Bài tập Toán Lớp 6

pdf 8 trang Đăng Bình 05/12/2023 2010
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_toan_lop_6.pdf

Nội dung text: Bài tập Toán Lớp 6

  1. 1 SỐ 01 2: Phân số bằng nhau 1 2 4 1 2 4 2 4 8 3 6 12 1 2 4 1 2 4 2 4 8 3 6 12 Bài 1: Điền vào ô trống để được các phân số bằng nhau 1246 3243330 a) b) 5152535 71413335 3243348 1243948 c) d) 8405680 130562019 Bài 2: Tìm các số tự nhiên n sao cho phân số sau có giá trị là một số nguyên 4 n 9 a) n 3 5256 Bài 3: Viết tập hợp A các số tự nhiên n biết rằng: n 137 Giải: . Bài 4: Tìm x ; y biết: 427 2 x x 41 a) b) c) 54 x 315 63y
  2. 2 SỐ 02 2: Tính chất cơ bản của phân số Bài 1: Điền vào ô trống phép tính và các số để được kết quả đúng. . 3 .3 . Bài 2: Trong các cặp phân số sau, cặp phân số nào bằng nhau? 2A. 2B A. 2 và 4 ; 2A B. 4 và 8 ; 5 10 3 6 C. 1 và 1 ; D. 5 và 5 . 5 5 11 11 2B. A. 2 và 10 ; B. 14 và 7 ; 7 35 10 5 C. 3 và 1 ; D. 4 và 1 . 9 3 8 2 6 Bài 3: Viết tất cả các phân số bằng với phân số và mẫu số là các số có hai chữ số 13 đều dương. Giải: .
  3. 3 SỐ 03 4: Rút gọn phân số 10 Ư(10) = {1; 2; 5; 10} 5 ƯC(10;15) 10 10 : 5 2 15 Ư(15) = {1; 3; 5; 15} 15 3 15: 5 6060 :1066 :23 12. 25 2.6.5.5 5 100105100 :1010 :2 30.18 5.2.3.3.6 9 Bài 1: Rút gọn các phân số sau: 3 30 18 300 6 60 90 360 5 560 35 219 25 720 75 333 50 2727 10 15 150 4242 15 27 120120 1515 240240 1717 11.811.3 7 176 9.102.1022 2.3.5 2 Bài 2: Rút gọn các phân số theo mẫu sau: 3.5.7 7 3. 5 a) = Phân số tối giản (hay 15 . 6 phân số không rút gọn 6 .7 được nữa) là phân số mà b) = 7 . 8 tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1 9. 13 c) = 13. 12 23 Ví dụ: ;; 54 21 . 5 d) 15. 7 3 ví dụ về Phân số tối giản: 32.9.11 e) 12.24.22
  4. 4 Bài 3: Chỉ ra các nhóm phân số có giá trị bằng nhau trong các phân số sau: 61218243640 61025153036 a) ;;;;;; b) ;;;;;. 81524304850 101235213660 Giải: 2 Bài 4: a) Viết tập hợp A các phân số bằng với phân số và có tử số là số tự nhiên 8 nhỏ hơn 5 . 40 a) Tìm tất cả các phân số bằng với phân số và có mẫu số là số tự nhiên nhỏ hơn 23 60 Giải: a) b) . n 1 Bài 5: Cho phân số M nn ;2 . Tìm n để A là phân số tối giản. n 2 Giải: Bài 6: Với mọi số tự nhiên n chứng minh các phân số sau là phân số 21n tối giản: A ; 23n Giải:
  5. 5 SỐ 01 2: GÓC Bài 1: A. Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: a) Góc tạo bởi hai tia Om và gọi là góc mOn, kí hiệu b) Góc MNP có đỉnh là . và cạnh là . Kí hiệu là c) Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tai điểm O. Các góc khác góc bẹt là: ., , , B. Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: a) Góc tạo bởi hai tia Ox, Oy gọi là góc , kí hiệu b) Góc .có đỉnh là và hai cạnh là ., .Kí hiệu là ABC . c) Hai đường thẳng ab và xy cắt nhau tai điểm I. Các góc khác góc bẹt là: ., , , Phương pháp giải: Để đếm góc tạo thành từ n tia chung gốc cho trước, ta thường làm theo các cách sau: Cách 1: Vẽ hình và đếm các góc tạo bởi tất cả các tia cho trước. nn.(1) Cách 2: Sử dụng công thức 2 Bài 2: Cho góc bẹt xOy. Các tia Oa, Ob thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ xy. Trên hình vẽ có bao nhiêu góc? Hãy kể tên các góc đó. Bài 3: Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau đây: a) Vẽ các góc xOy và yOt sao cho tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy. b) Vẽ các góc xOy, yOz, zOt sao cho tia Oz nằm trong góc xOy, tia Oy nằm trong góc zOt và xOt là góc bẹt.
  6. 6 SỐ 02 3: SỐ ĐO GÓC Bài 1: Hãy cho biết số đo của mỗi góc trong các hình vẽ sau: y a M N O M A x b x O y M A N aM b Sắp xếp các góc theo thứ tự tăng dần: Bài 2: xOy37; 0 BCD97; 0 mAn89; 0 IHK173; 0 E180; 0 MPQ90; 0 Các góc nhọn là: Các góc tù là: Bài 3: Tìm số đo của góc giữa hai kim đồng hồ lúc: a) 2 giờ 15 phút; b) 6 giờ 45 phút. Giải: Bài 4: Hỏi lúc mấy giờ đúng thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc 1500? Giải: .
  7. 7 SỐ 03 5: VẼ GÓC BIẾT SỐ ĐO Bước 1: Đặt thước đo góc sao cho tâm của thước trùng với gốc O và 1 cạnh của góc đi qua vạch 00 Bước 2: Kẻ cạnh còn lại của góc đi qua vạch m0 của thước đo góc. Nhận xét: Trên nửa mặt phẳng cho trước có bờ chứa tia Ox, bao giờ cũng vẽ được một và chỉ một tia Oy sao cho x O y m 0 . Bài 1: Vẽ góc cho biết 1 cạnh và số đo góc trong các trường hợp sau: x O m A M D xAy 400 b) MON90 0 c) mDn120 0 Bài 2: Vẽ góc xOz có số đo bằng 750.
  8. 8 5: CỘNG SỐ ĐO HAI GÓC Bài 1: Cho tia OA nằm giữa hai tia OB và OC. Biết BOA30,BOC70 00. Tính số đo góc AOC. Hình vẽ:  Giải: . . Bài 2: Cho tia OM nằm giữa hai tia OK và OH. Biết KOH80,MOHKOM20. 00 Tính số đo góc KOM và MOH. Hình vẽ:  Giải: . . . Nếu tổng hai góc bằng 900 thì hai góc đó phụ nhau. Nếu tổng bằng 1800 thì hai góc đó bù nhau. Bài 3: Trên đường thẳng xy lấy một điểm O. Vẽ tia Om sao cho xOm 900 ; vẽ tia On nằm giữa hai tia Om và Oy. Tìm trên hình vẽ: a) Các cặp góc phụ nhau; b) Các cặp góc bù nhau. Hình vẽ:  Giải: . . . .