Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 3: Ghi số tự nhiên - Năm học 2019-2020 - Chu Thị Thu
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 3: Ghi số tự nhiên - Năm học 2019-2020 - Chu Thị Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_3_ghi_so_tu_nhien_nam_hoc_2019_2.doc
Nội dung text: Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 3: Ghi số tự nhiên - Năm học 2019-2020 - Chu Thị Thu
- Tiết 3 §3 Ghi số tự nhiên I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: + HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân + Hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí 2 . Kỹ năng: + HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30 + HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán. 3 . Thái độ: GD học sinh tính tích cực, tư duy logic trong giải toán . 4. Năng lực : *Năng lực chung: - Học sinh có năng lực tự học, tự tìm tòi, năng lực toán học, tư duy logic, giải quyết vấn đề, năng lực báo cáo, hợp tác nhóm,năng lực sáng tạo,năng lực tính toán,năng lực hợp tác, *Năng lực riêng: - Học sinh có năng lực tự nhận thức,giải quyết vấn đề cá nhân II. CHUẨN BỊ 1. GV: Bảng phụ kẻ sẵn khung trang 8,9 SGK, kẻ sẵn khung chữ số La Mã trang 9,10 SGK 2.HS: Đọc trước bài, SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ (lồng ghép trong giờ) 3.Bài mới (44ph) Hoạt động của GV Hoạt động của Ghi bảng HS A. Hoạt động khởi động ( 2-4ph) - HS1: Viết tập hợp N và N* Làm bài 12/5 SBT - HS2: Viết tập hợp A các số tự nhiên x không thuộc N* Làm bài 11/5 SBT B. Hoạt động hình thành kiến thức ( 10 - 13ph) Hoạt động 1: Tìm hiểu số và chữ số - HS trả lời câu 1. Số và chữ số - GV: Giới thiệu: Với 10 chữ số 0; 1; 2; hỏi ;9 có thể ghi được mọi số tự nhiên VD: Số 2 có một chữ số - GV: Mỗi số tự nhiên có thể có bao nhiêu Số 345 có ba chữ số chữ số? Hãy lấy ví dụ? - HS: Có thể có * Chú ý: SGK một, hai, ba, chữ - GV: Cho HS đọc phần in nghiêng ý (a) số SGK Hướng dẫn HS cách viết số tự nhiên có 5 chữ số trở lên ta tách riêng từng nhóm ba chữ số kể từ trái sang phải cho dễ đọc VD: 1 234 567 - GV: Giới thiệu ý (b) phần chú ý SGK Cho VD và trình bày như SGK Hoạt động 2: 2. Hệ thập phân
- Tìm hiểu hệ thập phân BT củng cố: BT 11/10 SGK (bảng phụ) - GV: Giới thiệu hệ thập phân như SGK VD: + Dùng 10 chữ số như trên để ghi số tự 234 = 200 + 30 + 4 nhiên là cách ghi số trong hệ thập phân = 2.100 + 3.10 + 4 + Cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành ab = a.10 + b (a ≠ 0) một đơn vị ở hàng liền trước nó abc = a.100 + b.10 + c + Mỗi chữ số ở những vị trí khác nhau sẽ (a ≠ 0) có những giá trị khác nhau VD: 234 = 200 + 30 + 4 = 2.100 + 3.10 + 4 C. Hoạt động luyện tập( 10-12ph) BT củng cố: BT 11/10 SGK (bảng phụ) - HS vừa nghe * BT 11/10 SGK vừa viết vào vở Yêu cầu HS chỉ ra chữ số hàng trăm, chữ số hàng chục - GV giải thích: Chữ số hàng trăm có giá trị bằng số đó nhân với 100, chữ số hàng chục có giá trị bằng chữ số đó nhân với 10 - GV giới thiệu tiếp: ab = a.10 + b - GV: Ký hiệu abc chỉ số tự nhiên nào? - HS: Cho biết vai trò vị trí của ba chữ số? + Chữ số hàng trăm là 2 + Chữ số hàng chục là 3 - GV cho HS làm ? SGK - HS: Ký hiệu - GV hỏi thêm: Hãy viết abc chỉ số tự + Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số nhiên có ba chữ + Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác số, chữ số hàng nhau trăm là a, chữ số hàng trục là b, chữ số hàng đơn vị là c - 2HS lên bảng trình bày D. Hoạt động vận dụng (3 -5ph) - GV giới thiệu trên bảng phụ các chữ số - HS nghe GV 3. Chú ý trong hệ La Mã giới thiệu SGK - GV mỗi số La Mã có giá trị bằng tổng các chữ số của nó VD: VII = V + I + I = 5 + 1 + 1 = 7 VD: VII = V + I + I = 5 + Chú ý: 1 + 1 = 7 + Chữ I đứng bên trái thì giảm đi một đơn VD: vị, đứng bên phải thì tăng thêm một đơn vị IV = 4 + Chữ I và chữ X không được viết quá ba IX = 9
- lần - GV giới thiệu các chữ số La Mã không vượt quá 30 như SGK - GV nhấn mạnh: Ở số La Mã có những * Cách ghi số trong hệ La chữ số ở những vị trí khác nhau nhưng vẫn Mã không thuận tiện có giá trị như nhau => Cách viết trong hệ bằng cách ghi số trong hệ La Mã không thuận tiện bằng cách ghi số thập phân trong hê thập phân - 2HS lên bảng BT củng cố: làm bài Đọc các số La Mã sau: XIV, XXVII, XXIX Viết các số sau bằng số La Mã: 26,28 E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 2-4ph) 1. Củng cố (3ph) BT 12, 13a SGK BT 15c 2. Hướng dẫn về nhà(1ph) Làm BT 11,13b,14,15ac SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM . . . . .