Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chương 1, Bài 6: Từ vuông góc đến song song - Năm học 2019-2020

ppt 19 trang thuongdo99 2680
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chương 1, Bài 6: Từ vuông góc đến song song - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_7_chuong_1_bai_6_tu_vuong_goc_den_son.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chương 1, Bài 6: Từ vuông góc đến song song - Năm học 2019-2020

  1. KiÓm tra bµi cò 1 Hãy nêu các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song ? Trả lời Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a , b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau ( hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau ) thì a và b song song với nhau. Bài tập: Hai đường thẳng nào sau đây song song với nhau ?Vì sao c a d 600 500 500 600 b m a // b n m // n2
  2. 2 Hai ñöôøng th¼ng a và b cã song song víi nhau kh«ng? c a A 1 b 3 B 0 Vì A 13 == B 90 vaø A,B 13 laø hai goùc ôû vò trí so le trong neân a / / b 3
  3. ? 1 Xem hình 27,(cho biết ac⊥ và bc⊥ ) a) Dự đoán xem a và b có song song với nhau không? b) Sử dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song hãy suy ra a//b c a b Hình 27 4
  4. ?1 c a b Hình 27 Vì đường thẳng c cắt hai đường thẳng a; b và trong các góc tạo thành có hai góc ở vị trí so le trong cùng bằng 90o, nên ta có: a//b 5
  5. Tính chất 1: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Tính chất 2: Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. 6
  6. ?2 Xem hình 28a(Cho biết d’//d và d”//d) a) Dự đoán xem d’ và d” có song song với nhau không? Vì sao? b) Vẽ đường thẳng a vuông góc với d (như hình 28b) rồi trả lời các câu hỏi sau: ∙ a có vuông góc với d’ không? Vì sao? ∙ a có vuông góc với d” không? Vì sao? ∙ d’ có song song với d” không? Vì sao? a d" d" d' d' d d a) b) Hình 28 7
  7. ?2 a Vì: d // d’ và a ⊥d d" d" a d’ (Tính chất 2) (1) d' d' d d d // d’’ và a d a d’’ (Tính chất 2) (2) a) b) Hình 28 Từ (1) và (2) d’ // d’’ (Tính chất 1) 8
  8. Tính chất 3: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. a d" d" d' d' d d a) b) Hình 28 Ba đường thẳng d, d’, d’’ gọi là ba đường thẳng song song với nhau. Kí hiệu: d // d’ // d’’ 9
  9. BÀI TẬP ÁP DỤNG C©u 2 C©u 1 C©u 3 TK 10
  10. BÀI TẬP ÁP DỤNG Câu 1: Căn cứ vào hình vẽ, hãy điền vào chỗ trống ( ) Nếu a ⊥c và b c thì a // b Nếu a // b và a // c thì b // c Nếu a // b và c a thì cb ⊥ a c b b c a 11
  11. BÀI TẬP ÁP DỤNG Câu 2 : Xem hình vẽ : a) Vì sao a // b? A D b b) Tính số đo góc C 120° B ? a C a) Vì a ⊥ AB; b AB a //b (Tính chất 1) b) Ta có a // b, m à D và C là hai góc trong cùng phía o + = 180 Thay số: 120o + = 180o = 60o 12
  12. BÀI TẬP ÁP DỤNG Câu 3: Xem hình vẽ, biết a // b, Aˆ =90 ; Cˆ =130 A D a a) Vì sao b ⊥ AB ? ? b) Tính ˆ . D 130° B ? b C a)Vì a // b; a⊥AB b AB (Tính chất 2) o b) Từ a // b D+ C= 180 (hai góc trong cùng phía) o o Thay số: +130 = 180 = 50o 13
  13. QUAN HỆ GIỮA TÍNH VUÔNG GÓC VÀ TÍNH SONG SONG cïng vu«ng cïng song gãc víi c a,b song víi c a // b a // b ph©n biÖt c’⊥b 14 c’⊥a
  14. TỔNG KẾT BÀI Tính chất 1: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Tính chất 2: Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. Tính chất 3: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. 15
  15. Chứng minh hai đường thẳng song song • Cách 1: Dựa vào định nghĩa hai đường thẳng song song • Cách 2: Dựa vào dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song • Cách 3: Chứng minh hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba. • Cách 4: Chứng minh hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba. 16
  16. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc • Cách 1: Dựa vào định nghĩa hai đường thẳng vuông góc • Cách 2: Chứng minh đường thẳng này vuông góc với một đường thẳng nào đó song song với đường thẳng cần chứng minh. 17
  17. Tay vÞn BËc thang 18 18
  18. BÀI TẬP VỀ NHÀ - Học thuộc ba tính chất về tính vuông góc và tính song song - Hiểu các cách chứng minh hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc - Làm bài tập 40; 41( 97 / SGK) 35 - 38 (110/ SBT) - Tiết sau : Luyện tập 19