Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 35: Luyện tập Bội chung nhỏ nhất - Trường THCS Bồ Đề

ppt 7 trang thuongdo99 4380
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 35: Luyện tập Bội chung nhỏ nhất - Trường THCS Bồ Đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_35_luyen_tap_boi_chung_nho_nhat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 35: Luyện tập Bội chung nhỏ nhất - Trường THCS Bồ Đề

  1. Trường THCS Bồ Đề LUYỆN TẬP BCNN (1) GV thực hiện: Lờ Ngọc Anh GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
  2. 1 . Thế nào là BCNN của hai hay nhiều số ? Em có nhận xét gì về BCNN với các BC của các số đó ? Tìm BCNN (12 ; 10 ; 15) = ? Ta có : 12 = 22 . 3 ; 10 = 2 . 5 ; 15 = 3 . 5 . Vậy BCNN(12 ; 10 ; 15) = 22 . 3 . 5 = 60 . 2 . Nêu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố . Tìm BCNN (8 ; 9 ; 11) ; BCNN(25 ; 50) ; BCNN(24 ; 40 ; 168) . BCNN(8 ; 9 ; 11) = 8 . 9 . 11 = 792 ; BCNN(25 ; 50) = 50 ; BCNN(24 ; 40 ; 68) = 23 . 3 . 5 . 7 = 840 .
  3. Tiết 35 1. Cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN : Ví dụ: Cho A = Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. Giải: Từ x 8 ; x 18 ; x 30 x BC(8 ; 18 ; 30) BCNN ( 8, 18, 30) = 23. 32 . 5 = 360 . Vì BC(8 ; 18 ; 30) = B(360) . Do đó ta có : BC(8 ; 18B(360) ; 30) = {0 ; 360 ; 720 ; 1080 ; } Do x < 1000 nên x nhận các giá trị : 0 ; 360 ; 720 . Vậy : A = {0; 360; 720}. KếtEm HãyhợpQua hãyHãy điềutìm Vậy vícho tìmdụ BCNN(8 kiệntậpbiết trênB(360) hợp BCx em < A;(81000 hãy18 bao; 18; cho 30)emgồm ; 30) hãybiết những có chomuốn quan biếtphần tìm hệ x tử BCnhậnnhư nào thông thế những ? nào qua giávới bội trị nào ? BCNN(8chung ;nhỏ 18 ;nhất 30) ?em làm như thế nào ?
  4. Quy tắc : Bước :1 Tìm BCNN của các số đã cho. Bước :2 Tìm bội của BCNN , đó chính là bội chung của các số đã cho . 2 . Luyện tập : Bài 1 . Tìm số tự nhiên a biết a < 1000 ; a 60 và a 280 . Giải : Từ a M 60 và a M 280 a BC(60 ; 280) và a < 1000 . 60 = 22 . 3 . 5 ; 280 = 23 . 5 . 7 BCNN(60 ; 280) = 23 . 3 . 5 . 7 = 840 Vậy BC(60 ; 280) = {0 ; 840 ; 1680 ; } Vì a < 1000 a {0 ; 840} .
  5. Bài 2 . Bài 152 - SGK - trang 59 : TìmBài sốgiải tự :nhiên a nhỏ nhất khác 0. Biết rằng a 15 ; a 18 Từ a M 15 a BC(15 ; 18) a M 18 và a nhỏ nhất khác 0 . 15 = 3 . 5 ; 18 = 2 . 32 BCNN(15 ; 18) = 2 . 32 . 5 = 90 BC(15 ; 18) = {0 ; 90 ; 180 ; 270 ; } Vì a nhỏ nhất và a khác 0 nên a = 90 . Bài 3 . Bài 153 - SGK - trang 59 : TìmBài giảicác bội: chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 . Ta có : 30 = 2 . 3 . 5 ; 45 = 32 . 5 BCNN(30 ; 45) = 2 . 32 . 5 = 90 BC(30 ; 45) = {0 ; 90 ; 180 ; 270 ; 360 ; 450 ; 540 ; } Các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là : 0 ; 90 ; 180 ; 270 ; 360 ; 450 .
  6. Bài 4 . Bài 154 - SGK - trang 59 . Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2 , hàng 3 , hàng 4 , hàng 8 đều vừa đủ hàng . Biết số học sinh của lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60 . tính số học sinh của lớp 6C . Bài giải Gọi số học sinh của lớp 6C là a và 35 < a < 60 . Biết a M 2 ; a M 3 ; a M 4 ; a M 8 . Suy ra a BC(2 ; 3 ; 4 ; 8) BCNN(2 ; 3 ; 4 ; 8) = 23 . 3 = 24 . BC(2 ; 3 ; 4 ; 8) ={0 ; 24 ; 48 ; 72 ; } Vì 35 < a < 60 a = 48 . Vậy lớp 6C có 48 học sinh .
  7. Hướng dẫn học ở nhà : - Học cách tìm BCNN , cách tìm bội chung thông qua BCNN . - Học ôn lại bài . Chú ý học thuộc các định nghĩa , các chú ý và quy tắc tìm BCNN để vận dụng khi giải bài tập . - Làm các bài tập 189 ; 190 ; 191 ; 192 (SBT - trang 25) .