3 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

docx 6 trang Đăng Bình 06/12/2023 1170
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx3_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc.docx

Nội dung text: 3 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

  1. ĐỀ ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 01 Câu 41: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? A. Ag+.B. Mg 2+. C. Fe2+. D. Al3+. Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. K.B. Na. C. Mg.D. Al. Câu 43: Khí X chiếm 20,9% thể tích trong không khí và có vai trò quyết định đối với sự sống của người và động vật. Khí X là A. CO2. B. H2. C. N2.D. O 2. Câu 44: Phản ứng thủy phân chất béo luôn thu được A. axit béo. B. glixerol. C. muối natri của axit béo. D. muối kali của axit béo. Câu 45: Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. HNO3 loãng.B. HCl. C. CuSO 4. D. MgCl2. Câu 46: Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu A. tím.B. hồng. C. đỏ. D. xanh. Câu 47: Công thức của nhôm sunfat là A. AlCl3.B. Al 2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. Al2S3. Câu 48: Thành phần chính của quặng xiđerit là A. FeCO3.B. Fe 3O4.C. Al 2O3.2H2O.D. FeS 2. Câu 49: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp? A. Butan.B. Etyl clorua. C. Toluen. D. Stiren. Câu 50: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm? A. Mg.B. Cr.C. Na.D. Al. Câu 51: Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là A. 6. B. 22.C. 5. D. 12. Câu 52: Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. Mg(OH) 2.C. Ba(OH) 2.D. Fe(OH) 2. Câu 53: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu? 2+ 2+ - + + - 2- A. Ca , Mg và HCO3 . B. Na , K , Cl và SO4 . 2+ 2+ - - 2+ 2+ - 2- C. Ca , Mg , Cl và HCO3 .D. Ca , Mg , Cl và SO4 . Câu 54: Công thức của sắt(II) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3.C. Fe(OH) 2.D. FeO. Câu 55: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48. Câu 56: Cho 9 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là A. 1,792. B. 0,896. C. 2,240. D. 1,120. Câu 57: Cho vào ống nghiệm khô có nút và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã được trộn đều gồm natri axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Lắp dụng cụ như hình vẽ sau: Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là A. C2H4. B. CH4.C. C 2H2.D. C 2H6. Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.B. Phân từ Gly-Ala có 1 liên kết peptit. C. Phân tử valin có 2 nguyên tử nitơ.D. Dung dịch glyxin có phản ứng màu biure.
  2. Câu 59: Cho khí H2 dư qua ống đựng 10 gam hỗn hợp Fe 2O3 và Al2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,6 gam chất rắn. Khối lượng của Al2O3 trong 10 gam hỗn hợp là A. 8 gam. B. 4 gam. C. 2 gam. D. 6 gam. Câu 60: Cho 0,1 mol Ala-Glu tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là A. 0,2.B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4. 2+ 2– Câu 61: Phản ứng hoá học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca + CO3  CaCO3? A. CaCl2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaCl. B. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O C. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2  2CaCO3 + 2H2O. D. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3  CaCO3 + 2NH3 + 2H2O. Câu 62: X là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội, trong nước nóng từ 65 oC trở lên, chuyển thành dung dịch keo nhớt. Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất Y vào dung dịch keo nhớt trên thấy xuất hiện màu xanh tím. Chất X và Y lần lượt là A. tinh bột và Br2.B. tinh bột và I 2. C. xenlulozơ và I2. D. glucozơ và Br2. Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mòn điện hoá học. B. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ. C. Thạch cao sống có công thức CaSO4.2H2O. D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cồn 96o. Câu 64: Thủy phân este X có công thức C 3H6O2, thu được sản phẩm có tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là A. etyl fomat.B. metyl axetat. C. metyl fomat.D. vinyl fomat. Câu 65: Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các chất: khí Cl 2, dung dịch HNO3 loãng, HCl và CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 66: Cho các polime sau: cao su buna, polietilen, tơ lapsan và tơ nilon-7. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 67: Để hoà tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 20 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 1,02.B. 0,51.C. 1,53. D. 2,04. Câu 68: Thực hiện phản ứng este hoá giữa 3,2 gam ancol metylic với lượng dư axit propionic, thu được 4,4 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá là A. 30%.B. 50%.C. 60%.D. 25%. Câu 69: Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư. (b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư. (c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư. (d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư. (e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào H2O dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 70: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin là chất rắn. (b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. (c) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn. (d) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. (e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm. (g) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
  3. Đề số 2 Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Fe.B. Al. C. Ba.D. Cu. Câu 42: Chất thuộc loại polime thiên nhiên? A. Polietilen.B. Tơ tằm. C. Poliisopren. D. Tơ lapsan. Câu 43: Khí X không màu, nhẹ hơn không khí, tan nhiều trong nước, có mùi khai đặc trưng. Khí X là A. N2. B. NH 3. C. Cl2. D. H 2S. Câu 44: Axit nào sau đây là axit béo không no? A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit acrylic. D. Axit oleic. Câu 45: Hòa tan hết Fe bằng dung dịch chất X, thu được dung dịch chứa muối Fe(II) và khí H2. Chất X là A. HNO3 loãng.B. H 2SO4 loãng. C. CuSO4. D. AgNO3. Câu 46: Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. HCl. B. NaCl. C. KNO3. D. KOH. Câu 47: Công thức của nhôm nitrat là A. AlCl3.B. Al 2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. Al2S3. Câu 48: Fe(OH)3 tan được trong dung dịch A. HCl.B. NaOH.C. NaCl.D. Ca(OH) 2. Câu 49: Oxit kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazơ? A. Al2O3.B. MgO. C. FeO.D. Na 2O. Câu 50: Điều chế kim loại bằng cách dùng các chất khử như: C, CO, H 2 Al để khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao là phương pháp A. nhiệt nhôm. B. điện phân. C. nhiệt luyện. D. thủy luyện. Câu 51: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là A. 6. B. 22.C. 5. D. 12. Câu 52: Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây bị phân hủy? A. Na2CO3. B. NaOH. C. Al(OH) 3. D. KOH. Câu 53: Chất nào là thành phần chính trong nhũ đá và măng đá trong hang động? A. CaCO3.B. CaSO 4. C. CaO.D. Ca(OH) 2. Câu 54: Công thức của oxit sắt từ là A. Fe3O4. B. Fe2O3.C. Fe(OH) 2.D. FeO. Câu 55: Để oxi hóa hoàn toàn 3,60 gam Mg cần tối thiểu V lít oxi (đktc). Giá trị của V là A. 1,68. B. 10,08. C. 3,36. D. 2,24. Câu 56: Đun nóng 18 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,6. B. 2,16. C. 1,08. D. 10,8. Câu 57: Cho vài mẩu đất đèn bằng hạt ngô vào ống nghiệm X chứa sẵn 2 ml nước. Đậy nhanh X bằng nút có ống dẫn khí gấp khúc sục vào ống nghiệm Y chứa 2 ml dung dịch Br2. Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm Y là A. có kết tủa màu trắng. B. có kết tủa màu vàng. C. có kết tủa màu xanh. D. dung dịch Br2 bị nhạt màu. Câu 58: Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh (do amin gây ra). B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu trắng. C. Anilin có lực bazơ mạnh hơn amoniac. D. Đimetylamin là amin bậc hai. Câu 59: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 28,8 gam Cu. Giá trị của m là A. 50,4. B. 12,6. C. 16,8. D. 25,2. Câu 60: Cho 0,1 mol Ala-Gly tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là A. 0,2.B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4. Câu 61: Phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra giữa NaHCO3 và HCl trong dung dịch
  4. + + 2 A. H OH  H2O. B. 2H CO3  CO2 + H2O. + 2 C. D.H HCO3  CO2 + H2O. HCl HCO3  CO2 + H2O + Cl . Câu 62: X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. tinh bột và saccarozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ. C. tinh bột và glucozơ. D. saccarozơ và fructozơ. Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai? A. Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 có xảy ra ăn mòn hoá học. B. Bột nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit được dùng để hàn đường ray xe lửa. – C. Nước cứng tạm thời không chứa anion HCO3 . D. Kim loại Be không tan trong nước ở nhiệt độ thường. Câu 64: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được natri acrylat và ancol metylic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H3COOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 65: Cho các chất sau: Fe(OH)3, Fe3O4, FeSO4 và Fe(NO3)2. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 66: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen terephtalat) và nilon-6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 67: Để hoà tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 60 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là A. 1,02.B. 0,51.C. 1,53. D. 2,04. Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 9,768 gam một este no, đơn chức, mạch hở thu được 19,536 gam CO2. Công thức phân tử của este là A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2. Câu 69: Cho các phát biểu sau: (a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch FeCl3 có xuất hiện kết tủa. (b) Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được Ag. (c) Hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư. (d) Trong công nghiệp thực phẩm, NaHCO3 được dùng làm bột nở gây xốp cho các loại bánh. (e) Trong công nghiệp, Al2O3 được điều chế bằng cách nung Al(OH)3. Số phát biểu đúng là A. 3.B. 4. C. 5.D. 2. Câu 70: Cho các phát biểu sau: (1) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước. (2) Mỡ bò hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. (3) Đipeptit Ala-Val có phản ứng màu biure. (4) Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm. (5) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
  5. Đề số 3 Câu 41: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Al3+.B. Mg 2+. C. Fe2+.D. Ag +. Câu 42: Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? A. Be. B. Na. C. K.D. Ca. Câu 43: Chất bột X màu vàng, có khả năng phản ứng với thuỷ ngân ngay ở nhiệt độ thường nên được dùng để rắc lên bề mặt thuỷ ngân khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ. Chất X là A. đá vôi. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao. Câu 44: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và A. C15H31COONa B. C17H33COONa C. C17H35COONa D. C17H31COONa Câu 45: Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thu được muối sắt (III)? A. HNO3 loãng.B. HCl. C. CuSO 4. D. H2SO4 loãng. Câu 46: Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây? A. CH3COOH. B. FeCl3. C. HCl. D. NaOH. Câu 47: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Al.B. Al 2O3. C. Al(NO3)3. D. AlCl3. Câu 48: Sắt có số oxi hóa +3 trong chất nào sau đây? A. Fe(OH)2. B. FeSO4. C. Fe(OH)3. D. FeO. Câu 49: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco. Câu 50: Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện là A. Mg. B. Na. C. Cu. D. Al. Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 52: Dung dịch NaOH không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây? A. FeCl2. B. CuSO4. C. MgCl2. D. KNO3. Câu 53: Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu? A. NaCl. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. HCl. Câu 54: Oxit sắt từ có công thức là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3.C. Fe 3O4.D. FeO. Câu 55: Khử hoàn toàn một lượng Fe 2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao thu được m gam Fe và 6,72 lít CO 2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 16,8.B. 11,2.C. 5,60 .D. 2,80. Câu 56: Cho 10 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 22,4. D. 1,12. Câu 57. Hiđrocacbon X được điều chế theo sơ đồ (hình bên). Tên gọi của hiđrocacbon X là A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen Câu 58: Phát biểu nào sau đây không đúng về amino axit? A. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất. B. Dạng tồn tại chính của amino axit là ion lưỡng cực. C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Amino axit là chất lưỡng tính. Câu 59: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 4,5. B. 9,0.C. 18,0.D. 8,1. Câu 60: Cho 0,2 mol Gly – Ala tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ. Số mol HCl tham gia phản ứng là
  6. A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4.D. 0,3. Câu 61: Phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra giữa NaHCO3 và HCl trong dung dịch + A. H OH  H2O. B. 2H+ CO2  CO  + H O. 3 2 2 C. H+ HCO  CO  + H O. 3 2 2 D. HCl HCO  CO  + H O + Cl . 3 2 2 Câu 62: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, etanol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, etanol. Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai? A. Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4, chỉ xảy ra ăn mòn hóa học. B. Tất cả các kim loại kiềm đều phản ứng dễ dàng với nước ngay ở nhiệt độ thường. C. Nước chứa nhiều Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 là nước cứng tạm thời. D. Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3. Câu 64: Thủy phân este X bằng dung dịch NaOH thu được 2 sản phẩm hữu cơ là HCOONa và CH3CH2CH2OH. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. propyl fomat.D. isopropyl fomat. Câu 65: Cho Fe tác dụng với lượng dư các chất gồm Cl2, dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch HNO3 loãng, dung dịch AgNO3 trong điều kiện thích hợp. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra sinh ra muối sắt (III) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 66: Cho dãy các polime gồm: (1) nilon- 6,6, (2) tơ nitron, (3) poli (vinyl clorua), (4) cao su buna. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 67: Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH thu được 0,672 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 1,08. B. 0,54.C. 0,81. D. 2,04. Câu 68: Thực hiện phản ứng este hoá giữa 3,2 gam ancol metylic với lượng dư axit propionic, thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hoá là 50%. Giá trị của m là A. 3,52 B. 17,6.C. 8,8.D. 4,4. Câu 69: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri strearat, natri panmitat, và C 17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần vừa đủ 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là A. 17,96. B. 16,12.C. 19,56.D. 17,72. Câu 70 : Cho các phát biểu sau: (1) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot. (2) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời. (3) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O. (4) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3. (5) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3. Số phát biểu đúng là A. 5.B. 2. C. 4.D. 3. Câu 71: Cho các phát biểu sau: (a) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2H4O2. (b) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo. (c) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen. (d) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ. (e) Trong phân tử, các amino axit đều chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH. (g) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. Số phát biểu đúng là A. 4.B. 5.C. 6. D. 3.