Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 8: Bài luyện tập 1 - Đỗ Thúy Giang

ppt 16 trang thuongdo99 4820
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 8: Bài luyện tập 1 - Đỗ Thúy Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_8_bai_luyen_tap_1_do_thuy_giang.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 8: Bài luyện tập 1 - Đỗ Thúy Giang

  1. Trường THCS Bồ Đề Mơn: HĨA HỌC 8 GV: Đỗ Thúy Giang
  2. KIỂM TRA 15 PHÚT ĐỀ 2: ĐỀ 1: Câu 1: Hãy chỉ ra và giải thích Câu 1: Hãy chỉ ra và giải thích chất chất nào là đơn chất? Là hợp nào là đơn chất? Là hợp chất?(4đ) chất?(4đ) a/ Khí lưu huỳnh đioxit tạo nên từ S a/ Canxi oxit tạo nên từ Ca và O. và O. b/ Khí Clo tạo nên từ Cl b/ Đồng sunfat tạo nên từ Cu, S và c/ Vàng tạo nên từ Au. O d/ Glucozơ tạo nên từ C, H và O c/ Khí oxi tạo nên từ O. Câu 2: Hãy so sánh phân tử d/ Nhơm clorua tạo nên từ Al và Cl Nước nặng hay nhẹ hơn, bằng Câu 2: Hãy so sánh phân tử khí Oxi bao nhiêu lần so với: (6đ) nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu a/ phân tử Metan (CH4); lần so với: (6đ) b/ phân tử khí Cacbon đi oxit a/ phân tử lưu huỳnh đioxit (SO2); (CO2); b/ phân tử khí Nitơ (N2); c/ Phân tử Amoniac (NH3). c/ Phân tử khí etilen (C2H4). Biết O=16; N=14, C=12; H=1 Cho S=32; O=16; N=14, C=12; H=1
  3. Bài 8 BÀI LUYỆN TẬP 1 I/ Kiến thức cần nhớ : 1/ Sơ đồ mối quan hệ giữa các khái niệm. Vật thể ( tự nhiên và nhân tạo ) Chất ( tạo nên từ nguyên tố hố học ) Hạt hợp thành là nguyên tử, phân tử Hạt hợp thành là phân tử
  4. TĨM LẠI: SƠ ĐỒ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC KHÁI NIỆM Vật thể ( tự nhiên và nhân tạo ) Chất ( tạo nên từ nguyên tố hố học ) Đơn chất Hợp chất Kim loại Phi kim Vơ cơ Hữu cơ Hạt hợp thành là nguyên tử, phân tử Hạt hợp thành là phân tử
  5. 2/ Tổng kết về chất, nguyên tử, phân tử. Hãy trình bày những hiểu biết của em theo dàn ý sau : Ø Nhĩm 2 : _ Vật thể (Phân loại, tạo ra từ đâu?) _ Chất (được tạo ra từ đâu, cĩ tính chất như thế nào?) Ø Nhĩm 3: _ Nguyên tử (định nghĩa, cấu tạo, điện tích của các loại hạt, khối lượng) _ Nguyên tố hố học (Định nghĩa, đặc điểm của nguyên tố cùng loại, phương tiện để biểu diễn nguyên tố hố học) Ø Nhĩm 4: _ Phân tử, Phân tử khối (Định nghĩa, cách tính phân tử khối)
  6. Đáp án Nhĩm 2: _ Vật thể ( Phân loại , tạo ra từ đâu ) _ Chất ( được tạo ra từ đâu , cĩ tính chất như thế nào ? _ Vật thể ( tự nhiên và nhân tạo ) được làm từ chất hoặc một số chất . _ Chất được tạo nên từ nguyên tố hố học. Mỗi chất cĩ những tính chất vật lí và hĩa học nhất định.
  7. Nhĩm 3: _ Nguyên tử ( định nghĩa, cấu tạo, điện tích của các loại hạt, khối lượng ) _ Nguyên tố hố học ( Định nghĩa, đặc điểm của nguyên tố cùng loại, phương tiện để biểu diễn nguyên tố hố học ) _ Nguyên tử là hạt vơ cùng nhỏ trung hịa về điện từ đĩ tạo ra mọi chất. _ Nguyên tử gồm: + Hạt nhân: Cĩ proton ( P ) mang điện tích dương ( + ). + Vỏ tạo bởi 1 hay nhiều electron mang điện tích âm (-). + Khối lượng hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử. _ Nguyên tố hố học : là tập hợp các nguyên tử cùng loại cĩ cùng số proton trong hạt nhân. Kí hiệu hố học dùng để biểu diễn nguyên tố hố học.
  8. Nhĩm 4: _ Phân tử , Phân tử khối ( Định nghĩa, cách tính phân tử khối) Ø Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hĩa học của chất. Phân tử là hạt hợp thành của hầu hết các chất. Hạt hợp thành của đơn chất kim loại là nguyên tử. Ø Phân tử khối: Là khối lượng của 1 nguyên tử tính bằng đơn vị Cácbon (đvC). Phân tử khối bằng tổng các nguyên tử khối.
  9. II. Bài Tập Bài tập 1: Trong các từ gạch dưới ở các câu sau, hãy chỉ ra đâu là vật thể , đâu là chất? a./ Chiếc xe đạp được làm từ sắt,nhơm, cao su. Vật thể Chất b./ Thân cây mía gồm chất xơ, đường và nước Vật thể Chất c./ Tinh bột được dùng để chế biến bánh mì Chất Vật thể d./ Gỗ, nhựa được dùng để làm bàn, ghế Chất Vật thể
  10. Bài 2 tr 31: Hình dưới đây là sơ đồ nguyên tử magie và canxi. a/ Hãy chỉ ra: số p, số e trong nguyên tử. b/ Nêu điểm khác nhau giữa nguyên tử magie và nguyên tử canxi. 20+ 12+ Magie Canxi
  11. Bài Làm: a./ Số p=số e=12, b./ - Điểm khác nhau: Nguyên tử canxi: 20p,20e Nguyên tử magie: 12p,12e .
  12. Bài 3 tr 31 Một hợp chất cĩ phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro 31 lần. a./ Tính phân tử khối của hợp chất. b./ Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố ( xem bảng 1 tr 42 SGK) Bài Làm a./ Phân tử khối của hợp chất: 31 . 2 . 1 = 62 đvC b./ Ta có: 2X + 1O = 62 2X + 1 . 16 = 62 2X = 62 – 16 = 46 > X = 23 . Vậy X là Natri. KHHH: Na
  13. 4/ Chọn từ, cụm từ điền vào chổ trống trong các câu sau cho phù hợp a/ Những chất tạo nên từ hai hốnguyên tố học trở lên được gọi là hợp chất b/ Những chất cĩ gồmphân tử những nguyên tử cùng loại liên kết với nhau được gọi là đơn chất c/ Đơn .là chất những chất tạo nên từ một nguyên tố hố học d/ làHợp chất những chất cĩ gồmphân tử những nguyên tử khác loại liên kết với nhau. e/ Hầu hết các cĩchất phân tử là hạt hợp thành, cịn lànguyên tử hạt hợp thành của đơn chất kim loại.
  14. BT5/31 Khẳng định sau gồm 2 ý “ Nước cất là một hợp chất, vì nước cất sơi ở đúng 1000C” Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án sau : a/ Ý 1 đúng, ý 2 sai. b/ Ý 1 sai, ý 2 đúng. c/ Cả 2 ý đều đúng và ý 2 giải thích cho ý 1. d/ Cả 2 ý đều đúng và ý 2 khơng giải thích cho ý 1. e/ Cả 2 ý đều sai.
  15. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ q Học và nắm vững các khái niệm cơ bản đã học. q Làm bài tập 1 sgk trang 30. q Đọc trước bài “Cơng thức hĩa học”.