Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 22: Tính theo phương trình hóa học - Hoàng Thị Phương Hồng

ppt 14 trang thuongdo99 5210
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 22: Tính theo phương trình hóa học - Hoàng Thị Phương Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_22_tinh_theo_phuong_trinh_hoa_ho.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 22: Tính theo phương trình hóa học - Hoàng Thị Phương Hồng

  1. PHềNG GD & ĐT QUẬN HOÀN KIẾM TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY Cễ ĐẾN DỰ GIỜ MễN: HểA 8 Giỏo viờn: Hoàng Thị Phương Hồng
  2. Minh hoạ lũ nung vụi cụng nghiệp t0 CaCO3 → CaO + CO2 Vụi sống Khụng Khụng khớ khớ CaCO3 CaO Vụi sống
  3. Bài 22: TÍNH THEO PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC (Tiết 2) Tớnh lượng chất tham gia và lượng chất sản phẩm. Vận dụng.
  4. Vớ dụ: Cacbon chỏy trong oxi hoặc khụng khớ sinh ra khớ CO2 theo phương trỡnh húa học sau: to C + O2 → CO2 Nếu cú 24 g Cacbon tham gia phản ứng, em hóy tỡm: a. Khối lượng khớ oxi cần dựng ? b. Thể tớch khớ CO2 (đktc) sinh ra ? Thảo luận: 2 phỳt Đọc kĩ đề bài, nờu hướng giải
  5. Hướng dẫn: Phương trỡnh phản ứng: to C + O2 → CO2 Theo PTHH: 1 ng.tử 1 ph.tử 1 ph.tử Suy ra: 1 mol 1 mol 1 mol Từ đề bài: 24 (gam) mO2 = ? VCO2 = ? Giải: Vận dụng cụng thức: o PTHH: C + O →t CO 2 2 m n = m 24 M Từ đề bài: m = 24 g => nC = = = 2 (mol) C M 12 V Hoặc: n = Theo phương trỡnh phản ứng ta cú: 22,4 (đktc) => n = n = 2 (mol); nCO = nO = 2 (mol) O2 C 2 2 a. Khối lượng khớ oxi cần dựng là: mo2 = n.M = 2.32 = 64 (g) m = n.M b. Thể tớch khớ CO ở (đktc) là: V = n.22,4 = 2.22,4 = 44,8 (l) V = n.22,4 2 CO2
  6. Cỏc bước tiến hành để giải bài tập tớnh theo PTHH B1: Viết phương trỡnh hoỏ học (cõn bằng phương trỡnh) B2: Chuyển đổi khối lượng hoặc thể tớch chất khớ đó cho trong bài toỏn thành số mol chất (nếu cú) m V Vận dụng cụng thức: n = Hoặc n = M 22,4 B3: Dựa vào PTHH tỡm số mol chất tham gia hoặc chất tạo thành (Tỉ lệ số mol chớnh bằng tỉ lệ số nguyờn tử hoặc số phõn tử trong PTHH) B4: Chuyển đổi số mol chất thành khối lượng chất (m = n.M) hoặc thể tớch khớ ở đktc (V = n.22,4) theo yờu cầu của bài toỏn
  7. HOẠT ĐỘNG NHểM: 5 PHÚT Bài tập: Đốt chỏy 5,4 g bột nhụm trong khớ oxi, người ta thu được nhụm oxit (Al2O3 ). a) Lập phương trỡnh húa học của phản ứng. b) Tớnh thể tớch (ở đktc) khớ O2 tham gia phản ứng. c) Tớnh khối lượng nhụm oxit (Al2O3) thu được. Bài làm to a) Lập phương trỡnh phản ứng: 4Al + 3O2 > 2Al2O3 m n Al 5,4 Từ đề bài: mAl = 5,4 g → Al = = = 0,2 (mol) M 27 Al b) Tớnh thể tớch (ở đktc) của khớ O2 c) Tớnh khối lượng của nhụm oxit (Al2O3) n n O2 3 Al O 2 Theo PTPƯ: = Theo PTPƯ: 2 3 = nAl 4 n Al 4 Suy ra: Suy ra: 3 3 2 n .n n .n = 2 O2 = Al= .0,2 = 0,15(mol) Al O = Al .0,2 = 0,1(mol) 4 4 2 3 4 4 V m = n .M O2 = n .22,4 = 0,15 .22,4= 3,36 (l) Al O Al O Al O = 0,1. 102 = 10,2 (g) O2 2 3 2 3 2 3
  8. CỦNG CỐ Cõu 1. Nung đỏ vụi (CaCO3) thu được vụi sống (CaO) và khớ cacbonnic (CO2) theo phương trỡnh: to CaCO3 → CaO + CO2 Khối lượng vụi sống CaO thu được khi 02s03s04s05s06s07s08s09s10s12s13s14s15s01s11s nung 100 gam CaCO3 là: Đã A. 44 gam 15 B. 5,6 gam hết 15giây CC. 56 gam giâybắt đầu
  9. CỦNG CỐ t o Cõu 2. Cho PTHH sau: 2Mg + O2 2MgO Nếu cú 80 gam MgO được tạo thành thỡ thể tớch khớ Oxi (O2 ) cần dựng là: 02s03s04s05s06s07s08s09s10s12s13s14s15s01s11s Đã A. 11,2 (lớt) hết15 giây B. 22,4 (lớt) 15 giâybắt C. 3,36 (lớt) đầu
  10. CỦNG CỐ Cõu 3. Cho PTHH sau: 2Al + 6HCl 2AlCl3 +3H2 Để điều chế đựơc 0,3 mol H2 02s03s04s05s06s07s08s09s10s12s13s14s15s01s11s thỡ khối lượng Al cần dựng là: Đã hết15 A. 5,4 gam 15giây B. 2,7 gam giâybắt đầu C. 8,1 gam
  11. Tớnh khối lượng chất (m=n.M) hoặc thể tớch chất Viết và cõn khớ (V=n.22,4) bằng PTHH Tớnh lượng chất chất theo PTHH Dựa theo PT tớnh Tớnh số mol số mol chất cần chất mà bài tỡm. toỏn cho biết
  12. ❖Làm cỏc bài tập: 1; 2; 3 (SGK trang 75). ❖ Xem trước “ Bài luyện tập 4” (SGK trang 77-79)
  13. CHÂN THÀNH CẢM ƠN THẦY Cễ VÀ CÁC EM HỌC SINH !