2 Đề kiểm tra 45 phút Tiết 93 môn Số học Lớp 6 - Trường THCS Lại Xuân

doc 4 trang Đăng Bình 09/12/2023 1250
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra 45 phút Tiết 93 môn Số học Lớp 6 - Trường THCS Lại Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_45_phut_tiet_93_mon_so_hoc_lop_6_truong_thcs_l.doc

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra 45 phút Tiết 93 môn Số học Lớp 6 - Trường THCS Lại Xuân

  1. Trường THCS Lại Xuân Thứ ngày tháng 04 năm 2009 Đề 1 Lớp : 6A kiểm tra 45’ Họ và tên: Môn: Số học Tiết: 93 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I. Trắc nghiệm: Câu 1: Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng 3 3 3 3 75 1. Phân số bằng phân số là: A. B. C. D. 4 4 4 4 100 x 3 2. Cho biết . Số x thích hợp là: A. x = 9 B. x = -9 C. x = 40 D. x = 32 12 4 6 4 3 15 3. Phân số nào sau đây là tối giản? A. B. C. D. 12 16 4 20 7 2 9 9 9 51 4. Kết quả của phép cộng là: A. B. C. D. 8 5 5 8 13 40 5 5 0 10 20 10 5. Kết quả của phép trừ là: A. B. C. D. 27 9 27 27 27 0 1 1 5 4 5 6. Kết quả phép nhân .4 là: A. B. C. D. 8 2 8 9 9 5 1 5 10 5 5 7. Kết quả của phép chia : là: A. B. C. D. 6 2 3 6 12 6 3 15 19 3 23 8. Viết hỗn số 5 dưới dạng phân số là: A. B. C. D. 4 4 4 23 4 Câu 2: (2đ) Điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn: So sánh Trả lời Đúng Sai 1 2 1 2 và 3 3 3 3 6 1 6 1 và 5 8 5 8 1 2 1 2 và 8 16 8 16 3 3 -0,75 và -0,75 = 4 4
  2. II. Tự luận (6 đ): Câu 1(1,5đ) Tính bằng cách hợp lí 3 5 3 5 2 5 9 6 a. b.   7 12 7 7 11 7 11 7 Câu 2 (2đ) Tìm x biết: 2 1 1 a. x – 5 = 7 b. x 3 2 10 Câu 3 (1,5đ) Tính 13 4 7 1  0,75 : 15 5 5 n 2 Câu 4(1đ) Cho phân số A = (n  ; n # 5) Tìm n để A có giá trị nguyên n 5
  3. Trường THCS Lại Xuân Thứ ngày tháng 04 năm 2007 Đề 2 Lớp : 6A kiểm tra 45’ Họ và tên: Môn: Số học Tiết: 93 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I. Trắc nghiệm: Câu 1: Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng 2 6 4 10 2 1. Phân số không bằng phân số là: A. B. C. D. 9 27 19 45 9 x 3 2. Cho biết . Số x thích hợp là: A. x = 9 B. x = -9 C. x = 40 D. x = 32 12 4 15 3 6 4 3. Phân số nào sau đây là tối giản? A. B. C. D. 20 4 12 16 5 1 6 6 7 7 4. Kết quả của phép cộng là: A. B. C. D. 8 4 12 8 8 16 5 5 0 10 20 10 5. Kết quả của phép trừ là: A. B. C. D. 27 9 27 27 27 0 1 1 5 6. Kết quả phép chia 5 : là: A. B. -10 C. 10 D. 2 10 2 1 1 2 2 1 1 7. Kết quả phép nhân  là: A. B. C. D. 4 2 4 16 8 8 3 15 19 3 23 8. Viết hỗn số 5 dưới dạng phân số là: A. B. C. D. 4 4 4 23 4 Câu 2: (2đ) Điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn: So sánh Trả lời Đúng Sai 1 2 1 2 và 3 3 3 3 6 1 6 1 và 5 8 5 8 1 2 1 2 và 8 16 8 16 3 3 -0,75 và -0,75 = 4 4
  4. II. Tự luận (6 đ): Câu 1(1,5đ) Tính bằng cách hợp lí 3 5 3 5 2 5 5 6 a. b.   + 7 12 7 8 7 8 7 8 Câu 2 (2đ) Tìm x biết: 7 5 4 a. x – 5 = 7 b. x 12 9 3 Câu 3 (1,5đ) Tính 13 4 7 1  0,75 : 15 5 5 n 2 Câu 4(1đ) Cho phân số A = (n  ; n # 5) Tìm n để A có giá trị nguyên n 5