Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 3: Ghi số tự nhiên

ppt 17 trang thuongdo99 2940
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 3: Ghi số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_bai_3_ghi_so_tu_nhien.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 3: Ghi số tự nhiên

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ HS 1: Làm bài tập số 7 (SGK – 8) HS 2: Làm bài tập số 8 (SGK – 8)
  2. Tiết 3 – Bài 3 : GHI SỐ TỰ NHIÊN
  3. Tiết 3 – Bài 3 : GHI SỐ TỰ NHIÊN 1. Số và chữ số - Để ghiTa cácSố thấy số312 tựnhững có nhiên, mấy số chữta trên dùng số được ? 10 chữ số : ChoSốSố một 45678 1089 vài cócóví dụmấymấy về chữchữ số tựsố?số nhiên ? 0; 1; 2; 3;tạoĐó 4; bởilà 5; những 6;những 7; 8; chữ chữ9 số số nào nào ? ? – Mỗi số Mỗitự nhiên số tự có nhiên thể cócó một,thể có hai, ba, chữ số. bao nhiêu chữ số ?
  4. Tiết 3 – Bài 3 : GHI SỐ TỰ NHIÊN 1. Số và chữ số VD1 : Số 12 có 2 chữ số Số 1345 có 4 chữ số + Khi số có 4 chữ số trở lên, thường viết tách riêng từng nhóm có 3 chữ số từ trái sang phải 1 345 + Phân biệt số với chữ số, số chục với chữ số hàng chục, số trăm với chữ số hàng trăm
  5. Tiết 3 – Bài 3 : GHI SỐ TỰ NHIÊN 1. Số và chữ số VD2 : Số 38 9 5 – Các chữ số : 3; 8; 9; 5 Số 3895 có mấy chữ số? – Chữ số hàng trăm : Chữ số hàng trăm là – Số trăm : chữ số nào ? – Chữ số hàng chục : Chữ số hàng chục là – Số chục : chữ số nào ? Số chục là số nào ?
  6. Bài 11(SGK-10) a. Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7 b. Điền vào bảng Số đã Số trăm Chữ số Số chục Chữ số cho hàng trăm hàng chục 1425 2307
  7. 2. Hệ thập phân – Dùng 10 chữ số như trên để ghi số tự nhiên là cách ghi số trong hệ thập phân – Mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng trước đĩ – Mỗi chữ số ở những vị trí khác nhau sẽ có giá trị khác nhau VD : 222 = 200 + 20 + 2 = 2.100 + 2.10 + 2 Ta thấy. chữ số hàng trăm có giá trị bằng số đó nhân với 100; chữ số hàng chục có giá trị bằng chữ số đó nhân với 10
  8. 2. Hệ thập phân * Ký hiệu : ab = a.10 + b abc= a.100 + c.10 + b Số lớn nhất có ba chữ số ? Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau ?
  9. 3. Chú ý XII XI I X II IX III VIII IV VII V VI
  10. 3. Chú ý Các số La Mã được ghi bởi ba chữ số : Chữ số I V X Giá trị tương ứng 1 5 10 trong hệ thập phân * Chú ý khi viết số La Mã : - Chữ I đứng bên trái thì giảm 1 đơn vị, đứng bên phải thì tăng 1 đơn vị - Chữ I và X không được viết quá ba lần
  11. 3. Chú ý I II III IV V VI VII VIII IX X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 XI XII XIII XIV XV XVI XVII XVIII XIX XX 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
  12. Bài 15/10/SGK a. Đọc các số La Mã sau : XIV; XXVI b. Viết các số sau bằng chữ số La Mã : 17; 25
  13. BÀI TẬP CỦNG CỐ Bài 12 (SGK-10) Viết tập hợp các chữ số của số 220000 A={ ; } Bài 13 (SGK – 10) a. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số b. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau
  14. Hãy chuyển chỗ 1 que diêm để được kết quả đúng
  15. Hãy chuyển chỗ 1 que diêm để được kết quả đúng
  16. Hãy chuyển chỗ 1 que diêm để được kết quả đúng
  17. BÀI TẬP VỀ NHÀ Đọc phần có thể em chưa biết Bài 16, 17, 18, 19, 20 (SBT- 5,6)