Bài giảng Giáo dục công dân Lớp 7 - Tiết 30, Bài 17: Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Tiết 2)

ppt 31 trang thuongdo99 3020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giáo dục công dân Lớp 7 - Tiết 30, Bài 17: Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_giao_duc_cong_dan_lop_7_tiet_30_bai_17_nha_nuoc_co.ppt

Nội dung text: Bài giảng Giáo dục công dân Lớp 7 - Tiết 30, Bài 17: Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Tiết 2)

  1. Hãy cho biết tên gọi đầy đủ của nhà nước ta hiện nay ? Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
  2. * BÀI TẬP CỦNG CỐ: Bài tập a) SGK trang 59. Giải thích vì sao nhà nước ta là “Nhà nước của dân, do dân, vì dân” ? Đáp án Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là “ Nhà nước của dân, do dân, vì dân” , bởi vì: Nhà nước ta là thành quả cách mạng của nhân dân, do nhân dân lập ra và hoạt động vì lợi ích của nhân dân.
  3. Tiết 30- Bài 17:NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (t1) I. Thông tin, sự kiện (SGK). “ Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng, dân tộc nào cũng có quyền sống, quyền sung sướng và quyền tự do. Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy”. Chủ tịch Hồ Chí Minh (Trích Tuyên ngôn Độc lập)
  4. Tiết 30- Bài 17:NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (t1) I. Thông tin, sự kiện (SGK). 1. Nhà nước. a) Nước VNDCCH ra đời vào ngày 02/9/1945 do Bác Hồ làm Chủ tịch nước. b) Nhà nước VNDCCH ra đời là thành b) Nhà nước VNDCCH ra đời là thành quả của cuộc quả của cuộc cách mạng tháng Tám – cách mạng nào? Cuộc cách 1945. Cuộc cách mạng đó do Đảng mạng đó do Đảng nào lãnh Cộng sản Việt Nam lãnh đạo. đạo? c) Ngày 02/7/1976, Quốc hội nước Việt c) Nhà nước ta đổi tên thành nước Cộng hòa xã Nam thống nhất đã quyết định đổi tên hội chủ nghĩa Việt Nam nước là Nước CHXHCNVN. (CHXHCNVN) vào năm - Có sự đổi tên như vậy vì: Chiến dịch Hồ nào? Tại sao lại đổi tên Chí Minh lịch sử năm 1975 đã giải như vậy? phóng Miền Nam, thống nhất đất nước, cả nước bước vào thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội .
  5. Tiết 30 – BÀI 17:
  6. Tiết 30- Bài 17:NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (tt) I. Thông tin, sự kiện (tt) (SGK). II. Nội dung bài học 1. Nhà nước: (a,b) 2. Cơ cấu tổ chức bộ máy nhà nước. */ Phân cấp bộ máy nhà nước.
  7. SƠ ĐỒ PHÂN CẤP BỘ MÁY NHÀ NƯỚC Bộ máy nhà nước cấp trung ương Toà án ND Viện kiểmsát Quốc hội Chính phủ tối cao ND tối cao Bộ máy nhà nước cấp tỉnh ( thành phố thuộc trung ương) HĐND tỉnh UBND tỉnh Toà án ND tỉnh Viện kiểmsát (thành phố) (thành phố) ( thành phố) ND tỉnh (thphố) Bộ máy nhà nước cấp huyện (quân,thị xã, thành phố thuộc tỉnh) HĐND huyện UBND huyện Toà án ND huyện Viện kiểm sát ND huyện(quận, (quận, thị xã) (quận, thị xã) (quận, thị xã) thị xã) Bộ máy nhà nước cấp xã ( phường, thị trấn) HĐND xã UBND xã ( phường, thị trấn) ( phường, thị trấn)
  8. Tiết 30- Bài 17:NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (t1) I. Thông tin, sự kiện (SGK). 1. Nhà nước: (a,b) 2. Cơ cấu tổ chức bộ máy nhà nước. a) Phân cấp bộ máy nhà nước. * Bộ máy nhà nước ta được chia làm 4 Bộ máy nhà nước ta được chia làm mấy cấp, tên cấp. Đó là một hệ thống tổ chức bao gồm gọi của từng cấp? các cơ quan nhà nước từ cấp Trung ương đến cấp cơ sở (cấp xã, phường, thị trấn).
  9. THẢO LUẬN NHÓM Nhóm 1: Bộ máy nhà nước cấp trung ương gồm những cơ quan nào? Nhóm 2: Bộ máy nhà nước cấp tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương) gồm có những cơ quan nào? Nhóm 3: Bộ máy nhà nước cấp huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) gồm có những cơ quan nào? Nhóm 4: Bộ máy nhà nước cấp xã( phường, thị trấn) gồm có những cơ quan nào ? 3 PHÚT
  10. SƠ ĐỒ PHÂN CẤP BỘ MÁY NHÀ NƯỚC I II III IV Cấp trung Cấp tỉnh Cấp huyện Cấp ương (thành phố trực (quận, thị xã, xã(phường, thị thuộc trung thành phố trấn) ương ) thuộc tỉnh) HĐND tỉnh HĐND huyện Quốc hội (thành phố) (quận,thị xã) HĐND xã (phường, thị trấn) UBND tỉnh UBND huyện Chính phủ (thành phố) (quận, thị xã) Tòa án TAND tỉnh TAND huyện ND tối cao (thành phố) (quận, thị xã) UBND xã (phường, thị trấn) Viện KSND VKSND tỉnh VKSND huyện tối cao (thành phố) (quận, thị xã)
  11. Tiết 30- Bài 17:NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (t1) I. Thông tin, sự kiện (SGK). 1. Nhà nước: (a,b) 2. Cơ cấu tổ chức bộ máy nhà nước. */ Phân cấp bộ máy nhà nước. */ Phân công bộ máy nhà nước. - Phân công các cơ quan của bộ máy nhà nước. 1. Bộ máy nhà nước ta gồm những loại cơ quan nào? Bộ máy nhà nước gồm 4 loại cơ quan: - Các cơ quan quyền lực đại biểu của nhân dân. - Các cơ quan hành chính nhà nước. - Các cơ quan xét xử. - Các cơ quan kiểm sát.
  12. Tiết 30- Bài 17:NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (t1) I. Thông tin, sự kiện (SGK). II. Nội dung bài học: 1. Nhà nước: (a,b) 2. Cơ cấu tổ chức bộ máy nhà nước. *) Phân cấp bộ máy nhà nước. *) Phân công bộ máy nhà nước. * Phân công các cơ quan của Bộ máy nhà nước. Bộ máy nhà nước gồm 4 loại cơ quan: - Các cơ quan quyền lực đại biểu của nhân dân. - Các cơ quan hành chính nhà nước. - Các cơ quan xét xử. - Các cơ quan kiểm sát.
  13. Sơ đồ phân công bộ máy nhà nước Các cơ quan Các cơ quan quyền lực, đại hành chính Các cơ quan Các cơ quan ` biểu của nhà nước xét xử kiểm sát nhân dân - Quốc hội - VKSND tối cao. -Chính phủ - TAND tối cao. -HĐND tỉnh, (TP). - VKSND tỉnh(TP). -UBND tỉnh(TP) -TAND tỉnh(TP). -HĐND huyện - VKSND huyện -UBND huyện -TAND huyện (quận, thị xã). (quận, thị xã). (quận, thị xã). (quận, thị xã). - HĐND xã - Các VKS quân sự - UBND xã - Các TA quân (phường,TT) (phường, TT) sự
  14. Bài tập: Nối cột A với cột B sao cho phù hợp. HẾT10987654321 GIỜ A B Đáp án 1. Các cơ quan quyền a. Chính phủ, UBND các lực, đại biểu của cấp. 1 – c nhân dân. 2. Các cơ quan hành b. TAND tối cao, các tòa chính nhà nước. án địa phương và các 2 – a tòa án quân sự. 3. Các cơ quan xét xử. c. Quốc hội, HĐND các 3 – b cấp. 4. Các cơ quan kiểm d. VKSND tối cao, các sát. VKSND địa phương 4 – d và các VKS quân sự. e. Chính phủ, Quôc hội.
  15. Hiến pháp 1992: Điều 127 “ Toà án nhân dân tối cao, các toà án nhân dân địa phương, các toà án quân sự và các toà án khác do luật định là những cơ quan xét xử của nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ” Điều 126: Toà án nhân dân và viện kiểm sát nhân dân nước CHXHCN Việt Nam, trong phạm vi chức năng của mình, có nhiệm vụ bảo vệ pháp chế xã hội chủ nghĩa, bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa và quyền làm chủ của nhân dân, bảo vệ tài sản của Nhà nước, của tập thể, bảo vệ tính mạng, tài sản, tự do, danh dự, nhân phẩm của công dân. Toà án nhân dân có nhiệm vụ gì ?
  16. Toà án xét xử vụ hành hung trẻ em
  17. Điều 137 ( Hiến pháp 1992): Viện kiểm sát nhân dân thực hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt động tư pháp, góp phần đảm bảo cho pháp luật được chấp hành nghiêm chỉnh và thống nhất. Các viện kiểm sát ở địa phương, các viện kiểm sát quân sự thực hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt động tư pháp trong phạm vi trách nhiệm do luật định. Viện kiểm sát nhân dân có nhiệm vụ gì ?
  18. BỘ MÁY NHÀ NƯỚC Các cơ quan Các cơ quan Các cơ quan Các cơ quan quyền lực, đại hành chính nhà xét xử kiểm sát biểu của nhân dân nước *Quốc hội *Chính phủ *Toà án ND tối cao *V KSND tối cao * HĐND tỉnh * UBND tỉnh *Toà án ND tỉnh *VKSNDtỉnh (thành phố ) (thành phố ) (thành phố ) (thành phố ) *HĐND huyện * UBDN huyện *Toà ánND huyện *VKSND huyện (quận, thị xã) (quận, thị xã) (quận, thị xã) (quận, thị xã) *HĐNDxã *UBNDxã CácToà ánquân Các VKS quân (phường,thị trấn) (phường,thị trấn) sự sự
  19. Em hãy đánh dấu x vào ý đúng tt Chức năng và nhiệm vụ Dấu 1 Quốc hội ban hành, sửa đổi Hiến pháp, pháp luật. x 2 UBND là cơ quan quyền lực nhà nước cấp cơ sở. 3 Toà án là cơ quan xét xử công bằng, nghiêm túc. x 4 Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất. x 5 Viện kiểm sát thực hành quyền công tố và kiểm x sát. 6 í à UBND à HĐND Ch nh phủ v do Quốc hội v bầu x ra
  20. Tiết 30- Bài 17:NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (t1) I. Thông tin, sự kiện (SGK). II. Nội dung bài học: 1. Nhà nước: (a,b) 2. Cơ cấu tổ chức bộ máy nhà nước. */ Phân cấp bộ máy nhà nước. */ Phân công bộ máy nhà nước.
  21. Trách nhiệm của nhà nước đối với nhân dân như thế nào ? - Phát huy quyền làm chủ của nhân dân. PhGiữá tgìn huy và quyền nâng cao là mđời chủ sống của ấm nhân no, hạnh dân. phúc - Giữcủa gnhânìn v àdân.nâng cao đời sống ấm no, hạnh -phBảoúc vệ của Tổ nhân quốc dân.và xây dựng đất nước giàu mạnh.
  22. Là công dân nước CHXHCN Việt Nam em có suy nghĩ gì ? Công dân thể hiện trách nhiệm gì đối với nhà nước ? - Thực hiện tốt chính sách, pháp luật. - Giám- Giám sát, sát,góp gópý kiến ý kiến - Thực hiện tốt chính sách, pháp luật. - Bảo vệ các cơ quan nhà nước, - Giúp đỡ cán bộ nhà nước thi hành công vụ.
  23. Tiết 30- Bài 17:NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (t1) I. Thông tin, sự kiện (SGK). II. Nội dung bài học: 1. Nhà nước: (a,b) 2. Cơ cấu tổ chức bộ máy nhà nước: (c) 3/ Trách nhiệm của Nhà nước, trách nhiệm của công dân. ( d, đ)
  24. Hoạt động nhóm: 4 phút Em hãy so sánh sự khác nhau về bản chất giữa Nhà nước CHXHCN Việt Nam với Nhà nước tư sản ? Gợi ý : So sánh - Nhà nước của ai ? - Đảng giai cấp nào lãnh đạo ? - Mối quan hệ giữa người với người ?
  25. Sự khác nhau về bản chất giữa Nhà nước CHXHCNVN Nhà nước tư sản - Của dân, do dân, vì dân. - Một số người đại diện cho giai cấp tư sản. - Đảng Cộng sản lãnh đạo. - Nhiều đảng, chia nhau quyền lợi. - Đoàn kết, hữu nghị. - Chia rẽ, gây chiến tranh.
  26. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: -Học thuộc bài tiết 1. -Chuẩn bị tiếp nội dung còn lại của bài: chức năng và nhiệm vụ của các cơ quan nhà nước. -Sưu tầm ca dao, tục ngữ, danh ngôn, bài thơ, bài hát ngợi ca quê hương, nhà nước Việt Nam