Bài giảng Sinh học Lớp 8 - Bài 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Đức Giang

ppt 18 trang thuongdo99 2570
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 8 - Bài 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Đức Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_8_bai_16_tuan_hoan_mau_va_luu_thong_b.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 8 - Bài 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Đức Giang

  1. Bài cũ: Mụi trường trong cơ thể gồm những thành phần nào? Chỳng quan hệ với nhau như thế nào? Trả lời: Mụi trường trong cơ thể gồm mỏu, nước mụ và bạch huyết. Quan hệ của chỳng theo sơ đồ MÁU NƯỚC Mễ BẠCH HUYẾT -Một số thành phần của mỏu thẩm thấu qua thành mạch mỏu tạo ra nước mụ. - Nước mụ thẩm thấu qua thành mạch bạch huyết tạo ra bạch huyết. - Bạch huyết lưu chuyển trong mạch bạch huyết rồi lại đổ về tĩnh mạch mỏu và hũa vào mỏu
  2. I. TUẦN HOÀN MÁU Dựa vào kiến thức đó học , hỡnh vẽ mụ tả cấu tạo của hệ tuần hoàn mỏu?
  3. I. TUẦN HOÀN MÁU Tim 4 ngăn(2 tõm nhĩ, 2 tõm thất), nửa phải chứa mỏu đỏ thẫm, nửa trỏi Gồm có chứa mỏu đỏ tươi : Động mạch Hệ mạch Tĩnh mạch Mao mạch
  4. I. Tuần hoàn mỏu Quan sỏt tranh, xỏc định vũng tuần hoàn nhỏ, vũng tuần hoàn lớn trờn sơ đồ ?
  5. Hoạt động nhúm: Quan sỏt thảo luận trả lời cõu hỏitheo nhúm 2 người 1. Đường đi của mỏu trong vũng tuần hoàn nhỏ? 2. Đường đi của mỏu trong vũng tuần hoàn lớn? 3. Điểm xuất phỏt và kết thỳc mỗi vũng tuần hoàn? 4. Nhiệm vụ của mỗi vũng?
  6. I. Tuần hoàn mỏu Vũng tuần hoàn nhỏ Động mạch phổi Đường đi của mỏu: Từ tõm Tõm thất phải→ động mạch nhĩ 3 trỏi 3 phổi→ hai lỏ phổi→mao Mao mạch phổi →tĩnh mạch phổi mạch phổi →tõm nhĩ trỏi Tĩnh Nhiệm vụ: Vận chuyển mỏu mạch phổi lờn phổi thực hiện quỏ trỡnh Tõm trao đổi khớ (thải CO2nhận thất O ) phải 2
  7. Vũng tuần hoàn lớn: 8:Mao mạch phần trờn cơ thể + Đường đi của mỏu Từ tõm thất trỏi→ động mạch 10: Động TMC 8 mạch chủ → động mạch chủ trờn và trờn chủ động mạch chủ dưới →mao trờn mạch phần trờn và phần dưới cơ 7:ĐMC Động thể (tế bào)→ tĩnh mạch chủ 12: TNP mạch chủ trờn và tĩnh mạch chủ dưới → dưới tõm nhĩ phải. 11:TMC +Nhiệm vụ: Vận chuyển mỏu 6: TTT dưới 9 qua tất cả cỏc tế bào của cơ thể để thực hiện trao đổi chất 9:Mao mạch phần dưới cơ thể
  8. Quan sỏt hoạt động tim, hệ mạch 1. Vai trũ của tim và hệ mạch ? 2. Vai trũ của hệ tuần hoàn mỏu?
  9. I. Tuần hoàn mỏu Hệ tuần hoàn mỏu gồm tim và hệ mạch - Tim: co búp tạo lực đẩy mỏu đi qua cỏc hệ mạch - Hệ mạch: dẫn mỏu từ tim (tõm thất) tới cỏc tế bào của cơ thể, rồi lại từ cỏc tế bào trở về tim (tõm nhĩ) - Hệ tuần hoàn mỏu: Lưu chuyển mỏu trong toàn cơ thể
  10. I. Tuần hoàn mỏu + Hệ tuần hoàn mỏu gồm tim và hệ mạch - Tim: co búp tạo lực đẩy mỏu đi qua cỏc hệ mạch - Hệ mạch: dẫn mỏu từ tim (tõm thất) tới cỏc tế bào của cơ thể, rồi lại từ cỏc tế bào trở về tim (tõm nhĩ) - Hệ tuần hoàn: Lưu chuyển mỏu trong toàn cơ thể II. Lưu thụng bạch huyết Hoạt động nhúm 2người:Quan sỏt tranh trả lời cõu hỏi 1. Hệ bạch huyết gồm những phõn hệ nào? 2. Thành phần của mỗi phõn hệ? 3. Đường đi của bạch huyết trong mỗi phõn hệ?
  11. I. Tuần hoàn mỏu HỆ BẠCH HUYẾT + Hệ tuần hoàn mỏu gồm tim và hệ mạch PHÂN HỆ NHỎ PHÂN HỆ LỚN - Tim: co búp tạo lực đẩy mỏu đi qua cỏc Đường đi: Mao mạch bạch huyết→ hệ mạch Mạch bạch huyết→Hạch bạch huyết→Mạch bạch huyết→Ống - Hệ mạch: dẫn mỏu từ tim (tõm thất) bạch huyết→Tĩnh mạch (thuộc hệ tới cỏc tế bào của cơ thể, rồi lại từ cỏc tuần hoàn) tế bào trở về tim (tõm nhĩ) - Hệ tuần hoàn: Lưu chuyển mỏu trong Vai trũ: Thu Vai trũ: Thu bạch toàn cơ thể bạch huyết ở huyết ở nửa trờn II. Lưu thụng bạch huyết nửa trờn bờn bờn trỏi và ở nửa phải cơ thể dưới của cơ thể Hệ bạch huyết gồm phõn hệ lớn và phõn hệ nhỏ Mỗi phõn hệ gồm: Mao mạch bạch huyết, HệVai bạch trũ huyết của cựng hệ bạchvới hệ tuần huyết? hoàn mạch bạch huyết, ống bạch huyết, tĩnh mỏu thực hiện chu trỡnh luõn chuyển mạch mỏu mụi trường trong của cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể
  12. Điềnchỳ thớch 1,2,3 vào nội dung bảng cho phự hợp Tõm thất phải 12 Động mạch phổi 4 Mao mạch phổi 3 Tĩnh mạch phổi 2 Tõm nhĩ trỏi 5 Tõm thất trỏi 6 Động mạch chủ 8 Mao mạch phần trờn và dưới cơ thể 3,11 Tĩnh mạch chủ trờn 7 Tõm nhĩ phải 1
  13. Chọn cõu trả lời đỳng Cõu 1: Mỏu lưu chuyển trong toàn cơ thể là do: A. Tim co búp đẩy mỏu vào hệ mạch B. Hệ mạch dẫn mỏu đi khắp cơ thể C. Cơ thể luụn cần chất dinh dưỡng D. Chỉ A và B đỳng E. Cả A, B, C đỳng ĐA
  14. Chọn cõu trả lời đỳng Cõu 2: Điểm xuất phỏt của hệ bạch huyết là: A. Mao mạch bạch huyết B. Cỏc cơ quan trong cơ thể C. Hạch bạch huyết D. Ống bạch huyết E. Mạch bạch huyết ĐA
  15. Chọn cõu trả lời đỳng Cõu 3: Chức năng của tuần hoàn mỏu là: A. Mang chất dinh dưỡng và oxi đến cỏc tế bào. B. Mang chất thải và cacbonic từ tế bào đến cơ quan bài tiết. C. Cả A, B đỳng D. Cả A, B, C sai ĐA
  16. Dặn dũ ✓ Học bài, trả lời cõu hỏi SGK, làm bài vào vở bài tập. ✓ Vẽ hỡnh 16.1 SGK. ✓ Đọc mục “Em cú biết”. ✓ ễn cấu tạo tim mạch ở động vật. ✓ Tỡm hiểu bài “Tim và Mạch mỏu” • Cỏc ngăn tim, van tim, phõn biệt cỏc loại mạch mỏu. • Đặc điểm cỏc pha trong chu kỡ co gión tim.
  17. CHÀO TẠM BIỆT CÁC THẦY GIÁO, Cễ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP CHÚC THẦY, Cễ MẠNH KHỎE, THÀNH ĐẠT