Bài tập ôn tập số 2 Địa lí Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy

docx 4 trang thuongdo99 3280
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập số 2 Địa lí Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_so_2_dia_li_lop_8_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Bài tập ôn tập số 2 Địa lí Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy

  1. PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2 Họ tên HS: .Lớp Câu 1. Việt Nam gắn liền với châu lục, đại dương nào? A. Châu Á - Ấn Độ Dương B. Châu Á - Thái Bình Dương C. Châu Á – Đại Tây Dương D. Châu Á – Bắc Băng Dương Câu 2. Dựa vào bảng 22. 1. cho biết tỉ trọng ngành kinh tế nào có xu hướng tăng dần? Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ 1990 2000 1990 2000 1990 2000 38,74 24,30 22,67 36,61 38,59 39,09 Bảng 22.1. Tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam năm 1990 và năm 2000 (đơn vị %) A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Dịch vụ. D. Công nghiệp và Dịch vụ Câu 3. Từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ? A. 14 B. 15 C. 16 D. 17 Câu 4. Phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta khi đi từ Tây sang Đông rộng bao nhiêu kinh độ? A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 5. Nơi hẹp nhất gần 50km của phần đất liền nước ta thuộc tỉnh nào? A. Quảng Bình B. Thừa Thiên Huế C. Đà Nẵng D. Quảng Ngãi Câu 6. Đảo lớn nhất ở nước ta là đảo A. Bạch Long B. Côn Đảo C. Phú Quốc D. Thổ Chu Câu 7. Quần đảo Hoàng Sa là địa phận hành chính thuộc tỉnh/thành phố nào?
  2. A. Tỉnh Thừa Thiên Huế B. Thành phố Đà Nẵng C. Tỉnh Khánh Hòa D. Tỉnh Kiên Giang Câu 8. Vịnh biển đẹp nhất nước ta và được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới là vịnh biển nào? A. Vịnh Hạ Long B. Vịnh Vân Phong C. Vịnh Cam Ranh D. Vịnh Nha Trang Câu 9. Điểm cực Bắc của nước ta nằm ở đâu? A. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang B. Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau C. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên D. Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa Câu 10. Phần biển Việt Nam nằm trong biển Đông có diện tích là bao nhiêu km2? A. 1 triệu km2 B. 1.2 triệu km2 C. 1.4 triệu km2 D. 1.6 triệu km2 Câu 11. Nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta có nhiều loại, phần lớn có trữ lượng: A. nhỏ B. vừa và nhỏ C. lớn D. rất lớn Câu 12. Các mỏ dầu khí ở nước ta tập trung ở tỉnh nào? A. Thái Bình B. Quảng Nam C. Bình Thuận D. Bà Rịa – Vũng Tàu Câu 13. Các mỏ than đá ở nước ta tập trung ở tỉnh nào? A. Quảng Ninh B. Hải Phòng C. Thái Nguyên D. Bắc Giang Câu 14. Các mỏ bô - xít ở nước ta tập trung ở vùng nào? A. Vùng Đông Bắc B. Vùng Tây Bắc C. Vùng Tây Nguyên
  3. D. Vùng Đông Nam Bộ Câu 15. Quần đảo Trường Sa là địa phận hành chính thuộc tỉnh/thành phố nào? A. Tỉnh Thừa Thiên Huế B. Thành phố Đà Nẵng C. Tỉnh Khánh Hòa D. Tỉnh Kiên Giang Câu 16. Việt Nam có đường bờ biển uốn cong hình chữ S và có chiều dài A. 1260 km B. 2260 km C. 3260 km D. 4260 km Câu 17. Đặc điểm tự nhiên quy định khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là gì? A. Vị trí vùng nội chí tuyến B. Vị trí gần trung tâm Đông Nam Á C. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển D. Vị trí tiếp xúc giữa các luồng sinh vật và gió Câu 18. Hiện nay có bao nhiêu quốc gia tham gia vào ASEAN? A. 10 B. 12 C. 11 D. 9 Câu 19. Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào? B. Thái Bình Dương và Bắc Băng A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương Dương C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương Câu 20. Quốc gia duy nhất không giáp biển ở Đông Nam Á là A. Cam-pu-chia B. Lào C. Việt Nam D. Thái Lan Câu 21. Cư dân Đông Nam Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào? A. Ơ-rô-pê-ô-it B. Ô-xtra-lô-it C. Nê-gô-lô-it D. Môn-gô-lô-it Câu 22. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ra đời vào năm A. 1967 B. 1965 C. 1968 D. 1966 Câu 24. Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào? A. 1984 B. 1967 C. 1995 D. 1997 Câu 24. Những năm 1997-1998 cuộc khủng hoảng tài chính bắt đầu từ quốc gia nào? A. Lào B. Việt Nam C. Cam-pu-chia D. Thái Lan Câu 25. Cơ cấu kinh tế của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á có sự chuyển dịch như thế nào? A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ C. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp giảm tỉ trọng dịch vụ D. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trong khu vực công nghiệp và dịch vụ