2 Đề kiểm tra 45 phút Tiết 39 môn Số học Khối 6 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra 45 phút Tiết 39 môn Số học Khối 6 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 2_de_kiem_tra_45_phut_tiet_39_mon_so_hoc_khoi_6_truong_thcs.docx
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra 45 phút Tiết 39 môn Số học Khối 6 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)
- Họ và tên: KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 39) Lớp: MÔN: SỐ HỌC 6 Đề: A Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất ở mỗi câu sau: Câu 1: ƯCLN (168 , 84 , 42) là A. 168 C. 21 B. 42 D. 2 Câu 2: Tổng (hiệu) nào sau đây chia hết cho 7? A. 21+ 35+48 C. 28+70+14 B. 77 - 27 D. 87 - 21 Câu 3: Cho số có 3 chữ số 46 ∗ chia hết cho 5 và không chia hết cho 2 là : A. * = 0 C. * = 5 B. * = 0 hoặc * = 5 D. * = 4 Câu 4: Số nguyên tố nhỏ nhất là : A. 2 C. 5 B. 3 D. 7 Câu 5: Phân tích 1000 thành các thừa số nguyên tố . Kết quả nào sau dây là đúng : A. 22 . 52 C. 23 . 53 B. 24 . 54 D. 25 . 55 Câu 6: x 4 và 0 < x < 16 thì: A. x = 0; 4; 8;12;16 C. x = 0; 4; 8;12 B. x = 4; 8;12 D. x = 12 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1:(1,5đ) a. Phân tích số 540 ra thừa số nguyên tố. b. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố: 31, 33, 35, 37, 39 ? c. Tổng sau là số nguyên tố hay hợp số S = 2.3.5+7.9.11 Câu 2:(2đ) a) Cho a =126, b = 105. Hãy tìm ƯC LN(a,b); ƯC(a,b) b) Tìm a, b biết 17 6 ℎ푖 ℎế푡 ℎ표 2;3;5;9 Câu 3:(2,5đ) Có 120 quyển vở, 72 bút bi. Người ta chia vở, bút bi thành các phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng gồm cả vở và bút. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó, mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu cây bút? Câu 4:(1 đ) Tìm x biết: ( ― 1)⋮10;( ― 1)⋮12;( ― 1)⋮15; ≤ 150 푣à 푙à 푠ố 푛 ê푛 푡ố
- BÀI LÀM:
- Họ và tên: KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 39) Lớp: MÔN: SỐ HỌC 6 Đề: B Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất ở mỗi câu sau: Câu 1: BCNN (168 , 84 , 42) là A. 168 C. 21 B. 42 D. 2 Câu 2: Tổng (hiệu) nào sau đây chia hết cho 7? A. 21+ 35+48 C. 28+70+14 B. 77 - 27 D. 87 - 21 Câu 3: Cho số có 3 chữ số 46 ∗ chia hết cho 5 và chia hết cho 2 là : A. * = 0 C. * = 5 B. * = 0 hoặc * = 5 D. * = 4 Câu 4: Số nguyên tố chẵn là : A. 2, 4 C. 2 B. 3 D. 52 Câu 5: Phân tích 10000 thành các thừa số nguyên tố . Kết quả nào sau dây là đúng : A. 22 . 52 C. 23 . 53 B. 24 . 54 D. 25 . 55 Câu 6: x 5 và 0 < x < 15 thì: A. x = 0; 5; 10;15 C. x = 0; 5; 10 B. x = 5; 10 D. x = 15 II. TỰ LUẬN Câu 1:(1,5đ) a. Phân tích số 480 ra thừa số nguyên tố b. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố: 51, 53, 55, 57, 59 ? c. Tổng sau là số nguyên tố hay hợp số S = 2.3.5+7.6.11 Câu 2:(1,5đ) a. Cho a =126, b = 105. Hãy tìm BCNN(a,b) và các bội chung nhỏ hơn 1500 của a và b b. Tìm a, b biết 16 6 ℎ푖 ℎế푡 ℎ표 2;3;5;9 Câu 3:(2,5đ) Có 140 quyển vở, 56 bút bi. Người ta chia vở, bút bi thành các phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng gồm cả vở và bút. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó, mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu cây bút? Câu 4:(1 đ) Tìm x biết: 24⋮( ― 1);84⋮( ― 1);180⋮( ― 1); 푙à ℎợ 푠ố
- BÀI LÀM:
- ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM ĐỀ A A. Trắc nghiệm (3 đ) Đúng mỗi câu 0.5 đ 1 2 3 4 5 6 B C C A C B B. Tự luận (7 đ) Bài 1(1,5 đ) Đúng mỗi câu 0,5 đ a/ 540 = 22.33.5 b/ 31; 37 c/ Hợp số ( vì ngoài 1 và chính S, S còn chia hết cho 3) Bài 2 (3 đ): Đúng mỗi câu 1,5 đ a/ ƯCLN (126,105) = 21 ƯC (126, 105) = Ư(21) = {1; 3; 7; 21} b/ a=4; b=0 Bài 3(2 đ): Gọi x là số phần thưởng cần tìm (x ∈ N*) Theo đề bài ta có: 120 ⋮ ; 72 ⋮ va x nhiều nhất (0,5 đ) x=ƯCLN(120,72) = 24 (0,75 đ) Vậy có thể chia được nhiều nhất 24 phần thưởng (0,25 đ) Khi đó, mỗi phần thưởng có 5 quyển vở, 3 cây bút (0,5 đ) Bài 4 (0,5 đ): x = 61 ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM ĐỀ B C. Trắc nghiệm (3 đ) Đúng mỗi câu 0.5 đ 1 2 3 4 5 6 A C A C B B D. Tự luận (7 đ) Bài 1(1,5 đ) Đúng mỗi câu 0,5 đ a/ 480 = 25.3.5 b/ 53; 59 c/ Hợp số ( vì ngoài 1 và chính S, S còn chia hết cho 2; 3;6) Bài 2 (3 đ): Đúng mỗi câu 1,5 đ a/ BCNN (126,105) = 630 Các bội chung nhỏ hơn 1500 của 126 và 105 là 0; 630; 1260 b/ a=5; b=0 Bài 3(2 đ): Gọi x là số phần thưởng cần tìm (x ∈ N*) Theo đề bài ta có: 140 ⋮ ; 56 ⋮ va x nhiều nhất (0,5 đ) x=ƯCLN(140,56) = 28 (0,75 đ) Vậy có thể chia được nhiều nhất 28 phần thưởng (0,25 đ) Khi đó, mỗi phần thưởng có 5 quyển vở, 2 cây bút (0,5 đ) Bài 4 (0,5 đ): x = 4
- Giáo án Toán 7 Ngày soạn: 14/02/2016 Ngày giảng: Tiết 46: KIỂM TRA 1 TIẾT . I. MỤC TIÊU: Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo. II. XÁC ĐỊNH CHUẨN KTKN: 1. Về kiến thức: - Nắm có hệ thống các kiến thức đã học về tổng ba góc của một tam giác, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác,của hai tam giác vuông. - Nắm có hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân , tam giác vuông . 2. Về kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán về vẽ hình , đo đạc , tính toán. chứng minh. III. CHUẨN BỊ: 1. GV: Ra đề kiểm tra, phát cho hs 2. HS: Ôn tập các kiến thức đã học. IV. NỘI DUNG: 1. Đề kiểm tra: Đính kèm 2. Đáp án, biểu điểm và ma trận: Đính kèm * NHẬN XÉT : Trường THCS Nguyễn Huệ GV: Đặng Nguyễn Hạ Giang