Bài tập ôn tập Tuần 20 đến 23 môn Hóa học Lớp 12 - Trường THPT Thái Phiên
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Tuần 20 đến 23 môn Hóa học Lớp 12 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_on_tap_tuan_20_den_23_mon_hoa_hoc_lop_12_truong_thpt.docx
Nội dung text: Bài tập ôn tập Tuần 20 đến 23 môn Hóa học Lớp 12 - Trường THPT Thái Phiên
- CHƯƠNG 6: HIĐROCACBON KHƠNG NO TIẾT: 44,45 BÀI: ANKEN NỘI DUNG BÀI HỌC CÂU HỎI GỢI Ý I/ Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp. 1/ Đồng đẳng anken Tìm đồng đẳng của C2H4( CH2=CH2), etylen? Anken là . Khái niệm anken? . CTChung? CTPT chung: .( anken; olefin) 2/ Đồng phân: a/ Đồng phân cấu tạo: mạch cacbon - Đồng phân ( C4H8 trở lên) vị trí liên kết đơi Viết tất cả các đồng - C4H8 phân cấu tạo của anken C H ? ( 3 đpct) 4 8 2/ Đồng phân hình học: R1 R3 C C R R 2 4 - Điều kiện :R1≠ R2 , R3≠ R4 - Đồng phân cis: Khi mạch chính nằm cùng một phía của liên kết C=C. - Đồng phân trans: Khi mạch chính nằm ở phía khác nhau của liên kết C=C. . Xét trong khơng gian . của CH3CH2=CH2CH3 . Thì trường hợp nào . cis, trường hợp nào trans? 3/ Danh pháp: a/ Tên thường: Tên anken = Tên ankan đổi đuơi an thành ilen CH2=CH2: CH2=CH-CH3: b/ Tên thay thế: Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên C mạch chính + số chỉ liên kết đơi + en Lưu ý: - Chọn mạch chính là mạch C dài nhất cĩ chứa liên kết đơi. - Đánh số C mạch chính từ phía gần liên kết đơi nhất. CH2=CH2: . Gọi tên thay thế các CH2=CH-CH3 : . anken CH2=CH-CH2-CH3 : . CH3-CH=CH-CH3 : . CH2=C(CH3)-CH2-CH3: . CH3-C(CH3)=C(CH3)-CH2-CH3: .
- II/ Tính chất vật lý: . -Nêu trạng thái và tính . tan của anken? . - Cho biết quy luật . biến đổi về nhiệt độ nĩng chảy, nhiệt độ sơi, khối lượng riêng? III/ Tính chất hĩa học: . Dựa vào đặc điểm cấu . tạo của anken, cho biết . tính chất hĩa học đặc 1/ Phản ứng cộng: trưng của anken? a/ Cộng H2 to CH2=CH2 + H2 HS hồn thành to CH2=CH-CH3 + H2 Ni,to TQ: CnH2n + H2 CnH2n+2 b/ Cộng halogen CH2=CH2 + Br2 HS hồn thành và nêu (Màu nâu đỏ) hiện tượng TQ: CnH2n + Br2 - Anken làm . dung dịch brom Phản ứng này dùng để nhận biết anken. c/ Cộng HX (X là OH, Cl-, Br- ) CH2=CH2 + HBr CH3-CH2Br CH =CH + H-OH H 2 2 HS hồn thành CH3 CH CH2 + HBr CH3 CH CH3 (sp chính) Br 2-brompropan CH3 CH2 CH2Br (sp phụ) 1-brompropan Qui tắc cộng Maccopnhicop? . Nêu qui tắc cộng . Maccopnhicop? . . . But-2-en + HCl . . H Isobutien + H2O . . .
- 2/ Phản ứng trùng hợp to ,P, xt nCH2=CH2 [- CH2–CH2 -]n polietilen (PE) Chất đầu (CH2=CH2) gọi là monome, -CH2–CH2- gọi là mắc xích của polime, n là hệ số trùng hợp. - Phản ứng trùng hợp là . Thế nào là phản ứng trùng hợp? . n CH2=CH-CH3 polipropilen (PP) Hồn thành pt 3/ Phản ứng oxi hĩa a/ Oxi hĩa hồn tồn Viết phương trình . phản ứng đốt cháy . dạng tổng quát? . Nhận xét tỉ lệ số mol . CO2 và H2O sau phản ứng b/ Oxi hĩa khơng hồn tồn Viết phương trình . phản ứng etilen làm . nhạt màu dung dịch . KMnO4, đồng thời . xuất hiện kết tủa nâu Phân biệt anken với ankan đen MnO2? IV/ Điều chế a/ Trong phịng thí nghiệm . Viết pt điều chế etilen? . Nêu cách thu khí . etilen? . 2/ Trong cơng nghiệp Viết pt tổng quát điều . chế anken từ ankan? . . V/ Ứng dụng: . . HS tìm hiểu các ứng . dụng của anken. .
- Bài tập vận dụng Câu 1: Cơng thức chung của anken là: A. CnH2n B. CnH2n-2 C. CnH2n+1 D. CnH2n+2 Câu 2: Anken X cĩ cơng thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là A. 3-metylpent-2-en B. isohexan. C. 3-metylpent-3-en. D. 2-etylbut-2-en. Câu 3: Etilen dễ tham gia phản ứng cộng vì lí do nào sau đây? A. Etilen là chất cĩ năm liên kết trong phân tử B. Etilen cĩ phân tử khối bé C. Phân tử etilen cĩ một liên kết đơi (gồm một liên kết và một liên kết ) D. Etilen là chất khí khơng bền Câu 4: Số đồng phân anken của C4H8 là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 5: Xét phản ứng của Propen với HCl A. sản phẩm chính là: 1-clopropan B. sản phẩm chính là: 2-clopropan C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 6: Oxi hố etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là: A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. B. C2H5OH, MnO2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2. Câu 7: Đốt cháy anken ta thu được : A. số mol CO2 ≤ số mol nước. B. số mol CO2 số mol nước D. số mol CO2 = số mol nước Câu 8: Để làm mất màu 200 gam dung dịch brom nồng độ 20% cần dùng 10,5 gam anken X. Cơng thức phân tử của X là: A. C4H8 B. C5H10 C. C2H4 D. C3H6 Câu 9: Cho hỗn hợp khí metan và etilen (đktc) đi qua dung dịch brom thì lượng brom tham gia phản ứng là 8 gam. Thể tích khí bị brom hấp thụ là: A. 5,6 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 10: Cho 3,15 gam hỗn hợp hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch brom 0,60M. Chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Cơng thức của hai anken và thể tích của chúng là: A. C2H4; 0,336 lít và C3H6; 1,008 lít B. C3H6; 0,336 lít và C4H8; 1,008 lít C. C2H4; 1,008 lít và C3H6; 0,336 lít D. C4H8; 0,336 lít và C5H10; 1,008 lít
- TIẾT: 46 BÀI: ANKADIEN NỘI DUNG BÀI HỌC CÂU HỎI GỢI Ý I/ Định nghĩa và phân loại 1/ Định nghĩa: CH2=C=CH2, CH2=C=CH-CH3, CH2=CH-CH=CH2 HS cho biết: . + Khái niệm ankađien. . + CTTQ của ankađien. . . 2/ Phân loại: Dựa vào vị trí tương Ankadien đối của hai liên kết đơi, cĩ thể chia ankađien thành ba loại nào? . . Cho biết loại ankadien . nào cĩ nhiều ứng dụng trong thực tế? Ví dụ cụ . thể? . II/ Tính chất hĩa học: So sánh điểm giống và . khác nhau về cấu tạo . của anken và . ankađien? Nhận xét khả năng phản ứng? 1/ Phản ứng cộng a/ Cộng hidro: Ni,tO CH2=CH-CH=CH2+2H2 Hồn thành pt b/ Cộng brom +Tỉ lệ 1:1 Cộng 1,2: 80o C CH2 = CH-CH = CH2 + Br2 CH2 = CH - CHBr- CH2Br Cộng 1,4: 40o C CH2 = CH - CH = CH2 + Br2 BrCH2 - CH = CH - CH2Br +Tỉ lệ 1:2 CH2=CH-CH=CH2+2Br2 . Hồn thành pt . c/ Cộng hiđro halogenua Cộng 1,2: Hồn thành pt ( viết 80o C sản phẩm chính theo CH2 = CH-CH = CH2 + HBr Cộng 1,4: quy tắc cộng) 40o C CH2 = CH - CH = CH2 + HBr
- 2/ Phản ứng trùng hợp o xt,t , p nCH2 = CH - CH = CH2 (CH2 – CH = CH - CH2) n polibutađien ( cao su buna) xt,t o , p nCH2 = C – CH = CH2 Hồn thành pt. Gọi tên CH3 sản phẩm. 3/ Phản ứng oxi hĩa a/ Oxi hĩa hồn tồn t 0 C4H6 +O2 Hồn thành pt. t 0 TQ: CnH2n-2 + O2 b/ Oxi hĩa khơng hồn tồn Ankađien làm mất màu dung dịch thuốc tím tương tự anken. III/ Điều chế: . Viết PTHH điều chế . buta-1,3-đien và . isopren từ ankan tương . ứng. IV/ Ứng dụng: . Nêu một số ứng dụng . quan trọng của . ankađien. Bài tập vận dụng Câu 1: Cho các chất sau, ankadien nào là ankadien liên hợp A. CH2 = CH – CH = CH2 B. CH2 = C = CH2 C. CH2 = CH – CH2 – CH = CH2 D. CH2 = CH – CH2 – CH2 – CH2 – CH3 Câu 2: Cho ankadien A: CH2 = CH – CH2 – CH= CH2. Tên gọi của A là: A. 2-etylbut-3-dien B. pent-1,3-dien C. pent-1,4-dien D. 3-etylbut-1,3-dien Câu 3: Phản ứng điển hình của ankađien là loại phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng thế B. Phản ứng huỷ C. Phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp D. Phản ứng oxi hố Câu 4: Cao su buna là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào dưới đây? A. Isopren B. Vinyl clorua C. Đivinyl D. Etilen Câu 5: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br. C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3.
- TIẾT: 47 BÀI : ANKIN NỘI DUNG BÀI HỌC CÂU HỎI GỢI Ý I/ Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp. 1/ Dãy đồng đẳng ankin Tìm đồng đẳng của C2H2( CH≡CH), axetylen? Ankin là . Khái niệm ankin? . CTChung? CTPT chung: . 2/ Đồng phân: mạch cacbon( C5H8 trở lên) - Đồng phân Viết tất cả các đồng vị trí liên kết ba ( C4H6 trở lên) phân cấu tạo của ankin C4H6, C5H8? - C4H6 ( 2 đpct) - C5H8 ( 3 đpct) 3/ Danh pháp: a/ Tên thường: Tên gốc ankyl + axetilen CH≡CH : Gọi tên thơng thường CH≡C−CH3 : các ankin CH3−C≡C−CH3: CH≡C−CH2−CH3 : . b/ Tên thay thế: Tương tự anken: đổi đuơi “en” thành “ in” II/ Tính chất vật lý: Gọi tên thay thế các CH≡CH : ankin CH≡C−CH3 : CH3−C≡C−CH3: CH≡C−CH2−CH3 : . CH ≡C-CH(CH3)CH3 : . II/ Tính chất vật lý: -Nêu trạng thái và tính . tan của ankin? . - Cho biết quy luật . biến đổi về nhiệt độ . nĩng chảy, nhiệt độ sơi, khối lượng riêng? III/ Tính chất hĩa học . Từ đặc điểm cấu tạo, . dự đốn tính chất hĩa . học của ankin? .
- 1/ Phản ứng cộng: a/ Cộng H2 -Lưu ý điều kiện phản o Pd / PbCO3 ,t CH≡CH + H2 ứng Ni,to CH≡CH + 2H2 Ni,to TQ: CnH2n-2+2H2 CnH2n+2 o Pd / PbCO3 ,t CnH2n-2 + H2 CnH2n b/ Cộng brom, clo 20oC -Lưu ý điều kiện phản CH≡CH + Br2 CHBr=CHBr ứng CHBr=CHBr+Br2→CHBr2-CHBr2 → Ankin làm nhạt màu dd nước brom TQ: CnH2n-2 + 2Br2 → . c/ Cộng HX (X là OH, Cl-, Br- ) o CH≡CH+HCl xt,t (Vinyl clorua) CH2=CHCl+HCl→ . Viết sản phẩm tuân theo quy tắc cộng CH≡CH-CH3+ 2HCl dư → . Maccopnhicop HgSO4 ,H2SO4 HC CH + H – OH o [CH =CH – OH ] CH – CH = O 80 2 3 Khơng bền andehit axetic d/ Phản ứng đime và trime hĩa - Đime hố: Hồn thành pt o 2CH ≡ CHxt,t (Vinyl axetilen) -Trime hĩa: o 3CH ≡ CH 600 C,botC .(benzen) 2/ Phản ứng thế bởi ion kim loại CTTQ: R- C ≡ CH+AgNO3 + NH3→R - C≡C - Ag↓ +NH4NO3 vàng CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3 → . Hồn thành pt → Nhận biết ank-1-in : Xuất hiện kết tủa vàng But-1-in +AgNO3/NH3 → But-2-in +AgNO3/NH3 → 3/ Phản ứng oxi hĩa a/ Oxi hĩa hồn tồn t 0 C2H2+O2 Hồn thành pt t 0 . Nhận xét tỉ lệ số mol TQ: CnH2n-2 + O2 . CO2 và H2O sau phản . ứng
- b/ Oxi hĩa khơng hồn tồn Ankin làm mất màu dung dịch thuốc tím→nhận biết ankin. Viết các phản ứng điều IV/ Điều chế chế C2H2. Trong phịng thí nghiệm: . . . Trong cơng nghiệp . . . V/ Ứng dụng: Ứng dụng cơ bản của . axetilen . . Bài tập vận dụng Câu 1: Dãy đồng đẳng của axetilen là : A. C2H2, C2H4, C3H4, C4H6. B. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8. C. C2H4, C3H6, C4H8, C5H10. D. C2H2, C3H4, C4H6, C5H10. Câu 2: Axetilen được điều chế từ chất nào sau đây? A. CH4 (1) B. Al4C3 (3) C. CaC2 (2) D. (1) và (2) Câu 3: Cĩ bao nhiêu ankin ứng với cơng thức phân tử C5H8 ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4: Đèn xì axetilen –oxi dùng để : A. Hàn nhựa B. Nối thuỷ tinh C. Hàn và cắt kim loại D. Xì sơn lên tường Câu 5: Cơng thức cấu tạo của 2,5-đimetylhex-3-in là: A. CH3-CH(CH3)-C C-CH(CH3)-CH3 B. CH C-CH(CH3)-CH2-CH3 C. CH C-CH2-CH2-CH3 D. CH3-C C-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3 o Câu 6: Khi cho axetilen hợp nước cĩ xúc tác HgSO 4/H2SO4 ở 80 C thu được sản phẩm nào sau đây? A. CH3COOH B. CH3CHO C. C2H5OH D. HCHO Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau:CH3-C≡CH + AgNO3 + NH3 X + NH4NO3 . X cĩ CTCT là? A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg. C. AgCH2-C≡CAg. D. A, B, C đều cĩ thể đúng. Câu 8: Để phân biệt etilen và etin ta cĩ thể dùng: A. AgNO3/ NH3 B. dd Brom C. H2O D. dd KMnO4 Câu 9:Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí Axetilen(HC CH) vào dd AgNO3 dư trong NH3. Kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa màu vàng nhạt. Giá trị của m là A. 24g B. 36g C. 48g D. 56g Câu 10: Dẫn 4,48 lit (đkc) hỗn hợp khí X gồm propin và but-2-in cho qua bình dựng dung dịch AgNO3/NH3 thấy cĩ 14.7 g kết tủa màu vàng. Thành phần % thể tích của mỗi khí trong X là: A. C3H4 80% và C4H6 20% B. C3H4 25% và C4H6 75% C. C3H4 50% và C4H6 50% D. C3H4 33% và C4H6 67%.