2 Đề kiểm tra 45 phút Tiết 94 môn Số học Khối 6 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra 45 phút Tiết 94 môn Số học Khối 6 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 2_de_kiem_tra_45_phut_tiet_94_mon_so_hoc_khoi_6_truong_thcs.docx
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra 45 phút Tiết 94 môn Số học Khối 6 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)
- Họ và tên: KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: MÔN: SỐ HỌC 6 ( TIẾT 94) Đề: A Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất ở mỗi câu sau: 5 4 Câu 1: Kết quả của phép tính : 4 là: 9 9 a/ 1 ; b/ 0,25 ; c/ 2 d/ 4 36 3 Câu 2: Kết quả nào sau đây đúng : 4 2 10 4 7 3 a/ ; b/ 0 ; c/ 0 ; d/ . 15 15 17 9 17 17 5 Câu 3: Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số ta được: 7 a/ 15 ; b/ 26 ; c/ 16 ; d/ 22 . 7 7 7 5 Câu 4: Viết phân số 3 dưới dạng số thập phân, ta được: 75 a/ -3,75; b/ -0,75 ; c/ -0,25 ; d/ -0,04. 7 Câu 5: Kết quả của phép tính 3 là: 8 7 1 21 31 a/ 3 ; b/ 2 ; c/ ; d/ . 8 8 8 8 Câu 6: Số nghịch đảo của -0,75 là: 3 3 4 a/ 0,75; b/ ; c/ ; d/ . 4 4 3 II. TỰ LUẬN Câu 1: (1 điểm) Quy đồng các phân số sau: 15 và 120 90 600 Câu 2: (2 điểm) Rút gọn đến phân số tối giản 3.14 a) b) 36 6.10 8.( 36) 36 Câu 3: (3 điểm) Tính 5 3 1 4 5 4 1 a) b) 27 12 8 c) 2 - .2 8 14 2 13 8 13 4 Câu 4: (1 điểm) Tìm x biết: 1 1 1 2 1999 3 6 10 x(x 1) 2001 BÀI LÀM:
- Họ và tên: KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: MÔN: SỐ HỌC 6 (TIẾT 94) Đề: B Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất ở mỗi câu sau: 1 Câu 1: Kết quả của phép tính 4 là: 5 1 4 4 3 a/ 4 ; b/ 3 ; c/ ; d/ . 5 5 5 5 Câu 2: Kết quả nào sau đây đúng : 1 5 2 3 9 5 a/ ; b/ ; c/ 0 ; d/ 0 . 6 6 7 7 11 8 2 Câu 3: Viết hỗn số 4 dưới dạng phân số ta được: 5 8 13 22 13 a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 5 5 5 5 15 Câu 4: Viết phân số dưới dạng số thập phân, ta được: 60 a/ -1,5; b/ -0,15 ; c/ -0,25 ; d/ -0,75. Câu 5: Số nghịch đảo của -0,25 là: 1 a/ 0,25; b/ -1; c/ -4; d/ . 4 2 5 Câu 6: Kết quả của phép tính :5 là: 7 7 1 7 3 a/ 0,2 ; b/ ; c/ d/ 35 5 7 II. TỰ LUẬN Câu 1: (1 điểm) Quy đồng các phân số sau: 54 và 75 90 150 Câu 2: (2 điểm) Rút gọn đến phân số tối giản 24.45 a) b) 21 7.9 ( 5).18 21 Câu 3: (3 điểm) Tính 3 5 4 7 5 7 1 a) b) 35 4 8 c) 3 - .3 4 18 3 9 13 9 6 Câu 4: (1 điểm) Tìm x biết: 1 1 1 2 1999 3 6 10 x(x 1) 2001
- BÀI LÀM:
- Đáp án Kiểm tra 1tiết Toán 6 (Tiết 94 - Số học ) Đề A Trắc nghiệm : (3đ , đúng mỗi câu cho 0,5 điểm ) Câu 1: C Câu 4 : D Câu 2: A Câu 5 : B Câu 3: B Câu 6 : D Tự luận : (7đ) Câu 1 (1đ) Tính dúng cho 1 điểm : ―15 ―1 ―5 120 ―1 ―6 = = ; = = 90 6 30 ―600 5 30 Câu 2 (2đ) Tính dúng , mỗi câu cho 1 điểm 3.14 1.7 ―7 ) = = 8.( ― 36) 4.( ― 12) 48 36 ― 6.10 6(6 ― 10) ―4 ―2 ) = = = 36 6.6 6 3 Câu 3 (3đ) Tính dúng , mỗi câu cho 1 điểm ―19 ) 56 103 )22 104 1 )1 2 Câu 4 (1đ) Tìm x đúng : x = 2000
- Đề B Trắc nghiệm : (3đ , đúng mỗi câu cho 0,5 điểm ) Câu 1: B Câu 4 : C Câu 2: B Câu 5 : C Câu 3: C Câu 6 : D Tự luận : (7đ) Câu 1 (1đ) Tính dúng cho 1 điểm 54 ―3 ―6 ―75 ―1 ―5 = = ; = = ―90 5 10 150 2 10 Câu 2 (2đ) Tính dúng , mỗi câu cho 1 điểm 24.45 4.9 4.3 ) = = = ―12 ( ― 5).18 ( ― 1).3 ( ―1).1 21 ― 7.9 7(3 ― 9) ―6 ) = = = ―2 21 7.3 3 Câu 3 (3đ) Tính dúng , mỗi câu cho 1 điểm ―31 ) 36 20 )40 117 1 )2 2 Câu 4 (1đ) Tìm x đúng : x = 2000