Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 16: Ôn tập chương 1

ppt 11 trang thuongdo99 3420
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 16: Ôn tập chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_9_tiet_16_on_tap_chuong_1.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 16: Ôn tập chương 1

  1. chơng 1 : Căn bậc hai- Căn bậc ba Căn bậc hai - Căn thức bậc hai. Cỏc kiến thức Các công thức biến đổi căn thức trọng tõm bậc hai. Các bài toán biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. Căn bậc ba.
  2. Bài 1 : Điền vào chỗ trống( ) để hoàn thành cỏc cụng thức sau: 1) A.B = A. .B Với A ;≥ 0 B ≥ 0 A A 2) = Với A ;≥ 0 B > 0 B B A AB 3) = Với A.B ≥ 0 ; B ≠ 0 B B A A B 4) = Với B > 0 B B 1 5) = A  B Với A ;≥ 0 B ;A≥ 0 ≠ B A B A − B
  3. Bài 2: điền đỳng hoặc sai Cỏc khẳng định Đỳng Sai a) a x 2 = ax a x với mọi x ĐSaiúng b) 2 A B(A 0; B 0) Đúng A B = − A B(A 0; B 0) c) A AB + B = = A + A . B B (với A ≥ 0; B ≥ 0) ĐSaiúng A A d) A − B = = A − B (với A ≥ 0; BB ≥ >0) 0) ĐSaiúng B B e) 3a b= 3 a 3 b Đỳng
  4. Cỏc cụng thức biến đổi CBH Hằng đẳng thức : A2 = A 1) A2 = A Liên hệ giữa phép nhân và phép khai 2 AB= A B (A 0; B 0) phơng ) AA Liên hệ giữa phép chia và phép khai 3) = (A 0; B > 0) phơng B B Đa thừa số ra ngoài dấu căn 4) A2 B= A B (B 0) 5) A B= A2 B (A 0; B 0) Đa thừa số vào trong dấu căn A B= - A2 B (A 0) B B C C( A B) Trục căn thức ở mẫu. 8) = (A 0;A B2 ) A B A - B2 C C( A B) 9) = (A 0;B 0; A B) A B A - B
  5. Bài 3 : Chọn đỏp ỏn đỳng trong cỏc cõu sau: a. Điều kiện xỏc định của biểu thức 11− 2x là A. x >5,5 B. x< 5,5 C. x 5,5 D. D.x 5,5 2 b. Biểu thức ( 7 − 3) cú giỏ trị là A. 7 − 3 B.B. 37− C. ( 7 − 3) D. 2 c. Căn bậc hai số học của 9 là: A. 81 B. -3 C.C. 3 3 D. 3 và -3 1 1 d. Giỏ trị của biểu thức − bằng 2 + 3 2 − 3 A. 4 B.B.− 2 3 C. 0 D. 2 3 5
  6. Tiết 16 : ôn tập chơng 1 • Dạng 1 : thực hiện phép tính Bài 70 : (SGK) 1 14 34 640. 34,3 a, 3 2 2 b, 16 25 81 567 4 1 c, −5 + 2 125 5 +1 5
  7. Tiết 16 : Ôn tập chơng 1 Dạng 2 :phân tích ra thừa số Bài 72: (SGK) 1, a +b − a2 −b2 2, xy− y x + x −1 3, x − 5 x + 6
  8. Tiết 16 : Ôn tập chơng 1 Dạng 3 : Giải phương trỡnh Bài 74 : (sgk) Tìm x biết: ax)( 2−= 1)2 3 51 b) 60 x− 15 x − 2 = 15 x 63
  9. Bài tập nõng cao • Tớnh giỏ trị của biểu thức sau 1 1 1 A = + + + 1+ 2 2 + 3 2013 + 2014
  10. Về nhà • Học : câu hỏi ôn tập chơng 1. • Làm bài còn lại trong sgk: