Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 49: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai - Trần Thị Lý
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 49: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai - Trần Thị Lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_9_tiet_49_cong_thuc_nghiem_cua_phuong_t.pdf
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 49: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai - Trần Thị Lý
- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 GV: TRẦN THỊ LÝ CHỦ ĐỀ CÔNG THỨC NGHIỆM VÀ CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN CỦA PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI Tiết 49: §4. CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI
- 1. Công thức nghiệm (xem sgk/43) Ký hiệu: b 2 4 ac ( : đọc là “đenta”) *Tổng quát: Đối với phƣơng trình ax2 + bx +c = 0 (a ≠ 0) và biệt thức = b2 - 4ac • Nếu > 0 thì phƣơng trình có hai nghiệm phân biệt b b x , x 2 1 2a 2a b • Nếu = 0 thì phƣơng trình có nghiệm kép xx 12 2a • Nếu < 0 thì phƣơng trình vô nghiệm.
- 2. Áp dụng Ví dụ: Giải phƣơng trình 3xx2 5 1 0 Giải Ta có: a = 3; b = 5; c = -1 b2 4 ac 52 4.3.( 1) 37 Vì 0 nên phƣơng trình có hai nghiệm phân biệt b 5 37 x 1 2a 6 b 5 37 x2 2a 6 5 37 5 37 Vậy S ; 66
- ?3. Áp dụng công thức nghiệm để giải các pt sau: a)5 x2 x 2 0 b)4 x2 4 x 1 0 Ta có: a = 5; b = -1; c = 2 Ta có: a = 4; b = -4; c = 1 b2 4 ac 2 ( 1)2 4.5.2 39 ( 4) 4.4.1 0 Vì 0 nên pt vô nghiệm Vì 0 nên pt có nghiệm kép b 41 Vậy S xx 12 2a 2.4 2 1 Vậy S 2
- c) 3 x2 x 5 0 Ta có: a = -3; b = 1; c = 5 b2 4 ac 12 4.( 3).5 61 Vì 0 nên phƣơng trình có hai nghiệm phân biệt b 1 61 1 61 x 1 2a 66 b 1 61 1 61 x 2 2a 66 1 61 1 61 Vậy S ; 66 * Chú ý: (xem sgk/ 45)
- HƢỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học tổng quát công thức nghiệm của phƣơng trình bậc hai. - Làm bài 15, 16 SGK trang 45 - Chuẩn bị bài học tiết sau: Luyện tập