Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 15: Luyện tập chương 1 - Năm học 2017-2018 - Lý Thị Như Hoa
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 15: Luyện tập chương 1 - Năm học 2017-2018 - Lý Thị Như Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_15_luyen_tap_chuong_1_nam_hoc_2.pptx
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 15: Luyện tập chương 1 - Năm học 2017-2018 - Lý Thị Như Hoa
- TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ TIẾT 15 – LUYỆN TẬP CHƯƠNG I GV: Lý Thị Như Hoa NĂM HỌC 2017ư2018 1
- TIẾT 15 – LUYỆN TẬP CHƯƠNG I Khỏi niệm cơ bản: + Nguyờn tử ? Phõn tử? NTHH? Biểu thức tớnh toỏn: + Đơn chất ? Hợp chất? Hỗn hợp? +PTK = Tổng NTK cỏc nguyờn tử + Đơn vị cacbon? NTK ? PTK? + + Biểu thức qui tắc húa trị + Húa trị? Qui tắc húa trị + í nghĩa của KHHH I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Bài tập: + Tớnh số hạt dưới nguyờn tử + So sỏnh nguyờn tử A nặng hay nhẹ hơn nguyờn tử B + So sỏnh phõn tử chất A nặng hay nhẹ hơn phõn tử chất B + Tớnh húa trị của NT hoặc 1 nhúm nguyờn tử +26/07/2021 Lập CTHH của hợp chất
- II> Luyện tập 1. Cho biết ý nghĩa các cách viết sau: a. N: 1 nguyên tử nitơ b. 2N: 2 nguyên tử nitơ 1 phân tử nitơ c. N2: 2 phân tử nitơ d. 2N2: e. N= 14: NTK của nguyên tử nitơ bằng 14 đvC f. N2=28: PTK của phân tử nitơ bằng 28 đvC g. O= 16: NTK của nguyên tử oxi bằng 16 đvC h. NO2 = 46: PTK của phân tử nitơđi oxit bằng 46 đvC
- 2. Tính hóa trị của S trong SO3 Giải - Gọi hóa trị của S trong SO3 là (a) a (II) ư Xét CTHH : S O3 ư Theo QTHT có : 1.a =3.II => a=(3.II)/1 = VI ư Vọ̃y trong SO3 , S có hóa trị (VI)
- 3. Lọ̃p CTHH của hợp chṍt tạo bởi N(III) và O(II) Giải - Gọi CTHH TQ là: NxOy ư Theo QTHT có : x.III = y.II => x = II = 2 y III 3 x= 2 CTHH là N2O3 y = 3
- 4. Mụ̣t học sinh viờ́t CTHH nhưưsau: Al2O3, Al(NO3), AlCl3, Al3(SO4)2, Al3OH Cho biết CTHH nào viết đúng?CTHH nào viết sai? Sửa lại CTHH viết sai Đáp án CTHH đỳng : Al2O3, AlCl3 , CTHH sai: Al(NO3), Al3(SO4)2, Al3OH Sửa CTHH sai: Al(NO3)3, Al2(SO4)3, Al(OH)3
- Nguyờn tử được tạo thành từ 3 loại hạt nhỏ hơn( hạt dưới nguyờn tử) đó là những loại hạt: Hạt nhân, hạt proton và hạt electron Hạt nhân , hạt electron và hạt nơtron Hạt nơtron, hạt proton và hạt electron Hạt nhân, hạt nơtron, hạt proton
- Nguyờn tử magie nặng hơn nguyờn tử cacbon: 1 lần 2 lần 3 lần 1,5 lần
- Cho biờ́t CTHH hợp chṍt của nguyờn tụ́ X với nguyờn tụ́ Oxi là X2O, của nguyờn tụ́ Y với nguyờn tụ́ Hiđro là HY. CTHH hợp chṍt của nguyờn tụ́ X với nguyờn tụ́ Y là : . XY X2Y3 X2Y XY2
- Hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là Al và O có phân tử khối bằng 102 .Trong phân tử có 2 Al, số nguyên tử Oxi có trong hợp chất đó là 1. 2 3 4
- NTHH là tập hợp các nguyên tử có cùng : Số nơtron Số proton Tổng số proton và nơtron Tổng số proton, nơtron và electron
- • Ôn lại phần lí thuyết và giải bài tập dạng tính hóa trị , lập CTHH, nhận biết CT đúng ,sai. • Giờ sau kiểm tra 1 tiết