Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 31: Ước chung lớn nhất - Năm học 2017-2018 - Phạm Hoàng Tuấn Minh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 31: Ước chung lớn nhất - Năm học 2017-2018 - Phạm Hoàng Tuấn Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_31_uoc_chung_lon_nhat_nam_hoc_20.pptx
Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 31: Ước chung lớn nhất - Năm học 2017-2018 - Phạm Hoàng Tuấn Minh
- UBND QUẬN HOÀN KIẾM TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG SẢN PHẨM DỰ THI NGÀY HỘI CNTT LẦN THỨ IV BÀI GIẢNG E – LEARNING Mụn: Toỏn lớp 6 Tiết 31: Ước chung lớn nhất Giỏo viờn: Phạm Hoàng Tuấn Minh Email: tm571995@gmail.com Điện thoại di động: 01236663340 Thỏng 1 năm 2018
- NỘI DUNG BÀI GIẢNG Phần 1: Kiểm tra bài cũ Phần 2: Bài mới Hoạt động 1: Ước chung lớn nhất . Vớ dụ . Khỏi niệm . Bài tập ỏp dụng Hoạt động 2: Cỏch tỡm ƯCLN . Vớ dụ . Quy tắc tỡm ƯCLN . Nhận xột Hoạt động 3: Luyện tập Hoạt động 4: Hướng dẫn tự học
- Mục tiờu của bài 1. Kiến thức : Học sinh hiểu được thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyờn tố cựng nhau, ba số nguyờn tố cựng nhau. 2. Kĩ năng: Học sinh biết cỏch tỡm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cỏch phõn tớch cỏc số đú ra thừa số nguyờn tố. Học sinh biết cỏch tỡm ƯCLN một cỏch hợp lớ trong từng trường hợp cụ thể, biết cỏch vận dụng tỡm ƯCLN trong cỏc bài toỏn thực tế đơn giản. 3. Thỏi độ: Tự giỏc, tớch cực, cẩn thận, chớnh xỏc. 4. Định hướng phỏt triển năng lực: phỏt hiện giải quyết vấn đề và sỏng tạo, năng lực tớnh toỏn và tự học.
- 1 6 1 3 2 Hoàn thành 5 6 30 2 cỏc tập hợp sau 3 12 10 4 15 Ư(12) 1 Ư(30) 2 3 6 BÀI 1 ƯC(12, 30)
- BÀI MỚI SỐ HỌC 6 TIẾT 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
- I. Ước chung lớn nhất: 6 là số lớn nhất trong 1. Vớ dụ: tập hợp cỏc ước chung Xột tập hợp cỏc ước chung của 12 và 30: của 12 và 30 ƯC(12, 30) = { 1; 2; 3; 6 } Ta núi 6 là ước chung lớn nhất của 12 và 30 Kớ hiệu: ƯCLN(12, 30) = 6
- 2. Khỏi niệm Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp cỏc ước chung của cỏc số đú.
- Áp dụng: Hoàn thành biểu đồ và điền vào chỗ trống ? Ư(18) Ư(15) ƯCLN(12, 15, 18) = Ư(12)
- Đỏp ỏn 18 5 Ư(18) 9 Ư(15) 1 15 6 2 3 12 ƯCLN(12, 15, 18) = 3 4 Ư(12)
- 3. Nhận xột 1 1 2 ƯC(12, 30) = Ư(6) 3 2 3 6 6 Tất cả cỏc ước chung của 12 và 30 ƯC(12,đều 30)là ước của ƯCLN(12, 30)Ư(6)
- 4. Chỳ ý Vỡ sao ? Tỡm: a)ƯCLN(5, 1) Với mọi sốb)ƯCLN(12,tựƯCLN(5,nhiờn a30, 1)và =1)b 1 ta luụn cú: ƯCLN(a,ƯCLN(12, 1) = 1 ; ƯCLN(a, 30, 1) = 1 b, 1) = 1 Số 1 chỉ cú một ước là 1
- II. Tỡm ƯCLN bằng cỏch phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố 1. Vớ dụ Nếu làm theo cỏch ở phần I cú khú khăn gỡ ? Tỡm ƯCLN(36, 84, 168) Việc liệt kờ phức Cần tỡm một phương tạp, tốn thời gian phỏp khỏc
- Tỡm ƯCLN(36, 84, 168) Phõn tớch cỏc số trờn ra thừa số nguyờn tố 36 2 84 2 168 2 36 =18 22.322 8442 = 222. 3. 7 16884 =2 23 . 3. 7 9 3 21 3 42 2 3 3Tớch cỏc số7nguyờn7 tố 2 và 3 cú21 là 3 Cú vỡ Đểsố 3cú cúướcmặt trongchung, taKhụngCúcầnvỡlậpvỡsốsố2tớch cú77 khụngmặtcỏc7 trongcú Số 2 cú phải1 làướcướcchungchung1của baSốsố trờn3 cúkhụngphải là? ước chung dạngCõuphõnhỏitớchtươngthừara thừatựsố sốnguyờntrongdạngtốdạngchungphõnphõntớch1tớchra thừara thừasố của cỏcvớisố trờnsố 7 khụng? ? sốnguyờncủanguyờncỏctốsốcủatốtrờncủacảkhụng36ba số ? nguyờn tốCúcủavỡcả2 vàba3số là thừa số2nguyờn1 ?tố chung? ƯCLN(36,ƯCLN 84, (36,của 168) 84cả ,=ba 168 2số).đú =3. 2= 4. .3 3 = 12 Ta chọn cỏc thừa số với số mũ nào ?
- 2. Quy tắc Muốn tỡm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 , ta thực hiện ba bước sau : Bước 1 : Phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố ; Bước 2 : Chọn ra cỏc thừa số nguyờn tố chung ; Bước 3 : Lập tớch cỏc thừa số đó chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nú . Tớch là ƯCLN phải tỡm.
- 3. Củng cố Cõu 1: Tỡm ƯCLN (12, 30) Lời giải Bớc 1: Phân tích 12 và 30 ra thừa số nguyên tố 12 = 22 . 3 30 = 2 . 3 . 5 Bớc 2: Chọn các thừa số nguyên tố chung, đó là : 2 và 3 Bớc 3: Tớnh ƯCLN (12, 30) = 2 . 3 = 6.
- Cõu 2: Tỡm: Khụng cú thừa số nguyờn •Nếub) ƯCLN(8,a)cỏc ƯCLN(8,số đó cho12, 9)khụng15) cú thừatốsốchungnguyờn 8tố =chung 23 thỡ; ƯCLN12 = của22.3chỳng bằng; 151. = 3.5 b) ƯCLN(8,Ta cú: 8 =12, 23 15); 9 = 32 •Hai hay nhiều=> ƯCLN(8,số cú ƯCLN 12, bằng15) = 11 gọi là cỏc Khụng cú 8, 12số vànguyờn15 đượctố=>cựng gọiƯCLN(8,lànhauba số .9)nguyờn = 1 tố cựng nhau. c) ƯCLN(24, 16, 8) thừa số nguyờn tố 8 và 9 được gọi là chung hai số nguyờn tố cựng nhau.
- c) ƯCLN(24, 16, 8) 24 = 23.3 ; 16 = 24 ; 8 = 23 => ƯCLN(24, 16, 8) = 23 = 8 Trong cỏc số đó cho, nếu số nhỏ nhất là ước của cỏc số cũnNhậnlạiCúxộtthỡ:cỏch ƯCLNnào củakhụngcỏccầnsốphõnchớnhtớch 8là làsốcỏcướcnhỏsốcủaranhấtthừacả ấysố. nguyờn tố khụng ? 16 và 24.
- Cú một số ƯCLN = 1 bằng 1 Số nhỏ nhất ƯCLN Tỡm là ước của bằng số ƯCLN cỏc số cũn lại nhỏ nhất Khỏi niệm Cỏc trường hợp cũn lại Quy tắc
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • Học thuộc: + Khỏi niệm Ước chung lớn nhất. + Cỏch tỡm ƯCLN. + Khỏi niệm hai, ba số nguyờn tố cựng nhau. • Bài: 140, 141 (SGK – trang 56) ; • Bài: 176, 178 (SBT – trang 28).
- Tài liệu tham khảo - Sỏch giỏo khoa toỏn 6 tập I ; - Sỏch bài tập toỏn 6 tập I ; - Sỏch giỏo viờn toỏn 6 tập I ; - Mạng Internet.