Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Chủ đề: Lớp vỏ khí - Lê Thị Thúy Uyển

pptx 21 trang Đăng Bình 07/12/2023 960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Chủ đề: Lớp vỏ khí - Lê Thị Thúy Uyển", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_6_chu_de_lop_vo_khi_le_thi_thuy_uyen.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Chủ đề: Lớp vỏ khí - Lê Thị Thúy Uyển

  1. GV : LEÂ THÒ THUÙY UYEÅN
  2. CHỦ ĐỀ :
  3. Địa hình Các Sinh Khí thành vật quyển phần tự TRÁI ĐẤT nhiên của Trái Thổ Thủy Đất nhưỡng văn
  4. 1. Thành phần của không khí: - Thành phần của không khí bao gồm: +Khí Nitơ(chiếmKhông khí bao 78%); gồm những thành phần + Khí ôxi(chiếmnào? Tỷ lệ 21%);của mỗi + Hơi nướcthành và phần các trongkhí khác (chiếm 1%)lớp vỏ khí? - Lượng hơi nướcGiả tuy sửchiếm trong tỷ khí lệ hết sức nhỏ, nhưngquyển lại là không nguồn có gốc sinh ra các hiệnhơi tượngnước thìkhí sẽ ra tượng như: Mây, mưa sao?
  5.     2. Các khối khí: Khối khí lục địa Khối khí đại dương Khối khí lục địa Đất liền Biển hoặc đại dương Trong tầng dưới thấp của khí quyển được chia ra mấy khối khí, đó là những khối khí nào? Khối khí nóng Khối khí lạnh Nơi có nhiệt độ cao hơn Nơi có nhiệt độ thấp hơn
  6.     2. Các khối khí: Khèi khÝ - Tuỳ theo vị trí hình l¹nh thành và bề mặt tiếp xúc, mà tầng không khí dưới thấp chia ra các khối khí nóng và lạnh, đại dương hay lục địa. Khối khí nóng, khối khí lạnh hình thành ở đâu? Nêu tính chất mỗi loại? Khèi khÝ Khèi khÝ nãng l¹nh
  7.     2. Các khối khí: Bài tập nhanh: Điền vào chỗ chấm trong bảng thống kê sau: Tên khối khí Nơi hình thành Tính chất Lục địa Trên đất liền Độ ẩm thấp Đại dương Trên biển hoặc đại dương Độ ẩm .cao Nóng Những nơi có vĩ độ thấp Nhiệt độ cao Lạnh Những nơi có vĩ độ cao Nhiệt độ .thấp ?- Khi Khi nào di chuyển thì khối và khí chịu bị ảnhthay hưởng đổi tính các chất? yếu tố nhiệt độ, độ ẩm nơi chúng đi qua-> Làm thay đổi thời tiết nơi đó.
  8.     2. Các khối khí: ịa đ c lụ í h Á k c i ắ ố B - Mïa ®«ng : T11-T4 h n¨m sau : Khèi khÝ l¹nh K Hằng năm nước ph­¬ng b¾cta chịu (B¾c ảnh ¸) : L¹nh kh«,hưởng Ýt m­ củaư akhối khí nào? Làm Khối khí đại dương Thái Bình Dương -Mïa h¹ :cho thờiT5- tiếtT10 có Khèi khÝ nãng phương Khối khí đại dương đặc điểm gì? Ấn độ dương nam (Th¸i B×nh D­ư¬ng, ẤN §é D­ư¬ng) : Nãng Èm, m­ưa nhiÒu.
  9. 3. Sự thay đổi nhiệt độ của không khí a/ Nhiệt độ không khí thay đổi tùy theo vị trí gần biển hay xa biển
  10. MÙA HẠĐÔNG (Nhiệt(Nhiệt độ độ (Nhiệt(Nhiệt độ độ thấpcao hơn) caothấp hơn) hơn) hơn) Biển Đất liền (Mau nóng, mau nguội) (Nóng chậm, lâu nguội)
  11. Tại sao vào những ngày hè, người ta thường ra biển để nghỉ mát ? Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng khí hậu ở biển ?
  12. 3. Sự thay đổi nhiệt độ không khí: a/ Thay đổi tùy theo vị trí gần hay xa biển:  NhiÖt ®é thay ®æi theo ®é gÇn biÓn hay xa biÓn.
  13. 3. Sự thay đổi nhiệt độ của không khí b/ Nhiệt độ không khí B thay đổi theo độ cao A Nhận xét sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao
  14. 3. Sự thay đổi nhiệt độ không khí: Hãy tính sự chênh lệch về nhiệt độ và độ cao giữa hai địa điểm (A,B) trên hình 48? 100 m 0,60C ? m ?6 00CC B X = 6 x 100 = 1000 m 0,6 A
  15. 3. Sự thay đổi nhiệt độ không khí: b. Thay đổi theo độ cao:  Càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm.
  16. 3. Sự thay đổi nhiệt độ không khí: c. Thay đổi theo vĩ độ:  Nhiệt độ không khí giảm dần từ xích đạo về cực. Quan sát Hình 49 hãy nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ từ xích đạo về cực.
  17. T¹i sao nhiÖt ®é gi¶m tõ xÝch ®¹o vÒ cùc ? VÜ ®é thÊp, cã gãc chiÕu s¸ng lín, nhËn ®ư­îcl ượng nhiÖt cao, vÜ ®é cµng cao th× gãc chiÕu s¸ng cµng nhá nªn nhËn ®ư­îcư l ­îng nhiÖt thÊp h¬n.
  18. Em hãy cho biết nhiệt độ Trái Đất những năm gần đây tăng hay giảm? Nguyên nhân?
  19. BÀIBÀI TẬPTẬP Chọn đáp án đúng nhất Câu 1 : Thành phần nào của không khí chiếm tỉ lệ nhiều nhất ? a. Khí Ôxi b. Khí Nitơ c. Hơi nước và các khí khác Câu 2 : Thành phần không khí ảnh hưởng lớn nhất đến sự sống của các sinh vật và sự cháy là : a. Hơi nước b. Khí Cacbonic c. Khí Nitơ d. Khí Ôxi Câu 3: Nhiệt độ không khí thay đổi theo: A/ Vị trí gần hay xa biển B/ Độ cao C/ Vĩ độ D/ Cả 3 ý trên
  20.     Dặn dò l- Làm câu hỏi và bài tập SGK, tập bản đồ địa lí. l- Tìm hiểu, sưu tầm tư liệu tranh ảnh về thời tiết, khí hậu.