Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Bài 48: Đa dạng của lớp Thú. Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi - Năm học 2018-2019

ppt 39 trang thuongdo99 3770
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Bài 48: Đa dạng của lớp Thú. Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_7_bai_48_da_dang_cua_lop_thu_bo_thu_h.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Bài 48: Đa dạng của lớp Thú. Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi - Năm học 2018-2019

  1. Kiểm tra bài cũ ⚫Nêu những đặc điểm cấu tạo của các hệ tuần hoàn, hô hấp của Thỏ thể hiện sự hoàn thiện hơn so với các lớp động vật có xương sống đã học?
  2. Tiết 50 : Bài 48:
  3. I. Sự đa dạng của lớp thú:
  4. I. ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ ⚫Lớp thú ⚫- Khoảng 4600 loài, 26 bộ ⚫- môi trường sống:trên cạn (hoang mạc, thảo ngyên, rừng ), dưới nước (nước ngọt, nước biển) Hãy nhận xét về sự đa dạng của lớp thú? số lượng loài lớn, sống ở khắp mọi nơi. Lớp thú đa dạng về số lượng, thành phần loài, môi trường sống.
  5. Giới thiệu một số bộ thú quan trọng Thú đẻ trứng Bộ thú huyệt Đại diện: Thú Lớp thú mỏ vịt (có lông mao, Con sơ sinh rất Bộ thú túi có tuyến sữa) nhỏ được nuôi trong túi da ở Đại diện: Thú đẻ con bụng thú mẹ Kanguru Con sơ sinh Các bộ thú phát triển còn lại bình thường
  6. Quan sát sơ đồ, trả lời câu hỏi: Người ta phân chia lớp Thú dựa trên những đặc điểm cơ bản nào? - Phân chia lớp Thú dựa trên đặc điểm sinh, b ộsản răng, chi bộ Guốc chẵn, bộ Ăn thịt, bộ Guốc lẽ bộ Gặm nhấm
  7. - Lớp Thú có số lượng loài lớn (4.600 loài, 26 bộ) sống ở khắp nơi. ⚫- Phân chia lớp Thú dựa trên đặc điểm sinh sản, bộ răng, chi
  8. II. Bộ thú huyệt – Đại diện là Thú mỏ vịt:
  9. II. BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ TÚI ⚫Quan sát đoạn video sau, kết hợp nghiên cứu SGK, thảo luận nhóm hoàn thành bảng
  10. So sánh đời sống tập tính giữa thú mỏ vịt và kanguru Loài Các câuThú trả lời mỏvịt lựa chọn kaguru Nơi sống 1.Nước ngọt và ở cạn 2. Đồng cỏ 2. Đồng cỏ Cấu tạo chi 1.Chi2.Chi saucó màng lớn khoẻ bơi - 2.Chi1.Chi có màng sau lớnbơi khoẻ Sự di chuyển 1.Đi trên cạn và bơi trong2.Nhảy nước 2.Nhảytrong nước Sinh sản 1.Đẻ2.Đẻ contrứng - 2.Đẻ trứng 1.Đẻ con Con sơ sinh 1.Bình thường – 2.Rất nhỏ2.Rất nhỏ Bộ phận tiết 2.Kh1.Cóông vú - có2.Khôngvú chỉ có có vú chỉ1.Có có vútuyến sữa sữa tuyến sữa Cách cho con 2.1.ngoặm Hấp thụ chặt sữa lấy trên vú, bú thụ1.ngoặm động chặt lấy bú 2.lông Hấp thú thụ mẹ, sữa uống trên lông thúvú, mẹ,bú thụ uống động nước hoànước tan hoà sữ tan mẹ sữ mẹ
  11. Tiết 50, Bài 48: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ TÚI I. BỘ THÚ HUYỆT. Quan sát tranh, đọc thông tin SGK trang 156, trả lời các câu hỏi sau ⚫Tại sao thú mỏ vịt được xếp vào lớp thú? ⚫Thú mỏ vịt có những đặc điểm nào giống với bò sát? ⚫Con non lấy sữa bằng cách nào?
  12. Tiết 50, Bài 48: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ TÚI I. BỘ THÚ HUYỆT. ĐÁP ÁN ⚫ Tại sao thú mỏ vịt được xếp vào lớp thú? - Có lông mao. - Có tuyến sữa. ⚫ Thú mỏ vịt có những đặc điểm nào giống với bò sát? - Đẻ trứng. - Thân nhiệt thấp. - Chi nằm ngang.
  13. Tiết 50, Bài 48: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ TÚI I. BỘ THÚ HUYỆT.
  14. ? Câu 2: Tại sao thú mỏ vịt con không bú sữa mẹ như chó hay mèo con? Thú mẹ chưa có núm vú Con non lấy sữa bằng cách nào? - Thú con ép mỏ vào bụng thú mẹ cho sữa chảy ra rồi liếm sữa hoặc bơi theo mẹ uống sữa hoà trong nước. Câu: Thú mỏ vịt có cấu tạo nào phù hợp với đời sống bơi lội ở nước? - Có lông mao dày, không thấm nước, chân có màng bơi, đuôi ngắn như mái chèo.
  15. Tiết 50, Bài 48: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ TÚI I. BỘ THÚ HUYỆT. * Đại diện: Thú mỏ vịt * Đặc điểm: - Có lông mao dày, không thấm nước, chân có màng bơi. - Đẻ trứng, nuôi con bằng sữa, chưa có núm vú, con sơ sinh liếm sữa do thú mẹ tiết ra.
  16. Tiết 50, Bài 48: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ TÚI II. BỘ THÚ TÚI. KANGURU GẤU TÚI CHUỘT TÚI
  17. Chó sói túi Chuột đất túi Chuột túi Sóc túi
  18. THÚ ÔPÔT GẤU TÚI (koala) (LOÀI THÚ CÓ TÚI NHỎ NHẤT)
  19. Thú lông nhím
  20. III. Bộ thú túi – Đại diện là Kanguru:
  21. Tiết 50, Bài 48: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ TÚI Quan sát băng hình, trả lời câu hỏi:Kanguru có những đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống ở đồng cỏ như thế nào? - Chi sau lớn, khỏe, đuôi dài để giữ thăng bằng khi nhảy. VIDEO
  22. Tiết 50, Bài 48: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ TÚI II. BỘ THÚ TÚI. Vú kanguru mẹ
  23. Tiết 50, Bài 48: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ TÚI II. BỘ THÚ TÚI. Quan sát tranh, đọc thông tin SGK trang 157, trả lời các câu hỏi sau: ⚫Nêu đặc điểm sinh sản của kanguru? ⚫Tại sao kanguru con phải được nuôi trong túi da của mẹ? ⚫Con non lấy sữa bằng cách nào?
  24. Tiết 50, Bài 48: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ TÚI II. BỘ THÚ TÚI. ĐÁP ÁN ⚫Nêu đặc điểm sinh sản của Kanguru? - Đẻ con rất nhỏ. ⚫Tại sao kanguru con phải được nuôi trong túi ấp của mẹ? - Con non nhỏ, chưa phát triển đầy đủ. ⚫Con non lấy sữa bằng cách nào? - Ngoặm chặt lấy vú, bú thụ động.
  25. Tiết 50, Bài 48: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ TÚI I. BỘ THÚ HUYỆT. * Đại diện: Thú mỏ vịt * Đặc điểm: - Có lông mao dày, không thấm nước, chân có màng bơi - Đẻ trứng, nuôi con bằng sữa, chưa có núm vú, con sơ sinh liếm sữa do thú mẹ tiết ra. II. BỘ THÚ TÚI * Đại diện: Kanguru * Đặc điểm: - Chi sau dài, khỏe, đuôi dài. - Đẻ con rất nhỏ được nuôi trong túi da ở bụng thú mẹ, bú mẹ thụ động.
  26. Koala hay còn gọi là Gấu túi
  27. 1 2 3 4
  28. Dặn dò: - Học và trả lời câu hỏi cuối bài. - Đọc mục: “Em có biết?” tr 158 SGK. - Soạn bài 49 và bài 50. - Tìm hiểu về cá voi, dơi, chuột chũi, chuột chù, mèo, hổ
  29. Câu 1: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp thú vì: Xa. Cấu tạo thích nghi với đời sống ở nước b. Có lông mao, nuôi con bằng sữa. Xc. Là động vật đẳng nhiệt. CẮM CỜ
  30. Câu 2. Con non của Kanguru phải nuôi trong túi ấp là do: Xa. Thú mẹ có đời sống chạy, nhảy. b. Con non rất nhỏ, phát triển chưa đầy đủ. Xc. Để trốn kẻ thù. CẮM CỜ
  31. Câu 3: Đặc điểm cấu tạo của thú mỏ vịt thích nghi với đời sống bơi lội là: a. Chân có màng bơi. Xb. Thân thon dài, mình có lông bao phủ. Xc. Có vây lưng giữ thăng bằng. CẮM CỜ
  32. Câu 4: Kanguru có những đặc điểm thích nghi với đời sống ở đồng cỏ là: Xa. Chi trước lớn, đuôi ngắn. Xb. Bốn chi to, khoẻ. c. Chi sau lớn, khỏe, đuôi dài. CẮM CỜ