Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 14: Tìm giá trị phân số của một số cho trước - Năm học 2019-2020

ppt 18 trang thuongdo99 2450
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 14: Tìm giá trị phân số của một số cho trước - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_3_bai_14_tim_gia_tri_phan_so_c.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 14: Tìm giá trị phân số của một số cho trước - Năm học 2019-2020

  1. BÀI 14: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
  2. Bà Gà có 15 viên kẹo, Bà dự định 2 thưởng cho bạn Bò số kẹo của 5 mình. Mình được bao nhiêu viên kẹo?
  3. Tóm tắt Có 15 viên kẹo. Thưởng 2 của 15 số kẹo. 5 MỗiSố phầnkẹo Bà cho tươngBò ứngchiếm với bao bao nhiêunhiêu phầnviên của Số kẹo của Bà Vậy sốkẹotổng kẹo ? sốBà phầncho đượcbạn chiaBò làthànhbaokẹo nhiêu? bao nhiêuviên phần? ?
  4. BÀI 14: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 1) Quy tắc: a)Ví dụ phân số số cho trước 2 của 15 viênviên kẹo là 5 (15:5). 2 = 6 (viên) Nói cách khác 2 15. = 6 (viên) 5 giá trị = số cho trướcnhân phân số
  5. BÀI 14: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 1) Quy tắc: a)Ví dụ 2 2 1) của 15 viên kẹo là15. = 6 (viên) 5 5 2 2 2) của 45 cây bút là 45. = 30(cây bút) 3 3 b) Quyphântắc :số số cho trước Muốn tìm m của số b cho trước, ta tính n m b  (m,n N, n 0) n
  6. BÀI 14: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 2) Áp dụng: Ví dụ: Tìm 3 1) của 76 cm 57 4 2) 0,09 của 70 kg 6,3 3) 84% của 50 42 4) 50% của 84 42 Nhận xét: a% . b = b% . a (a, b N; a, b 0)
  7. Lấy số cho trước nhân với phân số Tìm giá trị phân số của một số cho trước Đưa hỗn số, số thập phân hay phần trăm a% . b = b% . a về dạng phân số.
  8. BÀI 14: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC Bài 1: Tuấn có 21 viên bi. Tuấn cho Dũng 3 số bi của mình. Hỏi: 7 a)Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi? b) Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi? Tóm tắt Có: 21 viên bi Cho: của số bi21 viên bi Đã cho ? bi Còn lại ? bi
  9. BÀI 14: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC Bài 1: Tóm tắt Có: 21 viên bi Cho: 3 của 21 viên bi 7 Đã cho ? bi Còn lại ? bi 3201 :52515049595655484746454344424140545358572928272625242322212019181716151413120908070403020154535251504959585756554847464544434241401000110605393837363534333231300007
  10. Giải Số viên bi Dũng được Tuấn cho là 3 21 3 3 3 21 = = = 9 (viên bi) 7 7 1 Số viên bi Tuấn còn lại là: 21−= 9 12 (viên bi) Đáp số: a) 9 viên bi b) 12 viên bi
  11. BÀI 14: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC Bài 2: Bạn Lan muốn làm 1,5 lít sữa chua thì cần bao nhiêu lít sữa tươi, sữa đặc có đường và sữa chua cái. Biết lượng sữa tươi, sữa đặc có đường và sữa chua cái theo thứ tự bằng 3 60%, , 0,1 thể tích sản phẩm thu được. 10 3201 :52515049595655484746454344424140545358572928272625242322212019181716151413120908070403020154535251504959585756554847464544434241401000110605393837363534333231300007
  12. Bài 2: Tóm tắt Làm: 1,5lít sữa chua Sữa tươi: 60% của 1,5 lít 3 Sữa đặc: của 1,5 lít 10 Sữa chua cái:0,1 của 1,5 lít Tính thể tích sữa tươi? Sữa đặc có đường? Sữa chua cái?
  13. Giải Thể tích sữa tươi: 1,5= 60% 0,9 (lít) Thể tích sữa đặc có đường 3 1,5= 0,45 (lít) 10 Thể tích sữa chua cái: 1,5= 0,1 0,15 (lít)
  14. NHÂN DỊP 10 / 03 MỘT CỬA HÀNG GIẢM GIÁ 10% MỘT SỐ MẶT HÀNG. NGƯỜI BÁN ĐÃ SỬA LẠI GIÁ CỦA CÁC MẶT HÀNG ẤY NHƯ SAU 35000Đ 120000Đ 67000Đ 450000Đ 33000Đ 108000Đ 60300Đ 420000Đ 31500Đ 405000Đ 1 2 3 4 EM HÃY KIỂM TRA XEM NGƯỜI BÁN HÀNG TÍNH GIÁ MỚI CÓ ĐÚNG KHÔNG?
  15. Em hãy đếm xem trên kệ có bao nhiêu lon nước ngọt? Hôm nay cửa hàng bán được 7 số lon nước ngọt 12 trên. Hỏi cửa hàng còn lại mấy lon nước ngọt?
  16. Một ổ bánh sinh nhật giá 240 000 đồng 3 Hỏi ổ bánh sinh 4 nhật giá bao nhiêu tiền?
  17. 1 7 của 20 kg 144= ?kg 5 1 æ 1ö 7 .20 = ç7 + ÷ .20 = 140 + 4 = 144 5 è 5ø 1 36 Hay 7 .20= . 20 = 36.4 = 144 55
  18. Củng cố và dặn dò - Nắm vững cách đổi hỗn số, số thập phân, phần trăm ra phân số. -Nắm vững quy tắc tính GTPS của 1 số cho trước. -Làm bài 121, 122, 123 SGK.