Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 47: Tính chất của phép cộng các số nguyên - Năm học 2017-2018

ppt 15 trang thuongdo99 2270
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 47: Tính chất của phép cộng các số nguyên - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_47_tinh_chat_cua_phep_cong_cac_s.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 47: Tính chất của phép cộng các số nguyên - Năm học 2017-2018

  1. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ LOGO VỀ DỰ
  2. Kiểm tra bài cũ LOGO Câu 1: a. Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau? b. Tính: (-15) + (+5) (+6) + (-7) Câu 2: Phát biểu tính chất của phép cộng số tự nhiên và viết công thức tổng quát?
  3. Kiểm tra bài cũ LOGO Câu 1: Đáp án a. Phát biểu quy tắc a. Quy tắc: cộng hai số nguyên Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối khác dấu không đối của mỗi số. nhau? Bước 2: Lấy số lớn trừ số nhỏ. Bước 3: Đặt dấu của số có GTTĐ lớn hơn trước kết quả tìm được. b. Tính: b. (-15) + (+5) = - (15 - 5) (-15) + (+5) = -10 (+6) + (-7) (+6) + (-7) = - (7 - 6) = -1
  4. Kiểm tra bài cũ LOGO Câu 2: Phát biểu tính chất của phép cộng số tự nhiên và viết công thức tổng quát? Đáp án Tính chất: 1. Tính chất giao hoán: a + b = b+ a 2. Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c) 3. Tính chất cộng với số 0: a + 0 = 0 + a Với a, b, c là các số tự nhiên.
  5. LOGO 1. Tính chất giao hoán Công thức tổngTínhquátvà so: sánh kết quả: = -5 ?1 a) (-2) + (-3) và= (-3) + (-2) b) (-5) + (+7) và= (+7) + (-5) = +2 Với mọi a, b Z c) (-8) + (+4) và= (+4) + (-8) = -4 Vị trí các số hạng trong mỗi câu thay đổi như thế nào?
  6. LOGO 2. Tính chất kết hợp Công thức tổng quát: Tính và so sánh kết quả: a) [(-3) + 4] + 2 = 3 với?a,2 b, c Z b) (-3) +(4 + 2) = 3 c) [(-3) +2] + 4 Chú ý: = 3 (a + b) + c = a + (b + c) = a + b + c Vậy [(-3)Là + tổng4] + của2 = 3( -số3) nguyên+ (4 + 2a,) b= và[(-c.3) +2] + 4 Khi thực hiện cộng nhiều số ta có thể thay đổi tùy ý thứ tự các số hạng, nhóm các số hạng một cách tùy ý bằng các dấu ( ), [ ], { } để thực hiện tính nhanh, tính hợp lí.
  7. Áp dụng LOGO Bài 36 (SGK trang 78) Tính: b) (-199) + (-200) + (-201) Đáp số b) (-199) + (-200) + (-201) =[(-199) + (-201)] + (-200) = (-400) + (-200) = -600
  8. 3. Cộng với số 0 LOGO Tính: (-15) + 0 = -15 Ví dụ 0 + (+23) = +23 Công thức tổng quát: với a Z
  9. 4. Cộng với số đối LOGO + Số đối của a là –a - ( - a ) = a + Số đối của –a là a → Nếu a là số nguyên dương thì Ví dụ 1: số đối của a là số gìnguyên? Cho víâmdụ. . Nếu a = 3 thì -a = - 3 Nếu a là số nguyên âm thì số VíSốdụđối2:của số 0 là số đối của a là số gìnguyên? Cho vídươngdụ. . Nếu0 nêna=-3 thì-0 -=a= 0-(-3)=3 * Lưu ý:-a- cóa làphảisố đốiluôncủalà asố và nó khôngnguyênnhất âmthiếtkhônglà số?âm.
  10. LOGO 4. Cộng với số đối Tính và nhận xét: Ví dụ 9 + (-9) = 0 (-13) + 13 = 0 Nhận xét: Tổng của hai số nguyên đối nhau luôn bằngVí dụ0.: Tìm x Z, biết: x + 5 = 0 Vậy x = -5 Nếu a Ngược+ b = 0,lại t,hì nếub a= + -a b và=0 a = -b Thì a và b là thế nào của nhau?
  11. LOGO Bài tập ?3 (SGK trang 78) Tìm tổng tất cả các số nguyên a, biết -3 < a < 3 Giải: Các số nguyên a thỏa mãn là: -2; -1; 0; 1; 2 Tổng = (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 = [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0 = 0 + 0 + 0 = 0
  12. LOGO Bản đồ tư duy Thảo luận nhóm để vẽ bản đồ tư duy
  13. Hướng dẫn về nhà LOGO - Học bài và nắm vững các tính chất của phép cộng số nguyên - Làm các bài tập 37; 38; 39 trong SGK trang 78 và 79. - Làm các bài tập 57; 58; 60 trong SBT trang 60 và 61.
  14. Bài tập về nhà LOGO Tính tổng: S = 1 + (-2) + (-3) + 4 + 5 + (-6) + (-7) + 8 + + 1997 + (-1998) + (-1999) + 2000 Hướng dẫn: S = [ 1 + (-2) + (-3) + 4] + [ 5 + (-6) + (-7) + 8 ] + 0 0 + [1997 + (-1998) + (-1999) + 2000] 0