Bài giảng Tin học Lớp 6 - Tiết 44: Em tập chỉnh sửa văn bản - Trường THCS Đô thị Việt Hưng

ppt 24 trang thuongdo99 4230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 6 - Tiết 44: Em tập chỉnh sửa văn bản - Trường THCS Đô thị Việt Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_lop_6_tiet_44_em_tap_chinh_sua_van_ban.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 6 - Tiết 44: Em tập chỉnh sửa văn bản - Trường THCS Đô thị Việt Hưng

  1. ? Nêu sự giống và khác nhau về chức năng của hai phím Delete và phím Backspase ?
  2. 2. Điền vào bảng sau ý nghĩa của từng nút lệnh Nút lệnh Tên Sử dụng để New Open Save Print Copy Paste Cut Undo
  3. 2. Điền vào bảng sau ý nghĩa của từng nút lệnh Nút lệnh Tên Sử dụng để New Mở một văn bản mới Open Mở một văn bản có sẵn Save Lưu văn bản Print In văn bản Copy Sao chép văn bản Paste Dán văn bản Cut Cắt văn bản Undo Phục hồi thao tác vừa thực hiện
  4. 1 KHỞIKHỞI ĐỘNGĐỘNG WORDWORD VÀVÀ TẠOTẠO VĂNVĂN BẢNBẢN MỚIMỚI 2 PHÂNPHÂN BIỆTBIỆT CHẾCHẾ ĐỘĐỘ GÕGÕ CHÈNCHÈN VÀVÀ GÕGÕ ĐÈĐÈ 3 MỞMỞ VĂNVĂN BẢNBẢN ĐÃĐÃ LƯULƯU VÀVÀ SAOSAO CHÉP,CHÉP, DIDI CHUYỂNCHUYỂN CHỈNHCHỈNH SỬSỬ NỘINỘI DUNGDUNG VĂNVĂN BẢNBẢN 4 THỰCTHỰC HÀNHHÀNH GÕGÕ CHỮCHỮ VIỆTVIỆT KẾTKẾT HỢPHỢP VỚIVỚI SAOSAO CHÉPCHÉP NỘINỘI DUNGDUNG
  5. Qua bài này các em cần: - Làm thành thạo các thao tác mở một văn bản mới. - Mở một văn bản đã có sẵn (đã lưu trong máy). - Nhập nội dung vào văn bản. - Luyện kĩ năng gõ Tiếng Việt. - Thực hiện được các thao tác cơ bản để chỉnh sử nội dung văn bản. - Thay đổi nội dung văn bản bằng các chức năng sao chép, di chuyển.
  6. 1 KHỞIKHỞI ĐỘNGĐỘNG WORDWORD VÀVÀ TẠOTẠO VĂNVĂN BẢNBẢN MỚIMỚI Buổi sớm nắng sáng. Những cánh buồm nâu trên biển được nắng chiếu hồng rực lên như đàn buớm múa lượn giữa trời xanh. Rồi một ngày mưa rào. Mưa dăng dăng bốn phía. Có quảng nắng xuyên xuống biển ống ánh đủ màu: xanh lá mạ, tím phớt, hồng, xanh biếc Buổi sớm nắng sáng. Những cánh buồm nâu trên biển được nắng chiếu hồng rực lên như đàn buớm múa lượn giữa trời xanh. Có quãng thâm sì, nặng trịch. Những cánh buồm ra khỏi cơn mưa, ướt đẩm, thẫm lại, khoẻ nhẹ bồi hồi, như ngực áo bác nông dân cày xong thửa ruộng về bị ướt.
  7. 2 PHÂNPHÂN BIỆTBIỆT CHẾCHẾ ĐỘĐỘ GÕGÕ CHÈNCHÈN VÀVÀ GÕGÕ ĐÈĐÈ - Chế độ gõ đè: Nút OVR (overtype) (Nằm ở thanh trạng thái ) ( khi đó nó ở chế độ sáng (hiện rõ) – kí tự ở ngay sau con trỏ soạn thảo bị xóa đi. -Chế độ gõ chèn: Nút OVR (khi đó nó ở chế độ mờ - ẩn) – kí tự ở ngay sau con trỏ soạn thảo không bị xóa đi. - Nhấp phím Insert trên bàn phím để thay đổi các chế độ chèn hoặc đè. Nhưng khi soạn thảo nên để chế độ mờ (ẩn)
  8. 2 PHÂNPHÂN BIỆTBIỆT CHẾCHẾ ĐỘĐỘ GÕGÕ CHÈNCHÈN VÀVÀ GÕGÕ ĐÈĐÈ -Chế độ gõ đè: Buổi sớm nắng sáng. Những cánh buồm nâu trên biển được nắng chiếu hồng rực lên như đàn buớm múa lượn giữa trời xanh. Buổi sớm nắng sớm maing cánh buồm nâu trên biển được nắng chiếu hồng rực lên như đàn buớm múa lượn giữa trời xanh. - Chế độ gõ chèn: Rồi một ngày mưa rào. Mưa dăng dăng bốn phía. Có quảng nắng xuyên xuống biển Óng ánh đủ màu: xanh lá mạ, tím phớt, hồng, xanh biếc Rồi một ngày mưa rào. Mưa dăng dăng ngoài trời mù mịt bốn phía. Có quảng nắng xuyên xuống biển ống ánh đủ màu: xanh lá mạ, tím phớt, hồng, xanh biếc
  9. 2 PHÂNPHÂN BIỆTBIỆT CHẾCHẾ ĐỘĐỘ GÕGÕ CHÈNCHÈN VÀVÀ GÕGÕ ĐÈĐÈ -Chế độ gõ đè: - Chế độ gõ chèn:
  10. 3 MỞMỞ VĂNVĂN BẢNBẢN ĐÃĐÃ LƯULƯU VÀVÀ SAOSAO CHÉP,CHÉP, DIDI CHUYỂNCHUYỂN CHỈNHCHỈNH SỬSỬ NỘINỘI DUNGDUNG VĂNVĂN BẢNBẢN
  11. 4 THỰCTHỰC HÀNHHÀNH GÕGÕ CHỮCHỮ VIỆTVIỆT KẾTKẾT HỢPHỢP VỚIVỚI SAOSAO CHÉPCHÉP NỘINỘI DUNGDUNG Trăng ơi Trăng ơi từ đâu đến ? Trăng ơi từ đâu đến ? Hay từ một sân chơi Trăng bay như quả bóng Hay từ cánh rừng xa Bạn nào đá lên trời Trăng hồng như quả chín Lửng lơ lên trước nhà Trăng ơi từ đâu đến ? Hay biển xanh diệu kì Trăng tròn như mắt cá Chẳng bao giờ chớp mi
  12. Caâu 1 Caâu 2 Caâu 3 Caâu 4
  13. CâuCâu 1:Hãy1:Hãy chọnchọn phươngphương ánán đúng.đúng. CáchCách tốttốt nhấtnhất đểđể chỉnhchỉnh sửasửa nộinội dungdung vănvăn bảnbản 19181716151413121110 trêntrên máymáy tínhtính là:là: Chèn thêm, sao chép, xóa, di chuyển các AA phần nội dung của văn bản. BB Gõ lại văn bản khi bị sai vài chỗ CC Máy sẽ tự động chỉnh sửa DD Tất cả các phương án đề đúng
  14. Caâu 2: Hãy chọn phương án đúng. Lan muốn di chyển đoạn văn bản trên đầu trang văn bản xuống cuối trang văn 20191817161514131211109876543210 bản. Bạn Lan nên sử dụng các thao tác nào sau dưới đây? Chọn đoạn văn bản cần di chuyển sau đó dùng lệnh Copy, di chuyển AA con trỏ soạn thảo đến cuối trang văn bản và dùng lệnh Paste. Chọn đoạn văn bản cần di chuyển sau đó dùng lệnh Cut, di chuyển BB con trỏ soạn thảo đến cuối trang văn bản và dùng lệnh Paste. Chọn đoạn văn bản cần di chuyển sau đó dùng lệnh Cut, di chuyển CC con trỏ soạn thảo đến cuối trang văn bản và dùng lệnh Insert. DD Xóa phần văn bản cần di chuyển và gõ lại ở vị trí cần di chuyển tới
  15. Câu 3: Hãy chọn phương án đúng. Khi gõ văn bản em thấy nội dung em gõ được chèn vào văn bản, nhưng một số nội dung ở vị trí con trỏ soạn thảo bị xóa đi. Khi đó em đang gõ 20191817161514131211109876543210 văn bản ở chế độ nào? AA Chế độ gõ chèn (Insert) BB Chế độ gõ đè (Overtype) CC Chế độ thay thế DD Tất cả đều sai
  16. Câu 4: Vô tình em đã xóa một phần nội dung văn bản. Em có thể khôi phục lại nội dung đã xóa bằng cách nháy nút 20191817161514131211109876543210 lệnh nào? AA (Cut) BB (New) CC (Undo) DD (Paste )
  17. - Kĩ năng gõ Tiếng Việt có dấu - Các thao tác xóa, chèn thêm vào văn bản, sao chép, di chuyển các phần trong văn bản -Phân biệt được chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè - Thao tác được cách mở văn bản có sẵn và tạo một văn bản mới