Bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Thái Phiên
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_tap_trac_nghiem_on_tap_mon_vat_li_lop_12_truong_thpt_tha.pdf
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Thái Phiên
- BÀI TẬP ÔN TẬP LỚP 12 I.PHẦN GIẢI TÍCH: 2 1 Câu 1. Tích phân I d x bằng: 1 23x A. 31 B. (2 3 )1 C. 2( 3 2) D. 32 1 21x Câu 2. Giá trị của tích phân dx là 2 1 xx 1 A. 31 B. (2 3 )1 C. 2 ( 3 2 ) D. 32 2 Câu 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x x ( 3 ) và trục hoành bằng: A. 27 B. 27 C. 27 D. 27 2 4 8 16 x Câu 4. Tính: L e x dx c os 0 1 1 A. Le 1 B. Le 1 C. Le (1) D. Le (1) 2 2 1 2 Câu 5. Tính:L x1x x d 0 2 2 1 221 221 221 A. L B. L C. L D. L 3 3 3 3 Câu 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 và y = 2 – x2 là: 1 1 1 1 2 2 2 2 A. 2 (x1)dx B. 2 (1x)dx C. 2 (x1)dx D. 2 (1x)dx 0 0 1 1 Câu 7. T́nh diêṇ tich hi nh phẳng giơ i haṇ bởi đường thẳngyx 21 va đồ thị hàm số 2 yxx 3 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 6 7 8 1 34x Câu 8. Biết 2 .dx a ln 2 b ln3 c ln5 , với a, b, c là các số nguyên.Tính 0 xx 9 20 S a b c A. S 17 B. S 25 C. S 12 D. S 19
- 2 Câu 9. Cho Parabol yx và tiếp tuyến tại A 1; 1 có phương trình yx 21. Diện tích của phần bôi đen như hình vẽ là 1 5 13 A. B. C.2 D. 3 3 3 Câu 10: Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi ylnx,y0, xe quay quanh trục ox có kết quả là: A. e1 B. e2 C. e1 D. e2 3 x 2 Câu 11: Biến đổi dx thành ftdt , với tx 1 . Khi đó f(t) là hàm nào trong các 0 11 x 1 hàm số sau: 2 2 2 2 A. fttt B. fttt C. fttt 22 D. fttt 22 x Câu 12: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong (C) : y e , trục Ox, trục Oy và đường thẳng x2 . Diện tích của hình phẳng (H) là : 2 2 e 2 e4 B. ee2 C. 3 D. e1 A. 2 3 Câu 13: Tích phân Ix cos xdx bằng: 0 31 3 31 31 A. B. 2 2 C. 6 D. 62 3 Câu 14: Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi C:y x;d:y x 2;Ox . Quay H xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 4 10 A. B. D. 3 7 C. 21 21
- Câu 15: Cho hình phẳng (H) như hình vẽ Diện tích hình phẳng (H) là 9 9 93 A. l n 3 2 B. l n 3 4 C. 1 D. l n 3 2 2 22 e 1 Câu 16: Tích phân I dx bằng: 1 x3 3e l n 4 e 3 ln A. l n e 7 B. l n e 2 C. D. 4 1 dx Câu 17: Tích phân I 2 bằng: 0 x5x6 4 A. I = ln2 B. I l n C. I = 1 D. I = ln2 3 b Câu 18: Biết 2x4dx0 .Khi đó b nhận giá trị bằng: 0 A. b0 hoặc b4 B. b0 hoặc b2 C. b1 hoặc b2 D. b1 hoặc b4 Câu 19: Diện tích phần gạch sọc hình bên dưới: A. 5 B. 22 C. 2 D. 10 6 3 3 3 Câu 20: Thể tich V của khô i tro n xoay taọ tha nh khi ta cho hình phẳng D giơ i haṇ bở i ca c đươ ng y f() x , trục Ox , x a , x b a b quay quanh truc̣ Ox được tính bởi công thức
- b 2 b b a 2 2 2 A. Vfxdx (). V f x d x ( ) . C. V f x dx ( ) . D. V f x d x ( ) . a B. a a b 2 Câu 21: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường yxxyx 3,21 bằng: 1 1 7 A. B. D. 5 6 6 C. 6 Câu 22: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau : y = 0, y = xs in x , x = 0, x = quay quanh trục Ox 2 3 A. 7 B. C. D. 2 2 5 dx Câu 23: Giả sử ln c . Giá trị đúng của c là: 1 2x 1 A. 9 B. 3 C. 3 D. 81 Câu 24: Thể tích khối tròn xoay khi quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 – x + 2 và y = 2x quanh trục Ox là: 2 2 A. (xx2)4xdx222 B. (x3x2)dx22 1 1 2 2 C. 4x(xx2)dx222 D. (xx2)4xdx222 1 1 2 2 8 Tìm giá trị của a thỏa (ax 2 ax 2) dx Câu 25: 0 3 2 B. -2 C. 1 D. -1 A. 1 1 Câu 26: Cho 2 abln 2ln3 . Tính ab 0 xx 56 A. -1 B. 3 C. 1 D. 5 ln 2 e2x Câu 27: Cho x dxab 1lnln . Tính a.b 0 e 1 A. 6 B. 2 C. 0 D. 1 1 52 2 Câu 28: Cho I x 1 x dx . Nếu đặt 1 x t thì I bằng : 0
- 1 1 0 0 2 2 42 22 A. t 1 t dt B. t 1 t d t C. t t dt D. t 1 t dt 0 1 1 0 x Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y e x( 1 ) và y e x ( 1 ) là? e e e e 2 ( đvdt) 1 ( đvdt) 2 ( đvdt) 1( đvdt) A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 2 ln x Câu 30: Cho t ch phân Idxab .ln 2 a b, Q 4ab b ng: i 2 trong đo . Khi đo ă 1 x A. -1 B. 0 C. 1 D. 4 1 Câu 31:Tích phân sau:4 (1 x ) c os2 xdx . Giá trị của a.b là 0 ab A. 32 B. 12 C. 24 D. 2 Câu 32: Diện tích hình phẳng phần bôi đen trong hình sau được tính theo công thức: bc bc A. Sfxdxfxdx B. Sfxdxfxdx ab ab cb c C. Sfxdxfxdx D. Sfxdx ba a x Câu 33: Diện t́ch hình phẳng giới hạn bởi đồ thị yxe (1) và yex (1) : 1 1 3 A. 2 e B. 2 C. e 1 D. 1 2 2 e Câu 34: Thể tích vật thể hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y xln x và y 0; x 1; x e quay xung quanh trục Ox là: 21e3 21e3 e3 2 e3 2 A. B. C. D. 9 9 9 9 Câu 35: Cho hàm số y= f() x có đồ thị như hình vẽ. Diện tích hình phẳng phần gạch chéo trong hình là 1 01 A. Sfx dx () . B. S f()() x dx f x dx . 2 20 21 01 C. S f()() x dx f x dx . D. S f()() x dx f x dx . 00 20 3 2 Câu 36: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y x x và y x x 8 33 37 5 A. . B. . C. . D. . 3 12 12 12
- 2 1 4 Câu 37: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , y x và trục hoành 3 3 như hình vẽ. y y = x2 7 56 2 A. . B. . 1 4 3 3 1 y = - x+ 3 3 C. 39 . D. 11 . x 2 6 O 1 4 4 Câu 38: Tính tích phân Ixxdx 2 cossin . 0 1 1 1 1 A. I . B. I . C. I . D. I . 5 5 4 4 e Câu 39: Tính tích phân Ixxdx (23)ln . 1 2 2 2 2 e 7 e 7 e 5 e 5 A. I . B. I . C. I . D. I . 2 2 2 2 2 Câu 40: Tính tích phân Ixxdx (1)cos . 0 A. I . B. I . C. I 1. D. I 2. 2 2 2 2 3 2 Câu 41: Tính tích phân Ixxdx 1 . 0 8 7 8 7 A. I . B. I . C. I . D. I . 3 3 3 3 1 3x Câu 42: Tính I xe dx. 0 3 3 3 3 21e 21e 41e 41e A. I . B.I . C. I . D. I . 9 9 9 9 3 3 3 Câu 43: Cho f( u ) du 7 và g( v ) dv 4 .Tính tích phânI 3 f ( x ) 7 g ( x ) dx . 0 0 0 A. I 49. B. I 7. C. I 21. D. I 28. Câu 44: Kí hiệu ()H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x(4 x ) và trục hoành .Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình ()H xung quanh trục ox. 512 513 512 512 A.V . B. V . C. V . D. V . 15 15 15 13
- 7 2 Câu 45: Nếu fx() liên tục và f x( d ) 3x 0 thì f(3 x 1) dx bằng : 1 0 A. 10. B. 60. C. 30. D. 33. e ln x Câu 46: Nếu đặt tx3l n 12 thì tích phân Idx bằng: 2 1 xx3ln1 2 4 e2 e 1 11 2 11t A. I dt . B. I d t . C. I t d t . D. I d t . 3 1 2 1 t 3 1 4 1 t 2 Câu 47: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi Parabol y x x 3 và đường thẳng yx 21 là: 1 1 7 A. đvdt . B. đvdt . C. đvdt D.5 đv d t . 6 6 6 2 Câu 48: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y a x a4 ( 0 ) và đường thẳng xa bằng ka2 .Tìm k. 7 8 11 5 A. k . B. k . C. k . D. k . 3 3 3 3 1 Câu 49: Kí hiệu ()H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y , trục hoành và hai đường x thẳng xx 1,2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình ()H xung quanh trục ox. A. V . B. V . C. V . D. V . 3 5 4 2 xx Câu 50: Diện tích hình phẳng giới bởi đồ thị hàm số yee , trục hoành và các đường thẳngxx 1,1 . 1 1 1 1 2 e 2 . 2 e 2 . e 2. e 2. A. B. C. D. e e e e II.PHẦN HÌNH HỌC BÀI 1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Câu 1. Gọi là góc giữa hai vectơ a 1;2;0 và b 2;0; 1 , khi đó cos bằng 2 2 2 A. 0. B. . C. . D. . 5 5 5 Câu 2. Cho vectơ a 1;3;4 , tìm vectơ b cùng phương với vectơ a A. b 2; 6; 8 . B. b 2; 6;8 . C. b 2;6;8 . D. b 2; 6; 8 .
- Câu 3. T́ch vô hướng của hai vectơ ab 2;2;5,0;1;2 trong không gian bằng A. 10. B. 13. C. 12. D. 14. Câu 4. Trong không gian O x y z , gọi i j,, k là các vectơ đơn vị, khi đó với M x y z;; thì OM bằng A. xi y j zk. B. xi y j zk. C. x j yi zk. D. xi y j zk. Câu 5. Cho vectơ a 1; 1;2 , độ dài vectơ a là A. 6 . B. 2. C. 6 . D. 4. Câu 6. Trong không gian O x y z cho ba điểm ABC 1;0;3,2;4;1,2;2;0 . Độ dài các cạnh A B A,, C B C của tam giác ABC lần lượt là A. 2 1 , 1 3, 3 7 . B. 11 , 14, 37 . C. 2 1 , 1 4, 3 7 . D. 21 , 13, 35 . Câu 7. Trong không gian O x y z cho ba điểm ABC 1;0;3,2;4;1,2;2;0 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là 524 524 5 ;; ;; ;1;2 A. . B. . C. 5 ;2 ;4 . D. . 333 333 2 Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho ba vecto abc (1 ;;),(;; 2 32 0),(;; 11 )0 1 . Tìm tọa độ của vectơ nabci 23 A. n 6;2;6 . B. n 6;2;6 . C. n 0;2;6 . D. n 6;2;6 . Câu 9. Cho 3 điểm ABC 1;2;0 , 1;0; 1 , 0; 1;2 . Tam giác ABC là A. tam giác có ba góc nhọn. B. tam giác cân đỉnh A . C. tam giác vuông đỉnh A . D. tam giác đều. 0 Câu 10. Cho hai vectơ a và b tạo với nhau góc 60 và ab 2;4 . Khi đó ab bằng A. 8 3 20. B. 27. C. 2 5. D. 2 . Câu 11. Oxyz , cho a 1;1;0 ; b 1;1;0 ; c 1;1;1 . Tìm mệnh đề nào sai: A. bc. B. a 2. C. c 3. D. ab. Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm AB(1;2;1), (2; 1;2) . Điểm M trên trục Ox và cách đều hai điểm AB, có tọa độ là 1 1 3 1 3 13 M ;; M ;0;0 M ;0;0 M 0; ; A. . B. . C. . D. . 222 2 2 22
- Câu 13. amb1;log5;,3;log3;4 Cho hai vectơ 35. Với giá trị nào của m thì ab A. mm 1; 1 . B. m 1. C. m 1. D. mm 2 ; 2 . Câu 14. O x y z cho ABCxy(2;5;3),(3;7;4),(;;6) . Giá trị của xy, để A,, B C thẳng hàng là A. xy 5 ; 11 . B. xy 5 ; 1 1 . C. xy 11 ; 5 . D. xy 11; 5 . Câu 15. Trong không gian O x y z , cho 2 điểm B(1;2 ; 3 ) ,C(7 ;4 ; 2) . Nếu E là điểm thỏa mãn đẳng thức C E E B2 thì tọa độ điểm E là 88 88 8 1 3 ; ; . 3 ; ; . 3 ;3 ; . 1;2 ; . A. B. C. D. 33 33 3 3 Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;2; 1) , B(2; 1;3) , C( 2 ;3 ;3 ) . Điểm M a b c;; la đỉnh thư tư của hi nh bi nh ha nh A B C M , khi đó 222 P a b c có giá trị bằng A. 43. B. 44. C. 42. D. 45. Câu 17. Trong không gian tọa độ O x y z cho ba điểm ABC 2;5;1,2;6;2,1;2;1 và điểm M m m;; m , để M B A C2 đạt giá trị nhỏ nhất thì m bằng A. 2. B. 3 . C. 1. D. 4. Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ O x y z , cho hình vuông ABCD, B(3;0;8) , D(5;4;0) . Biê t đỉnh A thuộc mặt phẳng ( Oxy ) va co toạ đô ̣la những sô nguyên, khi đó CACB bằng: A. 5 1 0. B. 6 1 0. C. 1 0 6. D. 1 0 5. Câu 19. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu ? 222 222 A. xyzx 20. B. xyzxy 210. 222 2 2 2 C. 2221.xyxyzx D. x y 2 xy z 1. 222 Câu 20. Mặt cầu Sxyzx :410 có tọa độ tâm và bán kính R là: A. IR 2;0;0 , 3. B. IR 2;0;0 , 3. C. IR 0;2;0 , 3. D. IR 2;0;0 , 3. Câu 21. Phương trình mặt cầu có bán ḱnh bằng 3 và tâm là giao điểm của ba trục toạ độ? 2 2 2 2 2 2 A. x y z 6 z 0. B. x y z 6 y 0. 2 2 2 2 2 2 C. x y z 9. D. x y z 6 x 0. 2 2 2 Câu 22. Mặt cầu S : x y z 2 x 10 y 3 z 1 0 đi qua điểm có tọa độ nào sau đây?
- A. 2 ; 1;9 . B. 3; 2 ; 4 . C. 4 ; 1;0 . D. 1;3; 1 . Câu 23. Mặt cầu tâm I 1;2 ; 3 và đi qua điểm A 2 ;0 ;0 có phương trình: 222 222 A. xyz 12322. B. xyz 12311. 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 2 z 3 22. D. x 1 y 2 z 3 22. Câu 24. Cho hai điểm A 1;0 ; 3 và B 3;2 ; 1 . Phương trình mặt cầu đường ḱnh AB là: 222 222 A. xyzxyz 4220. B. xyzxyz 4220. 222 222 C. xyzxyz 260. D. xyzxyz 42260. Câu 25. Nếu mặt cầu S đi qua bốn điểm MNP 2;2;2, 4;0;2, 4;2;0 và Q 4 ;2 ;2 thì tâm I của S có toạ độ là: A. 1; 1;0 . B. 3; 1; 1 . C. 1; 1; 1 . D. 1;2 ;1 . BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Câu 1. Trong không gian với hệ toạ độ O x y z , cho mặt phẳng (P) có phương trình 2230xyz . Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là: A. n(4;4;2) . B. n(2;2;3) . C. n(4;4;2) . D. n(0;0;3) . Câu 2. Trong không gian với hệ toạ độ O x y z , cho ba điểm A 1;2;1 , B 1;3;3 , C 2;4;2 . Một vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng ABC là: A. n 9;4;1 . B. n 9;4;1 . C. n 4;9; 1 . D. n 1;9;4 . Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ O x y z . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P): 250xy A. ( 2;1;0) . B.( 2;1; 5) . C. (1;7;5) . D. ( 2;2; 5) . Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A( 1;2;0) và nhận n( 1;0;2) là VTPT có phương trình là: A. xy250 B. xz250 C. xy 2 5 0 D. xz 2 1 0 Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 1;0;1), B( 2;1;1) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là: A.x y 2 0 . B.x y 1 0 . C.xy 20 . D. x y 2 0 .
- Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ O x y z . Mặt phẳng (P) đi qua các điểm A( 1;0 ;0 ) , B(0 ;2 ;0 ) , C(0 ;0 ; 2 ) có phương trình là: A. 220xyz . B. 220xyz . C. 220xyz . D. 220xyz . Câu 7. Trong không gian với hệ trục toạ độ O x y z , cho điểm A 1;2 ; 1 và hai mặt phẳng : 24650xyz và :230xyz . Tìm khẳng định đúng? A. Mặt phẳng đi qua điểm A và song song với mặt phẳng ; B. Mặt phẳng đi qua điểm A và không song song với mặt phẳng ; C. Mặt phẳng không đi qua điểm A và không song song với mặt phẳng ; D. Mặt phẳng không đi qua điểm A và song song với mặt phẳng ; Câu 8. Trong không gian với hệ trục toạ độ O x y z . Phương trình mặt phẳng qua A 2 ;5; 1 và song song với mặt phẳng O x y là: A. 250xyz . B. x 20. C. y 50. D. z 10 . Câu 9. Trong không gian với hệ trục toạ độ O x y z . Mặt phẳng đi qua M 1;4;3 và vuông góc với trục Oy có phương trình là: A. y 40 . B. x 10 . C. z 30. D. xyz 430. Câu 10. Trong không gian với hệ trục toạ độ O x y z , cho mặt phẳng :63260xyz . Tìm mệnh đề sai. A. Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là u 6,3,2 . 6 B. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng bằng . 8 C. Mặt phẳng chứa điểm A 1,2,3 . D. Mặt phẳng cắt ba trục Ox,, Oy Oz . Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A 3;1;5( ), B 6;2;1( ),C 4;0;5( ), D )6;0;4( . Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và song song với CD .
- A.25180xyz . B.2x y 3z 6 0 . C.2x y z 4 0 . D.x y z 90 . Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ O xy z , gọi (P) là mặt phẳng chứa trục Ox và vuông góc với mặt phẳng Q :)(x y z 3 0 . Phương trình mặt phẳng (P) là: A y z 0 B.y z 0 . C.y z 1 0 . D.y 2z 0 . Câu 13. Trong không gian với hệ toạ độ O x y z , cho ba điểm AB(2;1;1,1;0;4 ) (- ) và C(0 ) ; 2 ; 1 . Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC là: A. 2250xyz++-= . B. xyz-+-=2370 . C. xyz++-=2550 . D. xyz+++=2550 . Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua M 0 ; 2 ;3 , song xy 21 song với đường thẳng dz: và vuông góc với mặt phẳng 23 :0x y z có phương trình: A. 23590xyz . B. 23590xyz . C. 23590xyz . D. 23590xyz . Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ O xy z . Tọa độ giao điểm M của mặt phẳng Pxyz: 2340 với trục Ox là ? 4 M 0,,0 A.M 0,0,4 . B. . C.M 3,0,0 . D. M 2,0,0 . 3 Câu 16. Trong không gian với hệ toạ độ O x y z , gọi (a ) là mặt phẳng qua các hình chiếu của A(5;4;3 ) lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng (a ) là: A. 121520600xyz++-= B.121520600xyz+++= . xyz xyz C. ++= 0 . D. ++-= 600 . 543 543 Câu 17. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng đi qua hai điểm A()5;- 2;0 , r B()- 3;4;1 và song song với giá của a()1;1;1 . Phương trình của mặt phẳng là: A. 5x+ 9 y - 14 z = 0 . B. xy =70. C. 5x+ 9 y - 14 z - 7 = 0 . D.-5x - 9 y - 14 z + 7 = 0 . Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , có bao nhiêu mặt phẳng song song với 2 2 2 mặt phẳng (P ) : x y z 6 0 và tiếp xúc với mặt cầu ():S x y z 12 ?
- A. 2 B. Không có. C. 1. D. 3. Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ O xy z , cho hai mặt phẳng Pxmymz:120 , Qxyz: 2340 . Giá trị số thực m để hai mặt phẳng PQ , vuông góc 1 1 A. m 1 B.m C.m 2 D.m 2 2 Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Cho hai mặt phẳng :2230xyz , :2280xyz . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng , là bao nhiêu ? 5 11 4 A. d , B. d , C. d ,5 D. d , 3 3 3 Câu 21. Trong không gian với hệ toạ độ O x y z , (a ) là mặt phẳng đi qua điểm A(2 ) ; 1;5- và vuông góc với hai mặt phẳng ()P:3 x- 2 y + z + 7 = 0 và ()Q:5 x- 4 y + 3 z + 1 = 0. Phương trình mặt phẳng (a ) là: A. xyz++-=250 . B. 242100xyz = . C. 242100xyz+++= . D.xyz+-+=250 . Câu 22. Trong không gian với hệ toạ độ O x y z ,tọa độ điểm M nằm trên trục Oy và cách đều hai mặt phẳng: P : x y z 1 0 và Q : x y z 5 0 là: A.M 0; 3;0 . B. M 0;3;0 . C. M 0; 2;0 . D. M 0;1;0 . Câu 23. Trong không gian với hệ toạ độ O x y z , gọi là mặt phẳng song song với mặt phẳng : 2x 4 y 4 z 3 0 và cách điểm A 2; 3;4 một khoảng k 3. Phương trình của mặt phẳng là: A. 2x 4 y 4 z 5 0 hoặc 2x 4 y 4 z 13 0 . B. xyz 22250 . C. xyz 2270 . D.xyz 22250 hoặc xyz 2270 . Câu 24. Trong không gian v i h to Oxyz ,m t ph ng (a ) m M ()5;4;3 và c t các ớ ệ ạ độ ặ ẳ đi qua điể ắ tia Ox, Oy, Oz các đoạn bằng nhau có phương trình là: A. x+ y + z -12 = 0 B.x+ y + z = 0 C.5x+ 4 y + 3 z - 50 = 0 D. x- y + z = 0
- 222 Câu 25. Trong không gian với hệ toạ độ O x y z , cho hình cầu Sxyz:1231 . Phương trình mặt phẳng chứa trục Oz và tiếp xúc với S A. : 4320.xy B. :3 4xy 0 . C. :3 4xy 0 . D. : 4 3xy 0 . Hết