Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Tiết 15, Bài 13: Môi trường đới ôn hòa - Vũ Thị Kim Chúc

ppt 41 trang thuongdo99 3760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Tiết 15, Bài 13: Môi trường đới ôn hòa - Vũ Thị Kim Chúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_7_tiet_15_bai_13_moi_truong_doi_on_hoa.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Tiết 15, Bài 13: Môi trường đới ôn hòa - Vũ Thị Kim Chúc

  1. Trường THCS Bồ Đề TIÊT 15 CHƯƠNG II BÀI 13: GV thực hiện: Vũ Thị Kim Chúc
  2. 1. KHÍ HẬU a. Vị trí:
  3. QuanSo sánh sát H13.1 diện tíchxác địnhcủa đớivị trí ơn đới hịa ơn ởhịa? cả 2 bán cầu? MƠI TRƯỜNG ĐỚI ƠN HỒ MƠI Trêng ĐỚI ƠN HỒ
  4. 1. KHÍ HẬU a. Vị trí: Nằm giữa đới nĩng và đới lạnh, khoảng từ chí tuyến đến vịng cực ở cả 2 bán cầu. b. Đặc điểm khí hậu:
  5. Phân tích bảng số liệu dưới đây để thấy tính chất trung gian của khí hậu đới ơn hịa. Nhiệt độ Lượng trung mưa Đới Địa điểm bình trung năm bình năm ĐỚI LẠNH AC-KHAN-GHEN (650B) -10C 539mm ĐỚI ÔN HOÀ CÔN (510B) 100C 676mm ĐỚI NÓNG TP. HCM (10047’B) 270C 1931mm Tính chất trung gian của đới ơn hịa thể hiện: • TínhVị tí: đới chất ơn trunghịa nằm gian giữa của đới đới nĩng ơn và hịa đới thể lạnh. hiện ở nhiệt độ và lượng mưa trung bình năm như thế • Nhiệt độ: khơng nĩng bằng đới nĩng và khơng lạnh bằng đới nào? lạnh. • Lượng mưa: khơng nhiều như đới nĩng và khơng ít như đới lạnh.
  6. 1. KHÍ HẬU a. Vị trí: Nằm giữa đới nĩng và đới lạnh, khoảng từ chí tuyến đến vịng cực ở cả 2 bán cầu. b. Đặc điểm khí hậu: - Khí hậu mang tính chất trung gian giữa khí hậu đới nĩng và đới lạnh.
  7. CácQuanVậy yếu nguyên sát tố H13.1 khí nhân hậu cho gâycĩ biết ảnh ra cácthời hưởng kí tiết hiệu tớithất mũithời thường tên tiết biểucủa đớihiệnở đới ơn của ơnhịa cáchịa như yếu là thếgì? tố nào?gì trong lược đồ?
  8. 1. KHÍ HẬU a. Vị trí: Nằm giữa đới nĩng và đới lạnh, khoảng từ chí tuyến đến vịng cực ở cả 2 bán cầu. b. Đặc điểm khí hậu: - Khí hậu mang tính chất trung gian giữa khí hậu đới nĩng và đới lạnh. -Thời tiết cĩ nhiều biến động thất thường do: • Vị trí trung gian giữa hải dương (khối khí ẩm) và lục địa (khối khí khơ lạnh) • Vị trí trung gian giữa đới nĩng (khối khí chí tuyến nĩng khơ) và đới lạnh (khối khí cực lục địa).
  9. 2. SỰ PHÂN HĨA CỦA MƠI TRƯỜNG:
  10. MÙA XUÂN MÙA ĐƠNG MÙA THU MÙA HẠ Qua bốn ảnh cho nhận xét sự biến đổi thiên nhiên qua bốn mùa trong năm như thế nào?
  11. MÙA ĐƠNG Tuyết rơi, lạnh, cây cối ít phát triển.
  12. MÙA XUÂN Ấm áp, tuyết tan, cây cối xanh tốt, phát triển, khí hậu trong lành.
  13. MÙA HẠ Nắng nĩng, mưa nhiều, cây phát triển.
  14. MÙA THU Trời mát, khơ, lá vàng
  15. Vậy sự phân hĩa của mơi trường thể hiện như thế nào?
  16. 2. SỰ PHÂN HĨA CỦA MƠI TRƯỜNG: - Sự phân hĩa của mơi trường ơn đới thể hiện ở cảnh sắc thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa rõ rệt: xuân, hạ, thu, đơng.
  17. Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mùa Mùa đông Mùa xuân Mùa hạ Mùa thu Thời Trời lạnh, Nắng ấm Nắng nóng Trời mát, tiết tuyết rơi tuyết tan mưa nhiều lạnh khô Thảm Cây tăng Cây nảy Quả chín Lá khô TV trưởng lộc, ra hoa vàng và rơi chậm, trơ rụng cành ( trừ cây lá kim) SựThời Cácphân mùatiết hĩa từng trong của mùamơi năm trườngcĩ được đặc điểmthểthể hiệnhiện gì? ởở nhữngthảm thựctháng vật nhưnào? thế nào?
  18. Quan sát lược đồ H13.1/sgk. Nêu tên và xác định vị trí các kiểu mơi trường?
  19. Hình 13.1 – Lược đồ những yếu tố gây biến động thời tiết ở đới ơn hịa CácCácCàng dịngdịng vào biểnbiểnsâu đấtvànĩng giĩliền chảy tây ảnh ơn qua hưởng đới khu cĩ của vựcảnh dịng nàohưởng trong kiểubiểnđới mơikhívà giĩ hậu?trường tây ơn chúng đới như chảy thế qua nào? ven bờ như thế nào?
  20. ChâuTạiBắc sao ÁMĩ từtừ từ BắcBắc Bắc xuống xuốngxuống Nam NamNam và ởtừ Châutừ Tây Tây sangÁ sangvà BắcĐơng Đơng Mĩ cĩ lạicĩ các cĩ cácsựkiểu kiểuthay mơi mơiđổi trường cáctrường mơi gì ? gì?trường như vậy?
  21. Em có nhận xét như thế nào về sự thay đổi thực vật từ Bắc xuống Nam, từ Tây sang Đông? ◼ Rừng lá kim Rừng lá rộng ◼ Rừng hỗn giao Rừng lá kim ◼ Thảo nguyên ◼ ◼ Cây bụi gai
  22. 2. SỰ PHÂN HĨA CỦA MƠI TRƯỜNG: - Sự phân hĩa của mơi trường ơn đới thể hiện ở cảnh sắc thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa rõ rệt: xuân, hạ, thu, đơng. - Mơi trường biến đổi thiên nhiên theo khơng gian từ Bắc xuống Nam, từ Tây sang Đơng (tùy vào vị trí với biển).
  23. Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa, thảm thực vật của các kiểu mơi trường.
  24. THẢO LUẬN NHĨM Nhĩm 1,2: Phân tích biểu đồ khí hậu của mơi trường ơn đới hải dương. Nhĩm 3,4: Phân tích biểu đồ khí hậu của mơi trường ơn đới lục địa. Nhĩm 5,6: Phân tích biểu đồ khí hậu của mơi trường Địa trung hải.
  25. ƠN ĐỚI HẢI DƯƠNG Biểu đồ Nhiệt độ (oC) Lượng mưa Kết kuận chung Thảm thực KH (mm) vật điển T 1 T 7 TB T 1 T 7 hình năm Oân đới 6 16 10,8 133 62 -Mùa hè mát, Rừng lá hải mùa đông ấm rộng dương -Mưa quanh năm (Brét ,nhiều nhất vào 48oB) mùa thu, đông, có nhiều loại thời tiết
  26. ƠN ĐỚI LỤC ĐỊA Biểu đồ Nhiệt độ (oC) Lượng Kết kuận chung Thảm KH mưa thực vật (mm) điển hình T 1 T 7 TB T 1 T 7 năm Oân đới -10 19 4 31 74 -Mùa đông rét Rừng lục địa -Mùa hè mát, lá kim (Matxc mưa nhiều (rừng ơva taiga) 56oB)
  27. ĐỊA TRUNG HẢI Biểu đồ Nhiệt độ (oC) Lượng Kết kuận chung Thảm KH mưa thực (mm) vật T 1 T 7 TB T 1 T 7 điển năm hình Địa 10 28 17,3 69 9 -Mùa hè nóng, Rừng Trung mưa ít. cây Hải -Mùa đông bụi gai (Aten mát, mưa 41oB) nhiều.
  28. ĐẶC ĐiỂM KHÍ HẬU CỦA 3 MƠI TRƯỜNG ĐỚI ƠN HỊA Biểu đồ KH Nhiệt độ (oC) Lượng Kết kuận chung Thảm mưa (mm) thực vật T 1 T 7 TB T 1 T 7 điển năm hình Oân đới hải 6 16 10,8 133 62 -Mùa hè mát, mùa Rừng lá dương đông ấm rộng (Brét – -Mưa quanh năm 48oB) ,nhiều nhất vào mùa thu, đông, có nhiều loại thời tiết Oân đới lục -10 19 4 31 74 -Mùa đông rét Rừng lá địa -Mùa hè mát, mưa kim (Matxcơva nhiều (rừng 56oB) taiga) Địa Trung 10 28 17,3 69 9 -Mùa hè nóng, mưa Rừng Hải (Aten ít. cây bụi 41oB) -Mùa đông mát, mưa gai nhiều.
  29. Thời tiết và khí hậu của mơi trường ơn hịa gây tác động tới nền sản xuất nơng nghiệp như thế nào?
  30. Hãy chọn câu đúng: BÀI TẬP CâuCâu 1:2:KhuNét đặcvực trưngđới ơn của hịa khí ở vịhậu trí: đới ơn hịa là: a.a.NằmCĩ 2 giữamùa: mơi mưa trường và khơ. đới nĩng và đới lạnh. b.b.NằmCĩ mùa trong đơng khỏang rất lạnh, giữa mùahè đường rất chí nĩng. tuyến và vịng cực ở 2 bán cầu. c. Cĩ 4 mùa: đơng lạnh, xuân ấm, hè nĩng, thu mát. c. Cả a và b đều đúng. d. Mang tính chất trung gian giữa đới nĩng và đới lạnh, d. Ranhthời tiết giới thay khơng đổi rõthất ràng thường. khỏang giữa 2 vĩ tuyến 30 độ đến 60 độ
  31. Câu 3: Đới ơn hịa bao gồm các kiểu mơi trường sau đây: a.CâuƠn 4đới: Biểu hải hiệndương, tính ơn chất đới trung lục địa, gian địa của trung khí hải,hậu cậnđới ơn nhiệthịa là:đới giĩ mùa, cận nhiệt đới ẩm, hoang mạc ơn đới. b.a.ƠnTính đới chất hải ơndương, hịa củakhí ơn đới hậu:lục địa. khơng quá nĩng và mưanhiều như đới nĩng, cũng khơng quá lạnh và ít c. Ơnmưa đới như hải đớidương, lạnh. ơn đới lục địa, ơn đới giĩ mùa. d.b.ƠnChịu đới, tác cận động nhiệt của đới. cả 2 khối khí ở đới nĩng lẫn các khốikhí ở đới lạnh. c. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi tùy thuộc vào vị trí gần biển hay xa biển, vào vị trí gần cực hay gần chí tuyến. d. Tất cả đều đúng.
  32. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Học bài kết hợp sách giáo khoa. 2. Làm bài tập bản đồ, tập thực hành bài 13. 3. Chuẩn bị bài 14: “ HOẠT ĐỘNG NƠNG NGHIỆP Ở ĐỚI ƠN HỊA” Nhĩm 1+2: Đặc điểm nơng nghiệp đới ơn hịa. Nhĩm 3+4: Biện pháp khắc phục thời tiết thất thường gây ra cho sản xuất nơng nghiệp đới ơn hịa. Nhĩm 5+6: Trình bày sự phân bố các loại cây trồng và vật nuơi chủ yếu.
  33. Chân thành cám ơn quý thầy cô và các em học sinh