 6. Nghiệm của phương trình x 1 2 là A. x 1 B. x 2 C. x 3 D. x 4 Câu 7. Cho 0o 90o . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. sin2 cos2 1 B. cot sin(90o ) C. tan cot(90o ) D. tan .cot 1 Câu 8. Một bạn học sinh quan sát Cột cờ Hà Nội và đo được bóng của Cột cờ trên mặt đất là 19,5m và đồng thời góc tạo bởi tia nắng với mặt đất tại thời điểm quan sát là 60 Chiều cao của Cột cờ Hà Nội là (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) A. 30,2m B. 38,3m C. 35,6m D. 33,8m II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính 1 2 3 2 2 a) 4 3 45 27 5 b) 9 4 5 ( 4) (1 5) 9 3 2 Bài 2. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau a) 3 x 7 4 11 1 b) 16x 48 5 4x 12 2 9x 27 6 4 Bài 3. (2,0 điểm) x 4 x 1 x 1 8 x Cho biểu thức A : x 1 x 1 x 1 x 1 a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn A. b) Tính giá trị của A khi x 4 .
  3. c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A. Bài 4. (3,0 điểm) Cho ABC vuông tại A có Cµ 300 , BC = 18cm, đường cao AH. a) Tính độ dài AB, AC, AH. HC b) Chứng minh rằng: cosC.sinB = . BC c) Gọi Bx, By lần lượt là tia phân giác trong và tia phân giác ngoài của Bµ . Kẻ AK  Bx, AE  By(K Bx,E By). Tính diện tích tứ giác AKBE. Bài 5. (0,5 điểm) Chứng ba số thực dương x, y, z thỏa mãn xy + yz + zx = 2017. yz zx xy 3 Chứng minh x2 2017 y2 2017 z 2 2017 2 Chúc các con làm bài tốt!
  4. UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI Năm học 2020 - 2021 Môn: Toán 9 – Đề số 5 I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C D A B B C B D II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài Hướng dẫn Điểm 1 1 2 1.0đ a) 4 3 45 27 5 7 3 5 9 3 3 5 5 0.5đ b) 9 4 5 ( 4)2 (1 5)2 7 2 2 2 a) 3 x 7 4 11 Đk: x 7 0.25đ x 7 5 x 32(tm) 0.25đ 1 b) 16x 48 5 4x 12 2 9x 27 6 Đk: x 3 4 0.25đ x 3 2 x 7(tm) 0.25đ 3 a) ĐKXĐ: x 0, x 1 0.25đ x 4 x 1 x 1 8 x A : x 1 x 1 x 1 x 1 x 4 x 1 x 1 8 x : 0.25đ x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2 2 x 4 x 1 x 1 8 x : 0.25đ x 1 x 1 x 1 x 4 x 1 x 1 x 4 . x 1 x 1 4 x 4 x 0.25đ b) A = 1 khi x = 4 0.25đ 0.25đ
  5. 0.25đ x 4 x 1 x 1 c) A 2 . 1 4 x 4 x 4 x Dấu “=” xảy ra khi x = 4(tm) 0.25đ Vậy MinA = 1 khi x = 4 4 Vẽ hình đúng đến ý a 0.25đ a) AB 9cm 0.25đ AB 9 3cm 0.25đ 9 3 AH cm 0.25đ 2 3 HC 3 0.5đ b) Tính được cosC.sinB = và 4 BC 4 0.5đ HC cosC.sinB = BC c) CM: AKBE là hình chữ nhật 0.25đ CM: KE//BC (hai góc so le trong bằng nhau) 0.25đ 9 9 3 Tính được AK cm, BK cm 0.25đ 2 2 81 3 2 0.25đ S cm AKBE 4 5 yz zx xy VT x2 2017 y2 2017 z 2 2017 0.25đ yz zx xy x2 xy yz zx y2 xy yz zx z 2 xy yz zx yz zx xy (x y)(x z) (y x)(y z) (z x)(z y) 3 Áp dung bđt Cauchy VT 2 0.25đ
  6. BGH TPCM NTCM Người ra đề Nguyễn Thu Phương Nguyễn Kim Nhung