Bài giảng Sinh học Lớp 8 - Bài 32: Chuyển hóa - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Đức Giang
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 8 - Bài 32: Chuyển hóa - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Đức Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_8_bai_32_chuyen_hoa_nam_hoc_2019_2020.ppt
Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 8 - Bài 32: Chuyển hóa - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Đức Giang
- Kiểm tra bài cũ Quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào diễn ra như thế nào? O2+ chất dinh dưỡng Môi trường trong Tế bào cơ thể CO2+ Q + sp phân hủy
- Bài 32: CHUYỂN HÓA
- Dựa vào sơ đồ sau và thông tin 2 SGK: Chất TẾ BÀO dinh Chuyển hóa vật chất và năng lượng dưỡng O2 đã hấp Đồng hóa thụ Dị hóa CO2 > > *Tổng hợp chất *Phân giải chất Chất *Tích lũy năng lượng *Giải phóng năng lượng thải ? Quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng ở tế bào gồm những quá trình nào?
- Quá trình chuyển hoá vật chất ở tế bào gồm 2 quá trình đồng hoá và dị hoá.
- ? Phân biệt trao đổi chất ở tế bào với sự chuyển hóa vật chất và năng lượng
- Chuyển hoá vật chất và năng lượng Chất dinh dưỡng TẾ TẾ BÀO đã hấp BÀO Khí Đồng hoá Dị hoá thụ cacbonic Ôxi * Tổng hợp chất * Phân giải chất Chất * Tích luỹ năng *Giải phóng lượng thải năng lượng Sơ đồ trao đổi chất ở tế Sơ đồ chuyển hoá vật chất bào và năng lượng
- Trao đổi chất ở tế Chuyển hoá vật chất bào: là trao đổi các và năng lượng: là quá chất giữa tế bào và trình biến đổi chất có môi trường trong. tích luỹ và giải phóng năng lượng.
- ? Năng lượng giải phóng ở tế bào được sử dụng vào các hoạt động nào? - Các hoạt động co cơ - Các hoạt động sinh lí - Sinh nhiệt.
- Quá trình đồng hoá các chất §êng ®¬n GluxÝt ®Æc trng Enzim AxÝt amin Protein ®Æc trng Enzim AxÝt bÐo vµ glixerin LipÝt ®Æc trng Enzim
- GluxÝt ®Æc trng Qu¸ tr×nh dÞ ho¸ c¸c chÊt CO2 Oxi ho¸ +Q S¶n phÈm ph©n hñy CO Protein ®Æc trng 2 Oxi ho¸ +Q S¶n phÈm ph©n hñy LipÝt ®Æc trng CO2 Oxi ho¸ +Q S¶n phÈm ph©n hñy 1
- Câu 1 Đồng hoá Dị hoá Tổng hợp các chất Phân giải các chất Tích luỹ năng lượng Giải phóng năng lượng Xảy ra trong tế bào Xảy ra trong tế bào Mối quan hệ: Đồng hoá tạo nguyên liệu cho dị hoá. Dị hoá giải phóng năng lượng cung cấp cho đồng hoá. Đồng hoá và dị hoá tuy trái ngược nhau nhưng thống nhất với nhau. Câu 2: - Tỉ lệ đồng hoá và dị hoá khác nhau tuỳ: + Lứa tuổi: ở trẻ em, đồng hoá > dị hoá. Ở người lớn ngược lại. + Thời điểm lao động, dị hoá > đồng hoá. Lúc nghỉ ngơi thì ngược lại.
- I. Chuyển hóa vật chất và năng lượng: - Quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào gồm hai quá trình đồng hóa và dị hóa. Đồng hóa: Dị hóa: - Tổng hợp các chất. - Phân giải các chất. - Tích lũy năng lượng. - Giải phóng năng lượng - Cung cấp nguyên - Cung cấp cho hoạt liệu xây dựng tế bào động sống của tế bào -Mối quan hệ: đồng hóa tạo nguyên liệu cho dị hóa. Dị hóa giải phóng năng lượng cung cấp cho đồng hóa. Đồng hóa và dị hóa là hai quá trình đối lập nhưng thống nhất, xẩy ra đồng thời và liên quan mật thiết với nhau.
- Các em hãy điền từ “ít” hoặc “ nhiều” vào bảng sau? Độ tuổi, trạng thái: Đồng hóa Dị hóa Trẻ em nhiều ít Người già ít nhiều Nghỉ ngơi nhiều ít Làm việc ít nhiều
- II. Chuyển hoá cơ bản. ? Cơ thể người ở trạng thái nghỉ ngơi có tiêu dùng năng lượng không? Tại sao? Đáp án: Khi nghỉ ngơi, cơ thể vẫn tiêu hao năng lượng để duy trì các hoạt động cơ bản như: hoạt động của tim, hô hấp và duy trì thân nhiệt.
- • Năng lượng dùng cho chuyển hoá khi cơ thể nghỉ ngơi là chuyển hoá cơ bản. ? Vậy chuyển hoá cơ bản là gì? Tại sao phải xác định chuyển hoá cơ bản? Đáp án: - Chuyển hoá cơ bản là năng lượng tiêu dùng khi cơ thể nghỉ ngơi hoàn toàn. - Sau khi kiểm tra chuyển hoá cơ bản ở một người và so sánh với thang chuẩn, người ta có thể chuẩn đoán tình trạng bệnh lí của người đó.
- III. Điều hoà sự chuyển hoá vật chất và năng lượng: ? Trình bày các điều kiện ảnh hưởng đến sự chuyển hoá vật chất và năng lượng trong cơ thể. Đáp án: - Sự điều khiển của hệ thần kinh: các trung khu ở não bộ điều khiển trao đổi gluxit, lipit, nước, muối khoáng và tăng giảm nhiệt độ cơ thể. - Các hoocmôn điều tiết: insulin, glucagon.
- Hãy hoàn thành sơ đồ sau: Tế bào Chuyển hoá vật chất và năng lượng Chất dinh Khí dưỡng ? đã hấp ôxi thụ. ĐồngĐồng? hóa hoá >< Dị hoá?Dị hoá * Tổng hợp chất * Phân giải chất Khí? * Tích luỹ năng lượng * Giải phóng năng Cacbonic lượng Chất thải Chất thải