2 Đề kiểm tra 15 phút Tiết 11 môn Số học Lớp 6 - Vũ Thị Tường Lan (Có đáp án)

doc 6 trang Đăng Bình 09/12/2023 790
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra 15 phút Tiết 11 môn Số học Lớp 6 - Vũ Thị Tường Lan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_15_phut_tiet_11_mon_so_hoc_lop_6_vu_thi_tuong.doc

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra 15 phút Tiết 11 môn Số học Lớp 6 - Vũ Thị Tường Lan (Có đáp án)

  1. Họ tên: . KIỂM TRA 15 PHÚT Lớp : 6/ . ĐỀ: A Môn: Số học 6. Tiết 11 I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án mà em chọn. 1) Câu nào sai A) 4 N B) 4 N* C) N* N D) N*  N 2) Tập hợp nào sau đây là tập hợp A gồm các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 7. A) A {x N | x 7} B) A {x N * | x 7} C) A {x N | x 7} D) A {x N * | x 7} 3) Tìm số tự nhiên x, biết 0 : x = 0 A) x = 0 B) x là số bất kì C) không có x thõa mãn D) x là số bất kì khác 0. II/ TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: (3điểm) Hãy viết tập A các số tự nhiên chẵn không vượt quá 22 (2 cách). Và hãy tính số phần tử của tập hợp A. Cho tập hợp B = {2; 4} Hãy dùng kí hiệu  để nêu quan hệ giữa tập hợp A và B. Câu 2: (2điểm) Tìm số tự nhiên x, biết 42. 24 x 42 Câu 3: (2điểm) Tính nhẩm: 56. 99 Bài làm:
  2. Họ tên: . KIỂM TRA 15 PHÚT Lớp : 6/ . ĐỀ: B Môn: Số học 6. Tiết 11 I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án mà em chọn. 1) Câu nào sai A) 0 N B) 0 N * C) {0;1}  N D) N *  N 2) Tập hợp nào sau đây là tập hợp A gồm các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 5. A) A {x N * | x 5} B) A {x N | x 5} C) A {x N | x 5} D) A {x N * | x 5} 3) Tìm số tự nhiên x, biết 1. x = x A) x = 0 B) x là số bất kì C) không có x thỏa mãn D) x là số bất kì khác 0. II/ TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: (3điểm) Hãy viết tập A các số tự nhiên lẻ không vượt quá 23 (2 cách). Và hãy tính số phần tử của tập hợp A. Cho tập hợp B = {1; 3} Hãy dùng kí hiệu  để nêu quan hệ giữa tập hợp A và B. Câu 2: (2điểm) Tìm số tự nhiên x, biết 37. 73 x 37 Câu 3: (2điểm) Tính nhẩm: 563 98 Bài làm:
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ 15 PHÚT SỐ HỌC 6 - TIẾT 11 ĐỀ A: I/ Trắc nghiệm : (mỗi câu đúng được 1 đ) 1C; 2B; 3D II/ Tự luận 1) a) A = {0;2; 4; 6; 8; 10; ; 22} (0,75đ) A = {x N | x : chan, x 22} (0,75đ) b) Lập công thức tính đúng số phần tử (0,5đ) tính đúng 12 phần tử (0.25đ) c) B  A (0,75đ) 2) a) 42. 24 x 42 24 - x = 42:42=1 (1đ) x = 24 – 1 = 23 (1đ) 3) 56 . 99 = 56 (100 - 1) (0.5đ) = 56.100 – 56. 1 (0.5đ) Tính đúng 5544 (1đ)
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ 15 PHÚT SỐ HỌC 6 - TIẾT 11 ĐỀ B: I/ Trắc nghiệm : (mỗi câu đúng được 1 đ) 1B; 2A; 3B II/ Tự luận 1) a) A = {1;3; 5; 7; 9; 11; ; 23} (1đ) A = {x N | x :le, x 23} (0,75đ) b) Lập công thức tính đúng số phần tử (0,5đ) tính đúng 12 phần tử (0.25đ) c) A  B (0,75đ) 2) a) 37. 73 x 37 73 - x = 37:37=1 (1đ) x = 73 – 1 = 72 (1đ) 3) 563 – 98 = (563+2) – (98+2) (1đ) = 565 – 100 (0.5đ) = 465 (0.5đ)