Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 5: Lai hai cặp tính trạng (Tiếp theo) - Nguyễn Mai Thu

ppt 20 trang thuongdo99 5870
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 5: Lai hai cặp tính trạng (Tiếp theo) - Nguyễn Mai Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_9_bai_5_lai_hai_cap_tinh_trang_tiep_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 5: Lai hai cặp tính trạng (Tiếp theo) - Nguyễn Mai Thu

  1. KIỂM TRA MIỆNG Câu 1:Biến dị tổ hợp là gì? Biến dị tổ hợp là sự tổ hợp lại các tính trạng của bố mẹ.
  2. KIỂM TRA MIỆNG Câu 2: F2: cĩ kết quả kiểu hình như thế nào? 9 3 3 1
  3. KH F2 Tỉ lệ từng cặp TT ở F2 Vàng, trơn Vàng 315+101 416 3 = = ≈ Xanh 108+32 140 1 Vàng, nhăn Xanh, trơn Trơn 315+108 423 3 = = ≈ Nhăn 101+32 133 1 Xanh, nhăn
  4. Tiết 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT) III-MENĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM. 1-Quy ước: A: Quy định hạt vàng Vậy cơ thể P thuần chủng a: Quy định hạt xanh. cĩ kiểu gen như thế nào? B: Quy định vỏ trơn b: Quy định vỏ nhăn -> Kiểu gen của P thuần chủng Hạt vàng, vỏ trơn : AABB Hạt xanh, vỏ nhăn : aabb
  5. Tiết 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT) 2-Sơ đồ lai P AABB x aabb G(P) AB ab F1 Kiểu gen : AaBb Kiểu hình : 100% Hạt vàng, vỏ trơn
  6. Tiết 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT) AaBb Xét cơ F1 dị hợp 2 cặp gen Cách tạo giao tử từ cơ thể dị hợp 2 cặp gen: B AB A b 4 loại Ab AaBb giao tử B tạo aB a thành b ab
  7. Tiết 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT) F1 x F1 : AaBb ( Vàng, trơn) x AaBb ( Vàng, trơn ) G( F1): AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab Lập bảng Pennet F2 : ♂ AB Ab ♀ aB ab AB Ab aB AaBb(V-T) ab
  8. Tiết 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT) F1 x F1 : AaBb ( Vàng, trơn) x AaBb ( Vàng, trơn ) G( F1): AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab Lập bảng Pennet F2 : ♂ AB Ab ♀ aB ab AB AABB(V-T) AABb(V-T) AaBB(V-T) AaBb(V-T) Ab AABb(V-T) AAbb(V-N) AaBb(V-T) Aabb(V-N) aB AaBB(V-T) AaBb(V-T) aaBB(X-T) aaBb(X-T) ab AaBb(V-T) Aabb(V-N) aaBb(X-T) Aabb(X-N)
  9. P AABB x aabb G AB ab AaBb F1 O G F1 AB Ab aB ab O AB AABB AABb AaBB AaBb Ab AABb AAbb AaBb Aabb F2 aB AaBB AaBb aaBB aaBb ab AaBb Aabb aaBb aabb
  10. Quan sát hình 5-SGK) và : - Giải thích tại sao ở F2 cĩ 16 hợp tử? - Điền nội dung phù hợp vào bảng 5(SGK) GRÊGO MENĐEN (1822 - 1884)
  11. Tiết 5 LAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT) BẢNG PHÂN TÍCH KẾT QUẢ LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG Kiểu hình F2 Hạt vàng trơn Hạt vàng nhăn Hạt xanh trơn Hạt xanh nhăn Tỉ lệ 1 AABB 2 Aabb 1 aaBB 1 aabb Tỉ lệ của mỗi kiểu 2 AABb 1 AAbb 2 aaBb gen ở F2 2 AaBB 4 AaBb Tỉ lệ của mỗi kiểu 9 vàng, trơn 3 vàng, nhăn 3 xanh, trơn 1 xanh, nhăn hình ở F2
  12. Tiết 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT) “ Các cặp nhân tố di truyền ( Cặp gen ) đã phân ly độc lập trong quá trình phát sinh giao tử.”
  13. Tiết 5 LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT) IV-Ý NGHĨA CỦA QUY LUẬT PHÂN LY ĐỘC LẬP -Đối với chọnQuy giống luậtvà tiến hố: Biến dị tổ hợp đã tạo ra những kiểu gen thích nghi vớiphân những điềuly độc kiện sốnglập khác nhau,cĩ tạoý nghĩa nên sự đa như dạng thếvà phong nào phú của sinh giới. đối với chọn giống và tiến hố? -Ở các lồi giao phối, biến dị lại phong phú hơn nhiều so với những lồi sinh sản vơ tínhỞ cácvì ở cáclồi lồi giao giao phốiphối cĩ sự kết vìhợp sao tự dobiến và ngẫudị lại nhiên phong của cácphú giao tử hơngiữa nhiều bố và mẹ so tạo với nên những những kiểu lồi gen khác nhau. sinh sản vơ tính?
  14. Thế hệ sau đa dạng, phong phú về kiểu hình
  15. 1 M E N Đ E N 2 B I Ế N D Ị T Ổ H Ợ P 3 T Í C H T Ỉ L Ệ Hàng 2(11 chữ cái): Là sự tổ hợp lại các tính trạng của Hàng 3 ( 8 chữ cái) Khi lai cặp bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng Hàngthuầnbố và chủng1 mẹ(6 chữ tươngtạo nêncái phản): sự di Ơngđa truyền dạng là độc người và lập phong với đặt nhau nềnphú thì củamĩngF2 cĩ sinh tỉ cholệ kiểu ngànhhìnhgiới. bằng di củatruyền các học tính trạng hợp thành nĩ.
  16. Ở cà chua gen D quy định quả đỏ, gen d quy định quả vàng gen E quy định quả trịn, gen e quy định quả bầu dục. Khi cho lai giống cà chua quả đỏ, trịn với cà chua vàng, bầu dục người ta thu được tồn quả đỏ, trịn. Tiếp tục cho F1 giao phấn với nhau thu được F2 Hãy biện luận và viết sơ đồ lai từ P-> F2 .
  17. -Học và trả lời các câu hỏi 1,2,3,SGK/ 19 và làm bài tập 4 SGK/ 19. -Mỗi nhĩm chuẩn bị 2 đồng xu giống cĩ mệnh giá giống nhau để chuẩn bị cho tiết thực hành. - Hồn thành bảng 6.1/20SGK; 6,2/21SGK