Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 2, Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 2, Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_2_bai_6_tinh_chat_cua_phep_con.ppt
Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 2, Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên - Năm học 2019-2020
- CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ LOGO VỀ DỰ TIẾT HỌC CỦA LỚP
- Kiểm tra bài cũ LOGO Bạn chọn số Câu 1 Câu 2 nào? Câu 4 Câu 3
- Kiểm tra bài cũ LOGO Câu 1: a. Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau? b. Tính: (-15) + (+5) (+6) + (-7)
- Kiểm tra bài cũ LOGO Câu 1: Đáp án a. Phát biểu quy tắc a. Muốn cộng 2 số nguyên khác cộng hai số nguyên dấu không đối nhau, ta tìm khác dấu không đối hiệu 2 giá trị tuyệt đối của nhau? chúng (số lớn trừ số nhỏ), rồi đặt trước kết quả tìm được dấu có số giá trị tuyệt đối lớn hơn b. Tính: b. (-15) + (+5) = - (15 - 5) (-15) + (+5) = -10 (+6) + (-7) (+6) + (-7) = - (7 - 6) = -1
- Kiểm tra bài cũ LOGO Câu 2: Phát biểu tính chất của phép cộng số tự nhiên và viết công thức tổng quát? Đáp án Tính chất: 1. Tính chất giao hoán: a + b = b+ a 2. Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c) 3. Tính chất cộng với số 0: a + 0 = 0 + a Với a, b, c là các số tự nhiên.
- Kiểm tra bài cũ LOGO Câu 3: - Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu - Làm bài tập 31/ sgk tr77
- Kiểm tra bài cũ LOGO Câu 3: - Hai số nguyên đối nhau có tổng a. Phát biểu bằng 0. quy tắc cộng Muốn cộng 2 số nguyên khác dấu hai số nguyên không đối nhau, ta tìm hệu 2 giá trị khác dấu ? tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số giá trị tuyệt đối lớn hơn b. Bài 34 a.(-30) + (-5)= - (30+5)= -35 b. (-7) + (-13)= -(7+13)= - 20 c. (-15)+ (-235) = -(15+ 235) = - 250
- Kiểm tra bài cũ LOGO Câu 4: Phát biểu tính chất của phép cộng số tự nhiên và viết công thức tổng quát? Đáp án Tính chất: 1. Tính chất giao hoán: a + b = b+ a 2. Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c) 3. Tính chất cộng với số 0: a + 0 = 0 + a Với a, b, c là các số tự nhiên.
- Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyênLOGO Tính chất: 1. Tính chất giao hoán: a + b = b+ a 2. Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c) 3. Tính chất cộng với số 0: a + 0 = 0 + a Với a, b, c là các số tự nhiên.
- LOGO 1. Tính chất giao hoán Công thức tổngTínhquátvà so: sánh kết quả: = -5 ?1 a) (-2) + (-3) và= (-3) + (-2) b) (-5) + (+7) và= (+7) + (-5) = +2 Với mọi a, b Z c) (-8) + (+4) và= (+4) + (-8) = -4 Vị trí các số hạng trong mỗi câu thay đổi như thế nào?
- LOGO 2. Tính chất kết hợp Công thức tổng quát: Tính và so sánh kết quả: a) [(-3) + 4] + 2 = 3 với?2a, b, c Z b) (-3) +(4 + 2) = 3 c) [(-3) +2] + 4 Chú ý: = 3 (a + b) + c = a + (b + c) = a + b + c Vậy [(-3)Là + tổng4] + của2 = 3( -số3) nguyên+ (4 + 2a,) b= và[(-c.3) +2] + 4 Khi thực hiện cộng nhiều số ta có thể thay đổi tùy ý thứ tự các số hạng, nhóm các số hạng một cách tùy ý bằng các dấu ( ), [ ], { } để thực hiện tính nhanh, tính hợp lí.
- Áp dụng LOGO Bài 36 (SGK trang 78) Tính: b) (-199) + (-200) + (-201) Đáp số b) (-199) + (-200) + (-201) =[(-199) + (-201)] + (-200) = (-400) + (-200) = -600
- 3. Cộng với số 0 LOGO Tính: (-15) + 0 = -15 Ví dụ 0 + (+23) = +23 Công thức tổng quát: với a Z
- 4. Cộng với số đối LOGO + Số đối của a là –a - ( - a ) = a + Số đối của –a là a → Nếu a là số nguyên dương thì Ví dụ 1: số đối của a là số gìnguyên? Cho víâmdụ. . Nếu a = 3 thì -a = - 3 Nếu a là số nguyên âm thì số VíSốdụđối2:của số 0 là số đối của a là số gìnguyên? Cho vídươngdụ. . Nếu0 nêna=-3 thì-0 -=a= 0-(-3)=3 * Lưu ý:-a- cóa làphảisố đốiluôncủalà asố và nó khôngnguyênnhất âmthiếtkhônglà số?âm.
- LOGO 4. Cộng với số đối Tính và nhận xét: Ví dụ 9 + (-9) = 0 (-13) + 13 = 0 Nhận xét: Tổng của hai số nguyên đối nhau luôn bằngVí dụ0.: Tìm x Z, biết: x + 5 = 0 Vậy x = -5 Nếu a Ngược+ b = 0,lại t,hì nếub a= + -a b và=0 a = -b Thì a và b là thế nào của nhau?
- LOGO Bài tập ?3 (SGK trang 78) Tìm tổng tất cả các số nguyên a, biết -3 < a < 3 Giải: Các số nguyên a thỏa mãn là: -2; -1; 0; 1; 2 S = (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 = [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0 = 0 + 0 + 0 = 0
- LOGO Bản đồ tư duy
- Bài tập về nhà LOGO Tính tổng: S = 1 + (-2) + (-3) + 4 + 5 + (-6) + (-7) + 8 + + 1997 + (-1998) + (-1999) + 2000 Hướng dẫn: S = [ 1 + (-2) + (-3) + 4] + [ 5 + (-6) + (-7) + 8 ] + 0 0 + [1997 + (-1998) + (-1999) + 2000] 0
- Hướng dẫn về nhà LOGO - Học bài và nắm vững các tính chất của phép cộng số nguyên - Làm các bài tập 37; 38; 39 trong SGK trang 78 và 79. - Làm các bài tập 57; 58; 60 trong SBT trang 60 và 61.