Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 1, Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 1, Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_9_chuong_1_bai_2_can_thuc_bac_hai_va_ha.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 1, Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - Năm học 2019-2020
- Nêu Định nghĩa căn bậc hai số học của a.Viết dưới dạng kí hiệu? Với số dương a, được gọi là căn bậc hai số học của a. a Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0. Viết : x 0 x = a 2 x = a (a 0)
- Các khẳng định sau đúng hay sai ? a) Căn bậc hai của 64 là 8 và -8 Đúng b) 64 = 8 Sai 2 c) ( 3) = 3 Đúng d) x 5 x 25 Sai (0 x 25)
- Phát biểu và viết định lý so sánh các căn bậc hai số học ? Với hai số a và b không âm, ta có : ab a b d) 2x4 Bài tập 4 (sgk/7): Tìm số x không âm , biết : a) x = 15 c) x 2 b)2 x = 14
- a) x = 15 a) x = 15 x = 152 = 225 b)2 x = 14 b)2 x = 14 x = 7 x = 7 2 = 49
- c) x 2 c) x 2 Với x 0, x 2 x 2 Vậy 0 x 2 d) 2x 4 d) 2x 4 x 8 Với x 0, 2x 4 2x 16 Vậy 0 x 8
- A2 = A
- A2 = A 1.CĂN THỨC BẬC HAI ? 1 Cho hình chữ nhật D A ABCD có đường 25 − x2 chéo AC = 5cm và 5(cm) cạnh BC = x(cm) . C Tính cạnh AB? x(cm) B Trong tam giác vuông ABC AB2 + BC2 =AC2 (định lý Py-ta-go). AB2 + x2 =52 AB2 = 25 − x 2 AB = 25 − x2 (Vì AB>0)
- 2 Người ta gọi 25 − x là căn thức bậc hai của 25-x2,còn 25-x2 là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn. Tổng quát:Với A là một biểu thức đại số,người ta gọi là căn thức bậc hai của A,còn A được gọi là biểAu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn. a chỉ xác định được nếu a ≥ 0 A Là căn thức bậc hai của A,vậy xác định (hay có nghĩa ) khi A lấy các giá trị không âm. xác định A 0
- Ví dụ 1: 3 x là căn bậc hai của 3x; 3x xác định khi3 x 0 ,tức là khi x 0 Nếu x =0;x=3 thì 3 x bằng bao nhiêu? x = 0 3x = 3.0 = 0 = 0 Nếu x= -1 thì sao ? x = 3 3x = 9 = 3 Nếu x = -1 thì 3 x không có nghĩa
- ?2 Với giá trị nào của x thì 5 − 2 x xác định ? Bài giải xác định khi 5 -2x ≥ 0 5 - 2x ≥ 0 5 ≥ 2x x 2,5
- Bài 6 SGK/ trang 10 Với giá trị nào của a, x thì mỗi căn thức sau có nghĩa a 4 a) b) −5a c) 3 x + 3 a 3 Bài giải a a) có nghĩa 0 a 0 3 b) − 5 a có nghĩa −5a 0 a 0 4 4 c) có nghĩa 0 x + 3 x + 3 4 Do 4 > 0 nên 0 x + 3 > 0 x > -3 x + 3
- 2. HẰNG ĐẲNG THỨC √A2 = |A| ?3 Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: a -2 -1 0 2 3 a2 4 1 0 4 9 √a2 2 1 0 2 3 Nhận xét quan hệ giữa a2 và a ?
- Vậy quan hệ giữa a 2 và a là: Nếu a < 0 thì a 2 = -a Nếu a ≥ 0 thì a 2 = a Như vậy không phải khi bình phương một số rồi khai phương kết quả đó cũng được số ban đầu
- Ta có định lí: Với mọi số a, ta có: a 2 = a Để chứng minh căn bậc hai số học của a2 bằng giá trị tuyệt đối cuả a ta cần chứng minh những điều kiện gì? Để chứng minh : |a| ≥ 0 (1) a 2 = a |a|2 = a2 (2) ta cần chứng minh:
- Chứng minh: ▪ Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a € R, ta có: |a| ≥ 0 với mọi a (1) a 2 = a ▪ Nếu a ≥ 0 thì |a| = a nên |a|2 = a2 Nếu a < 0 thì |a| = -a nên |a|2 = (-a)2 = a2 Do đó |a|2 = a2 với mọi a (2) Từ (1) và (2) ta có: |a| chính là căn bậc hai số học của a2 tức là:
- Trở lại bài làm ?3 a -2 -1 0 2 3 a2 4 1 0 4 9 a2 2 1 0 2 3 (− 2)2 = − 2 = 2 2 (−1)2 = −1 = 1 3 = 3 = 3 0 = 0 = 0 22 = 2 = 2
- a) (0,1)2 b) (− 0,3)2 c) − (−1,3)2 d) − 0,4. (− 0,4)2
- a) (0,1)2 = 0,1 = 0,1 b) (− 0,3)2 = − 0,3 = 0,3 c) − (−1,3)2 = − −1,3 = −1,3 d) − 0,4. (− 0,4)2 = −0,4.− 0.4 = −0,4.0,4 = −0,16
- Chú ý: Một cách tổng quát, với A là một biểu thức, ta có A2 = A có nghĩa là: A2 = A = A nếu A ≥ 0 A2 = A = −A nếu A < 0
- Ví dụ 4: Rút gọn: 2 a) (x − 2) với x ≥ 2 (x − 2)2 = x − 2 = x − 2 (vì x ≥ 2 nên x – 2 ≥ 0) b) a 6 Với a < 0 2 a6 = (a3 ) = a3 a6 = −a3 Vậy a6 = −a3 với a < 0
- Bài 8:Rút gọn biểu thức: c)2 a 2 Với a ≥ 0 2 a 2 = 2 a = 2a d)3 (a − 2)2 Với a < 2 = 3a − 2 = 3(2 − a) vì (a − 2 0 a − 2 = 2 − a)
- LUYỆN TẬP VÀ CỦNG CỐ Trả lời câu hỏi: 1. A có nghĩa khi nào? 2. A2 = ? (khi A ≥ 0, khi A < 0) Trả lời: 1. có nghĩa khi và chỉ khi A ≥ 0 2. 2 A nếu A ≥ 0 A = A = − A nếu A < 0
- Yêu cầu: Nhóm 1: làm bài 9 sgk, câu a,c Nhóm 2: làm bài 9 sgk, câu b,d
- Nhóm 2 Nhóm 1 b) x 2 = − 8 a) x 2 = 7 x = 8 x = 7 x = 8 x = 7 x = −7 x = −8 d) 9x 2 = −12 2 c) 4x = 6 3x = 12 2x = 6 2x = 6 2x = −6 3x = 12 x = 3 x = −3 3x = −12 x = 4 x = −4
- Học sinh cần nắm vững điều kiện đểA có nghĩa, hằng đẳngA2 th= Aức Hiểu cách chứng minh định lýa 2 = a với mọi a Bài tập về nhà 8a,b, 10, 11, 12, 13 trang 11 sgk Ôn lại hằng đẳng thức đáng nhớ và cách biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số Làm thêm: Tính: 6 − 2 5 − 5