Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Đức Giang

ppt 30 trang thuongdo99 2350
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Đức Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_8_bai_23_vi_tri_gioi_han_hinh_dang_lanh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Đức Giang

  1. NÚI RỒNG -HÀ GIANG
  2. 1. Vị trí và giới hạn, phạm vi lãnh thổ: a. Phần đất liền :
  3. Hãy xác định tọa độ các điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây của phần đất liền nước ta?
  4. + Điểm cực Bắc Điểm cực Tây (Hà Giang)23023’B (Điện Biên) 10209’Đ Điểm cực Đông (Khánh Hòa)109024’Đ + Điểm cực Nam (Cà Mau) 8034’B
  5. Lũng Cú-Đồng Văn- Sín Thầu -Mường Hà Giang Nhé - Điện Biên 23O23’B,105O20’Đ 22022’B,102010’Đ Vạn Thạnh – Vạn Đất Mũi - Ngọc Ninh - Khánh Hòa Hiển - Cà Mau 12040’B,109024’Đ 8034’B,104040’Đ
  6. NÚI RỒNG MŨI CÀ MAU CÁC ĐIỂM CỰC PHẦN ĐẤT LIỀN MŨI ĐÔI A PA CHẢI
  7. Điểm cực Bắc Điểm cực Tây 23023’B 10209’Đ Từ bắc vào nam phần đất liền 14049 nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ? Từ tây sang đông phần đất liền nước ta rộng nhiêu kinh độ và nằm ở múi giờ thứ mấy theo giờ GMT? DT phần 0 đất liền ? 7 15’ Điểm cực Đông 109024’Đ + Điểm cực Nam 8034’B Việt Nam thuộc múi giờ thứ 7 ( giờ GMT)
  8. 1. Vị trí và giới hạn, phạm vi lãnh thổ: a. Phần đất liền : . Cực Bắc: Lũng Cú – Đồng Văn –Hà Giang 230 27’B. . Cực Nam: Đất mũi – Ngọc Hiển – Cà Mau 8034’B. . Cực Tây: Sín Thầu -Mường Nhé - Điện Biên 102010’Đ . Cực Đông: Vạn Thạnh – Vạn Ninh - Khánh Hòa 109024’Đ - Diện tích 331.212 Km2 b. Phần biển :
  9. 1. Vị trí và giới hạn, phạm vi lãnh thổ: a. Phần đất liền : b. Phần biển : - Biển Việt Nam có diện tích khoảng 1 triệu km2 với 2 quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa. Hoàng Sa HãyDựa xác vàoBiển định nội nước dungvà đọcta nằmSGK tên ở 2em hãy Trường Sa quầncho biết đảophía diện lớn nào nhấttích của phần nướclãnh thổ?biển ta ? của Tiếp giáp với biển của Thuộcnước ta tỉnh là baonào?nước nhiêu nào?? H23.2 Bản đồ hành chính Việt Nam
  10. 331 212 km2 1 000 000 km2
  11. Trả lời cá nhân (5 phút) =>Nước ta nằm trong miền nhiệt đới gió mùa, thiên nhiênNhómđa 1,dạng, 3: Nêuphong đặc phú nhưng cũng gặpđiểm củakhông vị tríít địathiên lí Việttai (bão, lũ lụt, hạnNamhán) về. Nằm mặt tựgần nhiêntrung vàtâm Đông Nam Á nêncho biếtthuận ý nghĩalợi giao củalưu vị và hợp tác phát triểntríkinh địa lítế nước-xã hội ta .về mặt tự nhiên, kinh tế-xã hội? Nhóm 2, 4: Những đặc điểm của vị trí địa lí có ảnh hưởng gì tới môi trường tự nhiên nước ta? Cho ví dụ? LƯỢC ĐỒ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
  12. Chí tuyến Bắc Luồng sinh vật phía Bắc xuống Luồng sinh vật Phía Tây tuyến chí Nội sang Luồng sinh vật phía Đông sang Luồng sinh vật phía nam lên Xích Đạo Lược đồ khu vực Đông Nam Á
  13. Vị trí địa lí làNhómmột trong 2, 4: Nhữngnhững nguyênđặc nhân cơ bản tạođiểmnên củacác vịđặc trí điểmđịa lí chungcó của thiên nhiênảnhnước hưởngta gìnhư tới tínhmôi chất nhiệt đới gió trườngmùa, tính tự nhiênchất nướcven biển, ta? tính chất đa dạngChovà víphức dụ? tạp. Ví dụ: Do vị trí tiếp xúc của các luồng sinh vật nên sinh vật nước ta rất phong phú và đa dạng. LƯỢC ĐỒ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
  14. 1. Vị trí và giới hạn, phạm vi lãnh thổ: 2. Đặc điểm lãnh thổ:
  15. Câu hỏi cá nhâ (3 phút) Nêu đặc điểm lãnh thổ nước ta? Hình dạng lãnh thổ có ảnh hưởng gì tới các điều kiện tự nhiên và hoạt động giao thông vận tải ở nước ta ? BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH VIỆT NAM
  16. BẮC BẢO VỆ AN NINH ĐẤT LIỀN VÀ BIÊN GIỚI VIỆT NAM BẢOBẢO VỆ VỆ VÙNG VÙNG TRỜI BIỂN TỔ VIỆT QUỐC NAM (Bộ đội Biên phòng, công an) (Bộ đội Hải(Bộ quân đội và Không Cảnh quân) sát biển, Kiểm ngư) 1650km NAM
  17. VÙNG ĐẤT VÙNG TRỜI LỰC LƯỢNG QUÂN ĐỘI NGÀY ĐÊM BẢO VỆ: VÙNG BIỂN VIỆT NAM
  18. Vịnh biển nào đẹp nhất của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới ? BẢN ĐỒ BIỂN- ĐẢO VIỆT NAM
  19. VỊNH HẠ LONG (ảnh chụp từ vệ tinh)
  20. Gồm 1.969 hònVỊNH đảo HẠ lớn LONG, nhỏ .DI Di SẢN sản THIÊN thế giới NHIÊN 2 lần THẾ(Năm GIỚI 1993 giá trị thẩm mỹ. Năm 2000 giá trị địa chất và địa mạo caxtơ)
  21. Xác định đảo có diện tích lớn nhất và hai quần đảo xa nhất của nước ta thuộc tỉnh, thành phố nào? BẢN ĐỒ BIỂN- ĐẢO VIỆT NAM
  22. ĐẢO PHÚ QUỐC “ĐẢO NGỌC” ĐẢO PHÚ QUỐC(KIÊN GIANG)
  23. ĐẢO PHÚ LÂM (QĐ HOÀNG SA- ĐÀ NẴNG)
  24. ĐẢO TRƯỜNG SA LỚN (QĐ TRƯỜNGĐẢO SONGSA- KHÁNHTỬ TÂYHÒA)
  25. - Vùng biển thuộc chủ quyền của nước ta mở rộng về phía đông và đông nam, có nhiều đảo và quần đảo.
  26. Là đường hàng hải quan trọng trong thời kì hội nhập quốc tế. Chứa đựng nguồn tài nguyên thiên Biển Đông có ý nhiên biển quan trọng: thủy sản, nghĩa chiến lược dầu khí, khoáng sản. đối với nước ta: Nguồn tài nguyên phát triển du lịch biển -đảo lớn. Có vai trò quan trọng làm tăng chiều sâu phòng thủ đất nước ra hướng biển.
  27. - Biển Đông có ý nghĩa chiến lược đối với nước ta cả về mặt an ninh quốc phòng và phát triển kinh tế.
  28. Hãy xác định tọa độ địa lí các điểm cực Bắc, cực nam, cực Đông và cực Tây của phần đất liền nước ta?
  29. + Điểm cực Bắc Điểm cực Tây (Hà Giang)23023’B (Điện Biên) 10209’Đ Điểm cực Đông (Khánh Hòa)109024’Đ + Điểm cực Nam (Cà Mau) 8034’B
  30. - Đối với bài này. • Chú ý :Tính toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, xác định được vị trí địa lí, giớí hạn, diện tích, hình dạng vùng đất liền, vùng biển Việt Nam. • Hiểu biết về ý nghĩa thực tiễn và các giá trị cơ bản của Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ đối với môi trường tự nhiên và các hoạt động kinh tế xã hội. - Chuẩn bị bài mới: Vùng biển Việt Nam. • Chuẩn bị theo câu hỏi trong sgk. • Nêu đặc điểm chung của biển Việt Nam?