Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Tiết 19, Bài 16: Ròng rọc

ppt 18 trang thuongdo99 2450
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Tiết 19, Bài 16: Ròng rọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_6_tiet_19_bai_16_rong_roc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Tiết 19, Bài 16: Ròng rọc

  1. Tiết 19: Bài 16: RềNG RỌC
  2. Không cần sự hổ trợ của máy móc, cần trục Người ta phải làm thế nào ?
  3. Làm thế nào để đưa vật này lờn ???
  4. Kộo vật lờn theo phương thẳng đứng Dựng đũn bẩy Dựng mặt phẳng nghiờng
  5. Một số ngời quyết định dùng ròng rọc
  6. I. Tìm hiểu về ròng rọc: ròng rọc cố định ròng rọc động Hình 16.2
  7. 1. Ròng rọc cố định: Là ròng rọc quay quanh một trục cố định
  8. 2. Rũng rọc động: Là ròng rọc mà khi kéo dây, không những ròng rọc quay mà trục quay của nó còn chuyển động cùng với vật.
  9. II. Ròng rọc giúp con ngời làm việc dễ dàng hơn nh thế nào ? 1. Thí nghiệm: Kéo vât lên theo ph- Kéo vật lên bằng Kéo vật lên bằng ơng thẳng đứng ròng rọc cố định ròng rọc động
  10. a. Đo lực kéo vật theo phơng thẳng đứng nh hình 16.3 và ghi kết quả đo đợc vào bảng 16.1 ➢ Chiều của lực kéo: Từ dới lên ➢ Cờng độ của lực kéo: 2 N
  11. b.Đo lực kộo vật qua rũng rọc cố định như hỡnh 16.4. Kộo từ từ lực kế. Đọc và ghi số chỉ của lực kế vào bảng 16.1 ➢ Chiều của lực kộo: Từ trờn xuống ➢ Cường độ của lực kộo: 2N
  12. c. Đo lực kộo vật qua rũng rọc động như hỡnh 16.5. Kộo từ từ lực kế. Đọc và ghi số chỉ của lực kế vào bảng 16.1 ➢ Chiều của lực kộo: Từ dưới lờn ➢ Cường độ của lực kộo: 1N
  13. BẢNG 16.1. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM Lực kộo vật lờn trong Chiều của Cường độ trường hợp lực kộo của lực kộo Khụng dựng rũng rọc Từ dưới lờn 2 N Dựng rũng rọc cố định Từ trờn xuống 2 N Dựng rũng rọc động Từ dưới lờn 1 N
  14. 2. Nhận xột Lực kộo vật lờn trong trường Chiều của Cường độ của hợp lực kộo lực kộo Khụng dựng rũng rọc Từ dưới lờn 2 N Dựng rũng rọc cố định Từ trờn xuống 2 N Dựng rũng rọc động Từ dưới lờn 1 N Dựa vào bảng kết quả thớ nghiệm trờn, hóy so sỏnh: a) Chiều, cường độ của lực kộo vật lờn trực tiếp (khụng dựng rũng rọc) và lực kộo vật qua rũng rọc cố định ➢ Chiều : khỏc nhau ➢ Cường độ : bằng nhau b) Chiều, cường độ của lực kộo vật lờn trực tiếp (khụng dựng rũng rọc) và lực kộo vật qua rũng rọc động ➢ Chiều : giống nhau ➢ Cường độ: dựng rũng rọc động, cường độ lực kộo nhỏ hơn khi kộo vật lờn trực tiếp
  15. Tìm từ thích hợp để điền vào chổ trống trong các câu sau: a) Rũng rọc cố định cú tỏc dụng làm đổi hướng của lực kộo so với khi kộo trực tiếp. b) Dựng rũng rọc động thỡ lực kộo vật lờn nhỏ hơn trọng lượng của vật
  16. 3. Kết luận: ❖ Rũng rọc cố định giỳp làm thay đổi Dùnghướng của lực ròng kộo so với khirọc kộo trực có tiếp ❖ Rũng rọc động giỳp làm lực kộo vật lờn nhỏ hơnlợi trọng glượngì ?của vật
  17. III. Vận dụng: Sử dụng hệ thống ròng rọc nh hình (2) cú lợi hơn. Sử dụng hệ thống ròng rọc nào trong hình sau có lợi hơn?Vì ròngTại rọcsao? cố định làm thay đổi hớng của lực kéo; đồng thời ròng rọc động làm thay đổi độ lớn của lực (kéo vật lên với một lực nhỏ hơn trọng lợng của vật)  
  18. Trong thực tế, ngời ta hay sử dụng pa lăng, nó là một thiết bị gồm nhiều ròng rọc động và ròng rọc cố định. Dùng Pa lăng cho phép giảm cờng độ lực kéo, đồng thời làm thay đổi hớng của lực này