Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Phạm Đăng Minh

pdf 6 trang Đăng Bình 06/12/2023 500
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Phạm Đăng Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2021_pham_dang_minh.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Phạm Đăng Minh

  1. Phạm Đăng Minh Chủ đề: ĐỀ 16 – 2021 – MNPQ Câu 1. Cho hàm số y fx( ) có bảng biến thiên: Hàm số trên nghịch biến trên khoảng nào? A. (0;3) B. ( ;1) C. ( ;4) D. (2; ) Câu 2. Hỏi hàm số y 2 x4 1 đồng biến trên khoảng nào ? 1 1 A. ; B. 0;  C. ;  D. ;0 2 2 Câu 3. Hàm số y fx có đồ thị như hình bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số có mấy điểm cực trị: y x O A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 4. Tổng hoành độ và tung độ của điểm cực đại của đồ thị hàm số yx 36 x 2 9 x 2 bằng A. 2. B. 3. C. -1. D. 5. Câu 5. Hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất trên ? A. yx 3 3 x 1. B. yx 4 2 x 2 4 . C. yx 4 2 x 2 5 . D. y x4 2 x 2 10. 1 2x Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 1 A. y 2 . B. y 1. C. y 1. D. y 2 . Câu 7. Đồ thị dưới đây là của hàm số nào? A. yx 4 2 x 2 3 . B. yxx 3 2 5 x 1 . C. y x4 2 x 2 3 D. y xx3 2 5 x 1. CHINH PHỤC KỲ THI THPT 2021 Trang 1
  2. Phạm Đăng Minh Chủ đề: ĐỀ 16 – 2021 – MNPQ Câu 8. Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây Số nghiệm của phương trình 4f x 3 0 là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . 3 Câu 9. Với a là số thực dương. Giá trị của biểu thức log3 a bằng A. 1 log3 a . B. a . C. 3 . D. 3log3 a . x Câu 10. Cường độ của ánh sáng đi qua môi trường nước biển giảm dần theo công thức I I0 e , với I0 là cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào môi trường nước biển và x là độ dày của môi trường đó ( x tính theo đơn vị mét). Biết rằng môi trường nước biển có hằng số hấp thụ  1,4 . Hỏi ở độ sâu 30 mét thì cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần so với cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào nước biển ? A. e 42 lần. B. e21 lần. C. e 21 lần. D. e42 lần. e Câu 11. Tập xác định D của hàm số y x3 8 2 là ? A. D 2; . B. D \ 2 . C. D . D. D 2; . Câu 12. Đạo hàm của hàm số y log5 x là ? 1 ln 5 1 A. y x ln 5. B. y . C. y . D. y . 5x x xln5 2 Câu 13. Tập nghiệm của phương trình 2x x 1 là A. S 0 . B. S 1;0 . C. S 1;2  . D. S 0;1 . x Câu 14. Tổng các nghiệm của phương trình log2 x log 4 là 2 2 4 9 5 2 A. 1. B. . C. . D. . 2 2 9 xx2 4 x 1 1 Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình có dạng a; b , ta có b a bằng 2 2 A. 0 . B. 4. C. 4 . D. 2 5 . Câu 16. Cho hai số phức z1 2 i và z2 6 2 i . Tính môđun của số phức z1 z 2 . A. 5 . B. 5. C. 6 . D. 6. Câu 17. Điểm M trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức CHINH PHỤC KỲ THI THPT 2021 Trang 2
  3. Phạm Đăng Minh Chủ đề: ĐỀ 16 – 2021 – MNPQ A. z 2 i B. z 1 2 i . C. z 1 2 i . D. z 2 i . 2 Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn 1 2iz 5 1 i . Tổng bình phương phần thực và phần ảo của số phức w z iz bằng A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 . z 2 i Câu 19. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn zz 2 2 i và là số thuần ảo? z 2 A. 0 . B. Vô số. C. 1. D. 2 . Câu 20. Cho số phức z1 1 2 i và z2 2 2 i . Tính môđun của số phức z1 z 2 ? A. z1 z 2 2 2 . B. z1 z 2 1. C. z1 z 2 17 . D. z1 z 2 5 . Câu 21. Giá trị của b và c để phương trình z2 bz c 0 nhận z 1 i làm nghiệm là? A. b 1 và c 3. B. b 2 và c 2 . C. b 2 và c 2 . D. b 3 và c 1. Câu 22. Họ nguyên hàm của hàm số f x 5x 1 là? 5x A. x C . B. 5x x C . C. 5x ln x x C . D. 5x x C . ln 5 2 Câu 23. Tìm nguyên hàm F x của hàm số fx 6 x sin 3 x , biết F 0 . 3 cos3x 2 cos3x A. Fx 3 x2 . B. Fx 3 x2 1. 3 3 3 cos3x cos3x C. Fx 3 x2 1. D. Fx 3 x2 1. 3 3 2021 Câu 24. Tích phân I 2x d x bằng 0 22021 1 22021 A. 22021 1. B. . C. . D. 22021 . ln 2 ln 2 2 2 2 xf x 1 3 Câu 25. Cho hàm số f x liên tục trên và dx 4 . Tính fx d x . 2 0 x 1 1 A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 8 . x2 y 2 4 3 4 3 Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip E : 1. Đường thẳng dy: x 25 16 15 3 S1 chia elip E thành 2 phần có diện tích là SS1, 2 biết SS1 2 . Tỉ số gần với giá trị nào nhất S2 dưới đây? CHINH PHỤC KỲ THI THPT 2021 Trang 3
  4. Phạm Đăng Minh Chủ đề: ĐỀ 16 – 2021 – MNPQ 1 6 11 9 A. . B. . C. . D. . 5 25 50 50 Câu 27. Tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol P : y x2 và đường thẳng y x 2 quay quanh trục Ox . 72 138 81 9 A. . B. . C. . D. . 5 5 10 2 Câu 28. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường yx 2 2 x 3, y 0 quay xung quanh trục Ox . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng 496 32 512 1216 A. . B. . C. . D. . 15 3 15 15 Câu 29. Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu đỉnh? A. 12. B. 20 . C. 8 . D. 24 . Câu 30. Cho hình chóp S., ABC hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy là điểm A, AB 5, AC 3, CAB 60 , SA 4. Thể tích khối chóp S. ABC là 15 3 A. 15 3 . B. 10 3 . C. 5 3 . D. . 16 Câu 31. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , SA ABC , AB a , AC 2 a . Góc giữa 2 mặt phẳng SBC và ABC bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC theo a . 2 15a3 4 15a3 2 15a3 2 15a3 A. V . B. V . C. V . D. V . 15 15 45 5 Câu 32. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm cạnh AB, BC và G là trọng tâm tam giác SCD . Tính thể tích khối chóp G. HKD theo a , biết khoảng cách từ điểm 3a 2 H đến mặt phẳng SDK bằng ? 4 a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 3 Câu 33. Một hình nón có bán kính đáy r 3 cm và độ dài đường cao h 4 cm . Thể tích khối nón đó bằng A. 12 cm3 . B. 16 cm3 . C. 36 cm3 . D. 4 cm3 . Câu 34. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 3 , chiều cao bằng 2 . Thể tích khối trụ đó bằng A. 4 . B. 12 . C. 6 . D.18 . Câu 35. Cho khối trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông diện tích bằng 36 . Thể tích khối trụ đó bằng A. 48 . B.54 . C. 27 . D. 18 . Câu 36. Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a 2 . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng 8 2 a3 32 a3 A. 6 a3 . B. 2 6 a3 . C. . D. . 3 3 Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho a 2; 2;2 . Khi đó, độ dài của a là A. a 3 2 . B. a 2 3 . C. a 2 . D. a 12 CHINH PHỤC KỲ THI THPT 2021 Trang 4
  5. Phạm Đăng Minh Chủ đề: ĐỀ 16 – 2021 – MNPQ Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm là I 1; 2;3 , có bán kính R 4 . Khi đó, phương trình của mặt cầu S là A. x 1 2 y 2 2 z 3 2 16. B. x 1 2 y 2 2 z 3 2 4 . C. x 1 2 y 2 2 z 3 2 16 . D. x 1 2 y 2 2 z 3 2 4 . Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm là I 2; 1;3 , tiếp xúc với mặt phẳng P : 2 xy 2 z 2021 0 có bán kính là 11 2020 11 2010 A. R . B. R . C. R . D. R . 3 7 7 3 Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng : 2x 3 z 1 0 véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng : A. n 2;3; 1 . B. n 2;3;0 . C. n 2;0; 3 . D. n 2;0; 3 . Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng ( ) đi qua 3 điểm A(3; 1;5), B (4;2; 1), C (1; 2;3). A. x 14 y 5 z 25 0. B. 12x 14 y 5 z 25 0. C. 12xy 5 z 25 0. D. 12x 14 y 5 z 25 0. x 1 2 t Câu 42. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng dy: 3 t ? z 3 t A. M 1;3;0 . B. N 1;3;3 . C. P 2; 1;0 . D. Q 2; 1;3 . Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1;2;0 và mặt phẳng Pxy : 2 z 2021 0. Viết phương trình của đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng P . x 1 y 2 z x 1 y 2 z A. . B. . 1 1 2 1 1 2 x 1 y 2 z x 1 y 2 z C. . D. . 1 1 2 1 1 2 Câu 44. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 3;1;5 , hai mặt phẳng P : x yz 11 0 và Q : 2 x 3 yz 5 0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A đồng thời song song với hai mặt phẳng P và Q . x 3 2 t x 3 2 t x 3 4 t x 2 t 3 A. y 1 t . B. y 1 t . C. y 1 2 t . D. y t 1 . z 5 t z 5 t z 5 t z t 5 Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC có A 0;0;3 , B 0;2;0 ,C 4;0;0 . Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Phương trình đường thẳng OH là: x 3 y 6 z 4 x y z x y z x y z A. . B. . C. . D. . 3 6 4 6 12 8 3 6 4 3 6 4 Câu 46. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một lớp có 15 học sinh nữ và 20 học sinh nam? 3 3 3 A. A35 . B. 35!. C. 35 . D. C 35 . Câu 47. Cho cấp số nhân un có u1 2 , u2 6 . Giá trị của u10 bằng? CHINH PHỤC KỲ THI THPT 2021 Trang 5
  6. Phạm Đăng Minh Chủ đề: ĐỀ 16 – 2021 – MNPQ A. 39366. B. 118098 . C. 118098. D. 39366 . Câu 48. Xếp 9 người trong đó có 5 nam và 4 nữ thành một hàng ngang. Tính xác suất để nam và nữ đứng xen kẽ nhau. 1 1 13 1 A. . B. . C. . D. . 134 126 47 5 Câu 49. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB 2 a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 . Câu 50. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB 2 a , BC 4 a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2 a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng 4a 2a a a A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3 HẾT CHINH PHỤC KỲ THI THPT 2021 Trang 6