Bài tập trắc nghiệm môn Vật lý Lớp 8 - Bài 13 đến 21

docx 4 trang Như Liên 15/01/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Vật lý Lớp 8 - Bài 13 đến 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_vat_ly_lop_8_bai_13_den_21.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Vật lý Lớp 8 - Bài 13 đến 21

  1. ÔN TẬP – MÔN VẬT LÍ 8 HỌ TÊN HS : BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ( BÀI 13 - BÀI 21) Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu sau đây: 1. Một nhóm học sinh đẩy một xe chở đất đi từ A đến B trên một đoạn đường bằng phẳng nằm ngang. Khi tới B họ đổ hết đất trên xe xuống rồi lại đẩy xe không đi theo đường cũ về . So sánh công sinh ra ở lượt đi và lượt về. A. công ở lượt đi bằng công ở lượt về vì đoạn đường đi được như nhau. B. công ở lượt đi lớn hơn vì lực kéo ở lượt đi lớn hơn lực kéo ở lượt về. C. công ở lượt về lớn hơn vì xe không đi nhanh hơn. D. công ở lượt đi nhỏ hơn vì kéo xe nặng thì đi chậm hơn. 2. Trường hợp nào dưới đây có công cơ học: A. Một quả bưởi rơi từ cành cây xuống B. Một lực sĩ cử tạ đang đứng yên ở tư thế đỡ quả tạ. C. một vật sau khi trượt xuống hết một mặt phẳng nghiêng, trượt đều trên mặt bàn nhẵn ngang coi như không ma sát. D. hành khách đang ra sức đẩy một xe khách chết máy, nhưng xe vẫn không chuyển động. 3. Phát biểu nào dưới đây là đúng. A. Jun là công của một lực làm vật dịch chuyển được 1m B. Jun là công của lực làm dịch chuyển một vật có khối lượng là 1kg một đoạn đường 1m C. Jun là công của lực 1N làm dịch chuyển một vật một đoạn 1m D. Jun là công của lực 1N làm dịch chuyển vật một đoạn 1m theo phương của lực 4. Một vật có trọng lượng 2N trượt trên mặt bàn nằm ngang được 0,5m. Công của trọng lực là: A. 1J B. 0J C. 2J D. 0,5J 5. Người ta đưa một vật nặng lên độ cao h bằng 2 cách. Cách thứ nhất, kéo trực tiếp theo phương thẳng đứng, cách thứ 2, kéo vật theo mặt phẳng nghiêng có chiều dài gấp 2 lần độ cao h. Nếu bỏ qua ma sát ở mặt phẳng nghiêng thì A. công thực hiện ở cách thứ 2 lớn hơn vì đường đi lớn gấp hai lần B. công thực hiện ở cách thứ 2 nhỏ hơn vì lực kéo vật theo mặt phẳng nghiêng nhỏ hơn. C. công thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn vì lực kéo lớn hơn. D. công thực hiện ở cách thứ nhất nhỏ hơn vì đường đi của vật chỉ bằng nửa đường đi của vật ở cách thứ 2. E. công thực hiện ở hai cách đều như nhau. 6. Phát biểu nào dưới đây về máy cơ đơn giản là đúng. A. các máy cơ đơn giản không cho lợi về công. B. các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực. C. các máy cơ đơn giản luôn thiệt về đường đi D. các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi. 7. Hai bạn Long và Nam thi kéo nước từ một giếng lên. Long kéo gàu nước nặng gấp đôi gàu nước của Nam. Thời gian kéo gàu nước lên của Nam lại chỉ bằng một nửa thời gian của long. So sánh công suất trung bình của Long và Nam. A. công suất của Long lớn hơn vì gàu nước của Long nặng gấp đôi. B. công suất của Nam lớn hơn vì thời gian kéo nước của Nam chỉ bằng một nửa thời gian kéo nước của Long. C. công suất của Nam và Long là như nhau. D. không thể so sánh được. 8. Trên một máy kéo có ghi : công suất 10CV ( mã lực) . Nếu coi 1CV = 736W thì điều ghi trên máy kéo có nghĩa là: A. máy kéo có thể thực hiện công 7360kW trong 1 giờ. B. máy kéo có thể thực hiện công 7360W trong 1 giây C. máy kéo có thể thực hiện công 7360kJ trong 1 giờ D. máy kéo có thể thực hiện công 7360J trong 1 giây. 9. Một cần trục nâng một vật nặng 1500N lên độ cao 2m trong thời gian 5 giây. Công suất của cần trục sản ra là: A. 1500W B. 750W C. 600W D. 300W 10. Cần cẩu thứ nhất nâng một vật nặng 4000N lên cao 2m trong 4 giây. Cần cẩu thứ 2 nâng vật nặng 2000N lên cao 4m trong thời gian 2 giây. So sánh công suất của hai cần cẩu. A. P1 > P2 B. P1 = P2 C. P1 < P2 D. không đủ dữ kiện so sánh. 11. Đầu tàu hoả kéo toa xe với lực F= 5000N làm toa xe đi được 100m. Công của lực kéo của đầu tàu có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau ? A.300kJ. B.400kJ C.500kJ D.600kJ. 12. Để đưa một vật có trọng lượng 420N lên cao bằng ròng rọc động ,người ta phải kéo đầu dây đi một đoạn 8m.Lực kéo cần thiết ,độ cao đưa vật lên và công nâng vật lên có thể nhận giá trị nào ?
  2. A.210N; 8m; 1680J. B.420N; 4m; 1680J. C.210N; 4m; 16800J. D.210N; 4m; 1680J. 13. Độ lớn của công cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau đây : A. Lực tác dụng vào vật và độ dời của vật. B. Trọng lượng riêng của vật và lực tác dụng vào vật. C. Khối lượng riêng của vật và quãng đường mà vật đi được. D. Lực tác dụng lên vật và thời gian chuyển động của vật. 14. Khi viên bi đang chuyển động đi lên ,động năng và thế năng thay đổi thế nào ? A.Động năng và thế năng đều tăng . B.Động năng và thế năng đều giảm . C.Động năng giảm và thế năng tăng . D.Động năng tăng và thế năng giảm . 15. Một quả dừa có trọng lượng 25N rơi từ trên cây cách mặt đất 8m. Công của trọng lực là bao nhiêu ? A.160J B.180J C.200J D.220J. 16. Một người đi xe máy trên đoạn đường 5km, lực cản trung bình của chuyển động là 70N. Công của lực kéo của động cơ trên quãng đường đó là bao nhiêu ? Coi chuyển động của xe là đều. A. 350J. B. 3500J. C. 35000J. D. 350000J. 17. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng? A. Viên đạn đang bay. B. lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất C. hòn bi đang lăn trên mặt đất nằm ngang D. lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất. 18. Phát biểu nào sau đây không đúng A. động năng là cơ năng của vật có được do đang chuyển động B. vật có động năng có khả năng sinh công. C. động năng của vật không thay đổi khi vật chuyển động đều. D. động năng của vật chỉ phụ thuộc vào vận tốc, không phụ thuộc vào khối lượng của vật. 19. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn. B. một vật chỉ có khả năng sinh công khi có thế năng hấp dẫn. C. Một vật càng lên cao thì thế năng hấp dẫn càng lớn. D. thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào mốc tính độ cao. 20. Một lò xo được làm bằng thép đang bị nén lại .Lúc này lò xo có cơ năng .Vì sao lò xo lại có cơ năng ? A.Vì lò xo có nhiều vòng xoắn . B.Vì lò xo có khả năng sinh công. C.Vì lò xo có khối lượng. D.Vì lò xo được làm bằng thép. 21. Tại sao quả bóng bay dù được buộc chặt thế nào để lâu ngày vẫn bị xẹp? A. vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại. B. vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi thổi căng nó tự động co lại. C. vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài. D. vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài. 22. Khi nhiệt độ của một miếng đồng tăng thì. A. thể tích của mỗi nguyên tử đồng tăng B. khoảng cách giữa các nguyên tử đồng tăng. C. số nguyên tử đồng tăng. D. cả ba phương án trên đều không đúng. 23. Biết khối lượng riêng của hơi nước bao giờ cũng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước. Hỏi câu nào sau đây so sánh các phân tử nước trong hơi nước và các phân tử nước trong nước là đúng? A. các phân tử trong hơi nước có cùng kích thước với các phân tử trong nước, nhưng khoảng cách giữa các phân tử trong hơi nước lớn hơn. B. các phân tử trong hơi nước có kích thước và khoảng cách lớn hơn các phân tử trong nước. C. các phân tử trong hơi nước có kích thước và khoảng cách bằng các phân tử trong nước. D. các phân tử trong hơi nước có cùng kích thước với các phân tử trong nước nhưng khoảng cách giữa các phân tử trong hơi nước nhỏ hơn. 24. Các nguyên tử trong một miếng sắt có tính chất nào sau đây? A. khi nhiệt độ tăng thì nở ra B. khi nhiệt độ giảm thì co lại C. đứng rất gần nhau. D. đứng xa nhau 25. Tại sao săm xe đạp sau khi được bơm căng, mặc dù đã vặn van thật chặt, nhưng để lâu ngày vẫn bị xẹp? A, vì lúc bơm, không khí vào săm còn nóng, sau đó không khí nguội , co lại, làm săm bị xẹp. B. vì săm xe làm bằng cao su là chất đàn hồi, nên sau khi giãn ra thì tự động co lại làm cho săm để lâu ngày bị xẹp.
  3. C. vì giữa các phân tử cao su dùng làm săm có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể thoát ra ngoài làm săm xẹp dần. D. vì cao su dùng làm săm đẩy các phân tử không khí lại gần nhau nên săm bị xẹp. 26. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chyển động không ngừng của các phân tử, nguyên tử gây ra. A. sự khuếch tán của đồng sunfat vào nước. B. quả bóng bay dù được chặt vẫn xẹp dần theo thời gian. C. sự tạo thành gió . D. đường tan vào nước. 27. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên A. khối lượng của vật B. trọng lượng của vật C. cả khối lượng và trọng lượng của vật D. nhiệt độ của vật. 28. Nguyên tử, phân tử không có tính chất nào sau đây? A. chuyển động không ngừng. B. giữa chúng có khoảng cách. C. nở ra khi nhiệt độ tăng, co lại khi nhiệt độ giảm. D. chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. 29. Trong thí nghiệm của Bơ- rao các hạt phấn hoa chuyển động hỗn độn không ngừng vì: A. giữa chúng có khoảng cách. B. chúng là các phân tử. C. các phân tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng, va chạm vào chúng từ mọi phía. D. chúng là thực thể sống. 30. Hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng xác định xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào: A. nhiệt độ của chất lỏng B. khối lượng chất lỏng. C. trọng lượng chất lỏng D. thể tích chất lỏng 31. Tính chất nào sau đây không phải của phân tử chất khí? A. chuyển động không ngừng. B. chuyển động càng chậm thì nhiệt độ của khí càng thấp. C. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của khí càng cao. D. chuyển động không hỗn độn. 32. Đối với không khí trong một lớp học thì khi nhiệt độ tăng. A. kích thước phân tử không khí tăng. B. vận tốc phân tử không khí trong phòng tăng C. khối lượng không khí trong phòng tăng D. thể tích không khí trong phòng tăng. 33. Vật rắn có hình dạng xác định vì phân tử cấu tạo nên vật rắn. A. không chuyển động B. đứng sát nhau. C. chuyển động với vận tốc nhỏ không đáng kể D. chuyển động quanh một vị trí xác định 34. Khi tăng nhiệt độ của khí đựng trong một bình kín làm bằng inva( một chất hầu như không nở vì nhiệt) thì: A. khoảng cách giữa các phân tử khí tăng B. khoảng cách giữa các phân tử khí giảm C. vận tốc giữa các phân tử khí tăng D. vận tốc giữa các phân tử khí giảm. 35. Hiện tượng khuếch tán xảy ra chỉ vì: A. giữa các phân tử có khoảng cách B. các phân tử chuyển động không ngừng. C. các phân tử chuyển động không ngừng và giữa chúng có khoảng cách. D. cả ba phương án trên đều đúng. 36. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng: A. nhiệt độ B. nhiệt năng C. khối lượng D. thể tích. 37. Nhỏ một giọt nước đang sôi vào một cốc đựng nước ấm thì nhiệt năng của giọt nước và của cốc nước thay đổi như thế nào? A. nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm. B. nhiệt năng của giọt nước giảm, của cốc nước tăng. C. nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều giảm. D. nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều tăng. 38. Câu nào sau đây nói về nhiệt năng của vật làkhông đúng? A. nhiệt năng của một vật là một dạng năng lượng. B. nhiệt năng của một vật là tổng động năng và thế năng của vật. C. nhiệt năng của một vật là năng lượng vật lúc nào cũng có. D. nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
  4. 39. Nhiệt lượng là: A. Một dạng năng lượng có đơn vị là jun. B, đại lượng chỉ xuất hiện trong sự thực hiện công. C. phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt trong quá trình truyền nhiệt. D. đại lượng tăng khi nhiệt độ của vật tăng, giảm khi nhiệt độ của vật giảm. 40. nhiệt năng của vật: A. chỉ có thể thay đổi bằng truyền nhiệt. B. chỉ có thể thay đổi bằng thực hiện công. C. chỉ có thể thay đổi bằng cả thực hiện công và truyền nhiệt. D. có thể thay đổi bằng thực hiện công hoặc truyền nhiệt, hoặc bằng cả thực hiện công và truyền nhiệt. 41. Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì: A.động năng của vật càng lớn. B. thế năng của vật càng lớn C. cơ năng của vật càng lớn. D. nhiệt năng của vật càng lớn. 42. Nhiệt năng của vật tăng khi: A. vật truyền nhiệt cho vật khác. B. vật thực hiện công lên vật khác C. chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên. D. chuyển động của vật nhanh lên. 43. Đại lượng nào sau đây của vật rắn không thay đổi, khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật thay đổi: A. nhiệt độ của vật B. khối lượng của vật C. nhiệt năng của vật D. thể tích của vật. 44. Người ta có thể nhận ra sự thay đổi nhiệt năng của một vật rắn dựa vào sự thay đổi: A. khối lượng của vật B. khối lượng riêng của vật C. nhiệt độ của vật. D. vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật. 45. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của một vật ? A.Chỉ có những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng. B.Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh cũng đều có nhiệt năng . C.Chỉ có những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng. D.Chỉ có những vật có trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng . 46. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chuyển động của phân tử chất lỏng ? A.Hỗn độn B.Không ngừng C.Không liên quan đến nhiệt độ D.Là nguyên nhân gây ra hiện tượng khuếch tán 47. Nhỏ một giọt nước nóng vào một cốc nước lạnh thì nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc thay đổi như thế nào ? Coi như không có sự trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh . A. Nhiệt năng của giọt nước tăng ,nước trong cốc giảm. B. Nhiệt năng của giọt nước giảm ,nước trong cốc tăng. C. Nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc đều giảm . D. Nhiệt năng của giọt nước trong cốc đều tăng . 48. Khi đổ 50cm3 rượu và 50cm3 nước, ta thu được một hỗn hợp rượu – nước có thể tích: A. bằng 100cm3 B. lớn hơn 100cm3 C. nhỏ hơn 100cm3 D. nhỏ hơn hoặc bằng 100cm3 49. Thả một cục đường vào cốc nước rồi khuấy lên đường tan và nước có vị ngọt. Câu giải thích nào sau đây là đúng ? A.Vì khi khuấy nhiều ,nước và đường cùng nóng lên. B. Vì khi khuấy lên thì các phân tử đường xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước C.Vì khi bỏ đường vào và khuấy lên thể tích nước trong cốc tăng. D.Một cách giải thích khác . 50. Khi hoà hai chất lỏng có thể trộn lẫn với nhau thì thể tích tổng cộng sẽ ra sao so với tổng thể tích của hai chất lỏng ? A.Không thay đổi. B.Tăng. C.Giảm. D.Có thể tăng hoặc giảm tuỳ thuộc hai chất lỏng.