Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 79: Phép trừ phân số - Năm học 2017-2018
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 79: Phép trừ phân số - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_79_phep_tru_phan_so_nam_hoc_2017.ppt
Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 79: Phép trừ phân số - Năm học 2017-2018
- Tính: 33− 3+− ( 3) 0 22−2 2 − 2 + 2 0 a) + = = = 0 b) + = + = = = 0 55 55 −333 3 3 3 424−− 2 36 10 26 c) + = + = + = 59− 5 9 45 45 45 Điền vào chỗ trống: a + ( -a ) = 0 a – b = a + (-b)
- Hai sè nguyªn ®èi nhau cã tæng b»ng 0 a, b Z a + ( -a ) = 0 a – b = a + (-b) Tæng cña 2 ph©n sè Muèn trõ hai ph©n b»ng 0 thì 2 ph©n sè sè ta lµm thÕ nµo? Êy cã quan hÖ gì? 4 − 4 a c + = 0 − = ??? 7 7 b d
- 1/ Số đối : 33− ?1 +=0 55 − 3 3 Ta nói là số đối của phân số 5 5 − 3 3 là số đối của phân số 5 5 3 − 3 Hai phân số và là hai số đối nhau 5 5
- 1/ Số đối : 3 − 3 2 2 ?1 + = 0 ; + = 0 Thế nào là 5 5 − 3 3 hai số đối nhau ? Điền vào chỗ trống ( ) 2 2 ?2 Ta nói là số đối của phân số ; 3 − 3 2 2 là số đối của phân số ; − 3 3 Hai phân số 2 và 2 là hai số đối nhau 3 − 3
- 1/ Số đối : a −a 3 − 3 2 2 Số đối của là ?1 + = 0 ; + = 0 b b 5 5 − 3 3 a a ?2 Số đối của là b −b * Định nghĩa:(SGK) a a Số đối của là − Hai sè gäi lµ ®èi nhau nÕu tæng cña b b chóng b»ng 0. a a Vì chúng đều Ký hiÖu sè ®èi cña ph©n sè lµ − a b b là số đối của b a− a a a a − = = Ta có: += − 0 b b b b− b
- Bµi tËp : Tìm c¸c sè ®èi cña c¸c sè ®· cho ë b¶ng sau: 2 3 4 6 Sè ®· -7 − 0 112 cho 3 5 − 7 11 − 2 3 4 − 6 Sè ®èi 7 0 -112 cña nã 3 5 7 11
- Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 7 Cho biết x += 0 . Khi đó x có giá trị là: −11 −−7 117 7 A);););) x= B x = C)x = D x = − 10 711 11
- Ho¹t ®éng nhãm (3phút) B¾tHÕt ®Çugiê ? 3 H·y tÝnh vµ so s¸nh : 12 12 − vµ +− 39 39 Giải 12 32 32− 1 − = − = = 39 99 9 9 12 32 − 3+− ( 2) 1 +− = + = = 39 99 9 9 12 12 Vậy: − = +− 39 39
- 1/Số đối * Định nghĩa:(Sgk) a a Ký hiÖu sè ®èi cña ph©n sè lµ − b b a− a a a a − = = += − 0 Muốn trừ một phân b b b b− b số cho một phân số ta làm thế nào? 2/Phép trừ phân số ? 3 12 1 2 − = ++ − 39 3 9 *Quy tắc: (Sgk) Muốnactrừamột phânc số cho một − = + − phânbdsố,ta cộng số bị trừ với số đối của sốb trừ . d
- 1/Số đối * Định nghĩa:(Sgk) ? 4(Sgk – trang 33) a a Ký hiÖu sè ®èi cña ph©n sè lµ − a c c a− c c b b −+= + + a− a a b d31 d − b d d a a − = = a / − += − 0 a − c5 c2 a a b b b b− b = + + = + 0 = b d d b b −51 2/Phép trừ phân số b / − *Quy tắc (Sgk) 7 3 ac a c −−23 − = + − c / − bd b d 54 *Nhận xét: 1 d / −−5 Phép trừ (phân số) là phép toán 6 ngược của phép cộng (phân số).
- 31− ? 4 a / − 52 −51 b / − 73 1 −−23 c / − 54 1 d /5−− 3 2 6 4
- 3 −1 Tính : a) − 5 2
- Tính : − 5 1 b) − 7 3
- Tính : 1 d) − 5 − 6
- Tính : − 2 − 3 c) − 5 4
- LỜI GIẢI 31− 3 1 6 5 11 ?4 a) − = + = + = 525 2 10 10 10 −51 − 5 −1 −15 − 7 −15 + (−7) − 22 b) − = + = + = = 73 7 3 21 21 21 21 −−23−2 3 − 8 15 − 8 + 15 7 c) − = + = + = = 545 4 20 20 20 20 1 1 − 30 −1 − 30 + (−1) − 31 d)5−−= −5 + − = + = = 6 6 6 6 6 6
- Bài 61/33(sgk). Trong hai câu sau đây có một câu đúng, một câu sai : Câu thứ nhất : Tổng của hai phân số là một phân số có tử bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu. Câu thứ hai : Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng tổng các tử. a) Câu nào là câu đúng ? b) Theo mẫu của câu đúng, hãy phát biểu tương tự cho hiệu hai phân số có cùng mẫu. a) Câu thứ hai đúng. b) Phát biểu tương tự cho hiệu hai phân số có cùng mẫu. Hiệu của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng hiệu các tử. 6 8 6 −8 − 2 1 2 3 2 3− 2 1 Ví dụ : − = = − = − = = 7 7 7 7 3 9 9 9 9 9
- 1/Số đối * Định nghĩa:(Sgk) Hai sè gäi lµ ®èi nhau nÕu tæng cña chóng b»ng 0. a a Ký hiÖu sè ®èi cña ph©n sè lµ − b b a− a a a a − = = += − 0 b b b b− b Nắm vững các kiến thức sau : 2/Phép trừ phân số *Quy tắc (Sgk) - Định nghĩa hai số đối nhau. - Cách tìm số đối của một phân số. aca c − = + − -Quy tắc trừ hai phân số. bdb d *Nhận xét: Bài tập về nhà : 59,60 (SGK) Phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số).
- Bài tập bổ sung: −−37 Bài 1: Tìm x biết: ax) −= 83 7 bx)1+= 8 Bài 2: 1 1 1 1 1 1 1 1 a) Tính: −;;; − − − 3 4 4 5 5 6 6 7 b) Sử dụng kết quả câu a để tính: 1 1 1 1 S = + + + 12 20 30 42