Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Bài 22: Tôm sông - Nguyễn Mai Thu

ppt 27 trang thuongdo99 4950
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Bài 22: Tôm sông - Nguyễn Mai Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_7_bai_21_tom_song_nguyen_mai_thu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Bài 22: Tôm sông - Nguyễn Mai Thu

  1. TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MễN: SINH HỌC 7 GV: Nguyễn Mai Thu
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ H/S : Hãy chọn cụm từ thích hợp đền vào chỗ 1 H/S2:Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất : trống cho phù hợp với nội dung sau : 1. Thân mềm có những nguồn lợi gì ? Trai , ốc sên , sò , ốc vặn , ngao .v.v.có MT sống a. Dùng làm dược liệu khác nhau và lối sống rất nhưng cơ thể đều b. Khai thác lấy thịt có chungđặc điểm là thân mềm không c. Dùng làm đồ trang trí , trang sức phân đốt có khoang áo có vỏ đá vôi d. Cả a,b và c di chuyển hệ tiêu hóa phân hóa và cơ quan 2. Những thân mềm nào sau đây gây hại cho thường đơn giản. cây trồng và cho đời sống con người . a. ốc sên , ốc bươu vàng b. ốc tai , ốc mút , ốc vặn c. Hà sông, hà biển d. Cả a, b, c đều đúng .
  3. BÀI 22
  4. Tiết 22 : TÔM SÔNG I, Cấu tạo ngoài và di chuyển Cấu tạo ngoài của tôm
  5. Tiết 22 : TÔM SÔNG I, Cấu tạo ngoài và di chuyển 1. Vỏ cơ thể  Vỏ tôm được cấu tạo như thế nào? Nêu vai trò? chỗ bám cho cơ - Kitin ngấm canxi -> vỏ cứng che chở bảo vệ
  6. Tiết 22 : TÔM SÔNG I, Cấu tạo ngoài và di chuyển 1. Vỏ cơ thể  Vỏ tôm cứng mà cơ thể vẫn co duỗi được, tại sao? Vỏ tôm gồm nhiều đốt khớp động với nhau > tôm cử động được dễ dàng Khi nào vỏ tôm có màu hồng? Trả lời Vỏ tôm có chứa các hạt sắc tố. Khi có nhiệt độ cao tác động lên vỏ tôm thì các hạt sắc tố chuyển sang màu hồng
  7. Tiết 22 : TÔM SÔNG I, Cấu tạo ngoài và di chuyển 1. Vỏ cơ thể Hãy nghiên cứu (sgk) và cho biết các hạt sắc tố có vai trò gì đối với đời sống của tôm? Trả lời Giúp tôm thay đổi màu sắc theo sự thay đổi màu sắc của môi trường => nhằm trốn tránh kẻ thù và bắt mồi
  8. Tiết 22 : TÔM SÔNG I, Cấu tạo ngoài và di chuyển 1. Vỏ cơ thể 2. Các phần phụ tôm và chức năng
  9. phần đầu - ngực Phần bụng Cơ thể tôm chia làm mấy phần? Đó là những phần nào?
  10. Tiết 22 : TÔM SÔNG I, Cấu tạo ngoài và di chuyển 1. Vỏ cơ thể 2. Các phần phụ tôm và chức năng a) Đầu - ngực: b) Bụng:
  11. phần đầu - ngực Mắt kép Rõu Phần bụng Chõn hàm Chõn ngực Hãy cho biết phần đầu - ngực có những bộ phận nào chính?
  12. phần đầu - ngực Rõu Mắt kép Phần bụng Chõn hàm Chõn bụng Chõn ngực Tấm lỏi Hãy cho biết phần bụng có những bộ phận nào chính?
  13. Tiết 22 : TÔM SÔNG I, Cấu tạo ngoài và di chuyển 1. Vỏ cơ thể 2. Các phần phụ tôm và chức năng a) Đầu - ngực: - Đôi mắt kép, hai đôi râu - Chân hàm - Chân ngực b) Bụng: - Chân bụng - Tấm lái
  14. Chức năng chính các phần phụ của tôm Vị trớ của cỏc Tờn cỏc phần phần phụ STT Chức năng phụ Phần Phần đầu - ngực bụng Định hướng phỏt hiện Mắt kộp, hai đụi 1 X mồi rõu 2 Giữ và xử lý mồi Cỏc chõn hàm X Cỏc chõn ngực 3 Bắt mồi và bũ X (càng, chõn bũ) Bơi, giữ thăng bằng 4 Cỏc chõn bụng X và ụm trứng (chõn bơi) 5 Lỏi và giỳp tụm nhảy Tấm lỏi X
  15. Tiết 22 : TÔM SÔNG I, Cấu tạo ngoài và di chuyển 1. Vỏ cơ thể 2. Các phần phụ tôm và chức năng 3. Di chuyển  Tôm có những hình thức di chuyển nào ? - Bò - Bơi Tiến - Nhảy Lựi Hình thức nào thể hiện bản năng tự vệ của tôm? Bơi lùi và nhảy
  16. Tiết 22 : TÔM SÔNG I, Cấu tạo ngoài và di chuyển 1. Vỏ cơ thể 2. Các phần phụ tôm và chức năng 3. Di chuyển II, Dinh dưỡng ThứcNgười ăn ta của dùng tôm thính là gì? để Tôm câu haykiếm cất ăn vó vào tôm thời là dựa vào gianđặc điểmnào trong nào của ngày? tôm? Trả lời Trả lời Dựa vào đặc điểm khứu giác phát triển, tôm nhận biết Tôm ăn tạp, các loại thức ăn như vụn hữu cơ, được mùi trong môi trường nước động vât phù du Tôm hoạt động về đêm.
  17. Sự bắt mồi và tiêu hóa thức ăn diễn ra như thế nào? - Càng -> chân hàm -> miệng -> thực quản-> (bắt mồi) (nghiền) dạ dày -> ruột -> hậu môn. (tiêu hoá) (hấp thụ) Câu nói “ Họ nhà tôm cứt lộn lên đầu” là đúng hay sai? Tại sao? Tôm hô hấp, bài tiết do bộ phận nào đảm nhiệm và diễn ra ở vị trí nào của cơ thể?
  18. Tiết 22 : TÔM SÔNG I, Cấu tạo ngoài và di chuyển 1. Vỏ cơ thể 2. Các phần phụ tôm và chức năng 3. Di chuyển II, Dinh dưỡng III, Sinh sản  Tiêu hoá: ăn tạp Hô hấp: mang Bài tiết: qua tuyến bài tiết
  19. Hãy quan sát hình vẽ Tôm đực Tôm cái - Phân biệt tôm đực, cái người ta dựa vào đặc điểm nào?
  20. Tiết 22 : TÔM SÔNG I, Cấu tạo ngoài và di chuyển 1. Vỏ cơ thể 2. Các phần phụ tôm và chức năng 3. Di chuyển II,Dinh dưỡng III,Sinh sản  - Phân tính Đực: càng to, thân nhỏ Cái: (ôm trứng), thân to
  21. Tôm cái ôm trứng do bộ phận nào đảm nhiệm và có ý nghĩa gì?
  22. - Vì sao ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần để lớn lên? - Trong thời gian lột xác tôm không đi kiếm ăn. Tại sao?
  23. Tiết 22 : TÔM SÔNG I, Cấu tạo ngoài và di chuyển 1. Vỏ cơ thể 2. Các phần phụ tôm và chức năng 3. Di chuyển II,Dinh dưỡng III,Sinh sản  - Phân tính Đực: càng to. Cái: (ôm trứng) - Lớn lên qua lột xác nhiều lần
  24. Củng cố Bài tập 1: Cơ thể tôm được chia ra làm mấy phần, chỉ và kể tên các phần phụ chính?
  25. Bài tập 2: Chọn phương án trả lời đúng nhất: 1.Tôm được xếp vào ngành chân khớp vì: a, Cơ thể chia 2 phần: Đầu ngực và bụng. b, Có phần phụ phân đốt, khớp động với nhau. c, Thở bằng mang. 2.Tôm thuộc lớp giáp xác vì: a, Vỏ cơ thể bằng kitin ngấm canxi nên cứng như áo giáp. b, Tôm sống ở nước. c, Cả a và b. 3. Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm. a, Bơi lùi. b, Bơi tiến. c, Nhảy. d, Cả a và c.
  26. 1 ?Ô ?M ?T ?R ứ? ?N ?G 2 ?H ?A ?I ?Đ ?Ô ?I r? ? ?U 3 ?T ấ? M?M?L á? ?I 4 ?S ?ắ ?C ?T ?ố 5 ?Đ ?ầ ?U ?K ?H ?ó ?M?T ?R ú? ?C KEY 4. Đây2.1.Đây3.5. ĐâyHình là làchấtlà ảnh mộtbộ tham phậnmô nhiêm tả giagiúpquan phần vụ cấu tômcủa trọng đầu tạo cácnhận củavỏ của chân tôm conbiết cơ cóbụngthểtôm mùi tác dụngthức giúptrongcủa biến tômăntôm câu từ đổi cáilái đốxa. màuvàtrong vui nhảy .sắc giai phù đoạn hợp sinh với sản?môi trường.
  27. CễNG VIỆC VỀ NHÀ 1.Kiến thức -Học bài và nắm vững: + Cấu tạo và di chuyển của tôm sông . + Bản chất của hình thức dinh dưỡng và sinh sản của tôm sông . + Liên hệ thực tế đời sống . 2.Bài tập -Làm từ bài 1, 2 ,3, sgk /76 -Tìm hiểu thêm : Phần " Em có biết " 3.Chuẩn bị bài sau - Nội dung khiến thức v￿ bài tập của b￿i học hôm nay . - Đọc trước bài sau, chuẩn bị mỗi em 1 con tôm .