Bài giảng Tin học Lớp 6 - Tiết 46: Định dạng văn bản - Trường THCS Đô thị Việt Hưng

pptx 35 trang thuongdo99 4430
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 6 - Tiết 46: Định dạng văn bản - Trường THCS Đô thị Việt Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_lop_6_tiet_46_dinh_dang_van_ban_truong_thc.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 6 - Tiết 46: Định dạng văn bản - Trường THCS Đô thị Việt Hưng

  1. TIẾT 46: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG TIN HỌC 6 1
  2. NỘI DUNG 1. Định dạng văn bản CẦN TÌM HIỂU 2. Thao tác định dạng kí tự
  3. Trăng ơi từ đâu đến? Trăng ơi từ đâu đến? Hay biển xanh diệu kì Hay biển xanh diệu kì Trăng tròn như mắt cá Trăng tròn như mắt cá Chẳng bao giờ chớp mi Chẳng bao giờ chớp mi ?Khi soạn thảo văn bản bằng bút trên giấy em có thể viết chữ đứng hay chữ nghiêng, nhưng sau đó không thể thay đổi kiểu chữ của các chữ đã viết. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em có thể thay đổi kiểu chữ khác không?
  4. Quan sát cách 1.
  5. ?Theo em cách trình bày nào dễ ghi nhớ hơn? Quan sát cách 2.
  6. ĐỊNH 1. Định dạng văn bản DẠNG VĂN BẢN 2. Định dạng kí tự.
  7. 1.Định dạng văn bản: Khái niệm: Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, bố trí của các thành phần trong văn bản. ĐịĐnhịnh d ạdngạng văn văn b ản  Mục đích: nhbằảmn làmụ gì?c gì? - Trang văn bản đẹp và dễ đọc. - Người đọc dễ ghi nhớ nội dung.  Có hai loại: Có những loại định -Định dạng kí tự dạng văn bản nào? -Định dạng đoạn văn bản.
  8. 1.Định dạng văn bản: *Lưu ý: Nên định dạng văn bản sau khi đã soạn thảo xong toàn bộ phần nội dung của văn bản. Tại sao lại phải Lí do: như vậy? -Thứ nhất, để tiết kiệm thời gian. -Thứ hai, sẽ giúp cho văn bản có một định dạng thống nhất, hợp lí, không phải chỉnh sửa lại nhiều lần.
  9. 2.Định dạng kí tự: Chưa đinḥ dang̣ ki ́ tự Đa ̃ đinḥ dang̣ ki ́ tự Thế nào là định dạng kí tự?
  10. 2. Định dạng kí tự:  Khái niệm: Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự.  Các tính chất định dạng kí tự: Có+ Phông những chữ Thủ đô THỦ ĐÔ Thủ đô tính+ Cỡ chữchất Thủ đô Thủ đô Thủ đô định dạng + Kiểu chữ Thủ đô Thủ đô Thủ đô Thủ đô kí tự nào? + Màu sắc Thủ đô Thủ đô Thủ đô
  11. 2. Định dạng kí tự: Có những cách nào để định dạng kí tự?
  12. 2. Định dạng kí tự: C1: Sử dụng các lệnh trong nhóm Font trên dải lệnh Home Chọn cỡ chữ Chọn 1 2 phông chữ 6 Màu chữ 5 3 Chữ gạch chân Chữ đậm 4 Chữ nghiêng
  13. 2. Định dạng kí tự: a. Định dạng phông chữ: 2. Nháy muĩ tên bên phải hộp Font 1. Choṇ phâǹ văn ban̉ cần đinḥ dang̣ 3. Chọn phông chữ thích hợp
  14. 2. Định dạng kí tự: b. Định dạng cỡ chữ: 2. Nháy muĩ tên bên phải hộp Font Size 1. Choṇ phâǹ văn ban̉ cần đinḥ dang̣ 3. Chọn cỡ chữ cần thiết
  15. 2. Định dạng kí tự: Cách thực hiện: a. Định dạng phông chữ: B1: Chọn phần văn bản cần định dạng. B2: Nháy mũi tên bên phải hộp Font. B3: Chọn phông chữ thích hợp. b. Định dạng cỡ chữ: B1: Chọn phần văn bản cần định dạng. B2: Nháy mũi tên bên phải hộp Font size B3: Chọn cỡ chữ cần thiết
  16. 2. Định dạng kí tự: c. Định dạng kiểu chữ: 2. Nháy các nút Bold (chữ 1. Choṇ phâǹ đậm), Italic văn ban̉ cần (chữ nghiêng), đinḥ dang̣ Underline (Chữ gạch chân).
  17. 2. Định dạng kí tự: d. Định dạng màu chữ: 2. Nháy muĩ tên bên phải hộp Font Color 1. Choṇ phâǹ văn ban̉ cần đinḥ dang̣ 3. Chọn màu thích hợp
  18. 2. Định dạng kí tự: Cách thực hiện: c. Định dạng kiểu chữ: B1: Chọn phần văn bản cần định dạng. B2: Nháy các nút Bold (chữ đậm), Italic (chữ nghiêng), Underline (Chữ gạch chân). d. Định dạng màu chữ: B1: Chọn phần văn bản cần định dạng. B2: Nháy mũi tên ở bên phải hộp Font color B3: Chọn màu thích hợp.
  19. 2. Định dạng kí tự: C2. Sử dụng hộp thoại Font: (HS tự tìm hiểu) 2. Nháy muĩ tên ở góc dưới, bên phải nhóm lệnh Font để mở hộp thoại Font 1. Choṇ phâǹ văn ban̉ cần đinḥ dang̣ 3. Sử dụng các lệnh định dạng trong hộp Font
  20. 2. Định dạng kí tự: HỘP THOẠI FONT Chọn Chọn kiểu Chọn phông chữ chữ cỡ chữ Chọn màu Hiển thị kết quả định dạng chữ chữ Nháy Ok để áp dụng định dạng
  21. 2. Định dạng kí tự: Lưu ý: Nếu không chọn trước phần văn bản nào thì các thao tác định dạng trên sẽ được áp dụng cho các kí tự sẽ được gõ vào sau đó.
  22. Câu 1: Việt Nam đất nước ta ơi Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn. A. Con trỏ soạn thảo ở ngay sau chữ i trong từ ơi B. Con trỏ soạn thảo ở ngay sau chữ a trong từ ta C. Con trỏ soạn thảo ở cuối dòng 1 D. Con trỏ soạn thảo ở cuối dòng 2
  23. CÂU 2: TRONG QUÁ TRÌNH ĐỊNH DẠNG KÍ TỰ, EM HÃY CHO BIẾT THAO TÁC NÀO LÀ KHÔNG THỂ THIẾU? A. Thay đổi cỡ chữ. B. Chọn các kí tự cần định dạng. C. Định dạng chữ nghiêng. D. Định dạng chữ đậm.
  24. CÂU 3: MỤC ĐÍCH CỦA ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN LÀ GÌ? A. Giúp văn bản đẹp B. Giúp văn bản dễ đọc C. Giúp người đọc dễ ghi nhớ các nội dung. D. Giúp văn bản đẹp, dễ đọc và người đọc dễ ghi nhớ các nội dung.
  25. CÂU 4: NÚT LỆNH NÀO DÙNG ĐỂ ĐỊNH DẠNG KIỂU CHỮ GẠCH CHÂN? A. B. C. D.
  26. CÂU 5: NÚT LỆNH NÀO DÙNG ĐỂ ĐỊNH DẠNG KIỂU CHỮ NGHIÊNG? A. B. C. D.
  27. CÂU 6: CÁC NÚT LỆNH NÀO DÙNG ĐỂ ĐỊNH DẠNG KIỂU CHỮ VỪA ĐẬM VỪA NGHIÊNG? A. B. C. D.
  28. CÂU 7: NẾU EM CHỌN PHẦN VĂN BẢN CHỮ NGHIÊNG VÀ NHÁY NÚT , PHẦN VĂN BẢN ĐÓ SẼ TRỞ THÀNH? A. Vẫn là chữ nghiêng B. Chữ không nghiêng C. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng. D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng.
  29. CÂU 8: CHỮ ĐẬM, CHỮ NGHIÊNG, CHỮ GẠCH CHÂN, ĐƯỢC GỌI LÀ: A. Phông chữ B. Cỡ chữ C. Kiểu chữ D. Cả A, B và C
  30. Câu 9: Hãy thực hiện định dạng các kí tự cho bài thơ theo mẫu sau: + Định dạng phông chữ cho bài thơ: Times New Roman Kiểu chữ: đậm Màu chữ: đỏ Cỡ chữ: 18 Kiểu chữ: nghiêng Cỡ Kiểu chữ: chữ: gạch chân có 13 màu xanh Kiểu chữ: đậm, nghiêng Kiểu chữ: đậm, nghiêng, gạch chân Màu chữ: xanh
  31. BẢN ĐỒ TƯ DUY
  32. NỘINỘI DUNGDUNG 1. Định dạng văn bản HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : -Học bài, xem nội dung đã học 2. Định dạng kí -Thực hành lại các thao tác nếu tự: có điều kiện máy tính ở nhà -Xem trước nôi dung bài học tiếp theo: Định dạng đoạn văn bản.